Trắc nghiệm Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Anh/chị hãy cho biết vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích
A. 1 triệu km2.
B. 2 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 4 triệu km2
-
Câu 2:
Theo anh/chị vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thuỷ.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
-
Câu 3:
Theo anh chị phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
-
Câu 4:
Theo anh/chị vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
-
Câu 5:
Anh/chị hãy cho biết vùng biển thuộc chủ quyền, quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là:
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế
-
Câu 6:
Anh/chị hãy cho biết lãnh hải là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp vói vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
-
Câu 7:
Anh/chị hãy cho biết ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
A. đường biên giới quốc gia.
B. đường biên giới quốc gia trên biển.
C. đường tiếp giáp vớỉ vùng biển quốc tế.
D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
-
Câu 8:
Anh/chị hãy cho biết vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vũng lãnh hải.
C. vùng nội thủy
D. vùng tiếp giáp lãnh hải
-
Câu 9:
Anh chị hãy cho biết vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế
-
Câu 10:
ANh/chị hãy cho biết nội thủy là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí.
B. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
-
Câu 11:
Anh chị hãy cho biết thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau (không kể thềm lục địa):
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kỉnh tế.
B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
Câu 12:
Anh/chị hãy cho biết quốc gia nào sau đây không giáp Biển Đông?
A. Trung Quốc.
B. Philippin.
C. Lào.
D. Campuchia.
-
Câu 13:
Anh chị hãy cho biết hai quần đảo xa bờ của nước ta là
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoàng Sa và Trường Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo
-
Câu 14:
Anh chị hãy cho biết Đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh (thành phố)
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế
-
Câu 15:
Anh chị hãy cho biết Đảo Lý Sơn thuộc tỉnh (thành phố)
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên
-
Câu 16:
Anh chị hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố)
A. Đà Nẵng
B. Khánh Hòa
C. Phú Yên
D. Quảng Nam
-
Câu 17:
Anh chị hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố)
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
-
Câu 18:
Anh chị hãy cho biế phần lớn đảo của nước ta là:
A. gần bờ
B. xa bờ
C. ven bờ
D. sát bờ
-
Câu 19:
Anh chị hãy cho biết số hòn đảo lớn nhỏ của nước ta là
A. 2.000.
B. 3.000.
C. 4.000.
D. 5.000.
-
Câu 20:
Anh chị cho biết số tỉnh (thành phố) nước ta giáp biển là
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
-
Câu 21:
Anh chị hãy cho biết đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng
D. Kiên Giang
-
Câu 22:
Anh chị hãy cho biết đường bờ biển nước ta dài
A. 3.290 km.
B. 3.280 km.
C. 3.270 km.
D. 3.260 km
-
Câu 23:
Anh chị hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?
A. Cầu Treo.
B. Vĩnh Xương.
C. Lào Cai.
D. Mộc Bài.
-
Câu 24:
Anh chị hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
A. Móng Cái
B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị.
D. Đồng Đăng.
-
Câu 25:
Theo anh chị việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì:
A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi.
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
D. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại
-
Câu 26:
Theo anh chị phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. đồng bằng.
B. miền núi.
C. gò đồi.
D. cao nguyên
-
Câu 27:
Anh chị hãy cho biết Việt Nam không có vùng biển chung với
A. Philippin.
B. Đông Timo.
C. Brunây.
D. Malaixia
-
Câu 28:
Anh chị hãy cho biết nước ta không có đường biên giới trên biển với
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
-
Câu 29:
Anh chị hãy cho biết Việt Nam không có đường biên giới trên đất liền chung với
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Campuchia
-
Câu 30:
Anh chị hãy cho biết tổng diện tích phần đất của nước ta là
A. 331.211 km2.
B. 331.212 km2.
C. 331.213 km2.
D. 331.214 km2.
-
Câu 31:
Anh/chị hãy cho biết vùng đất là
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
-
Câu 32:
Anh chị hãy cho biết lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
-
Câu 33:
Anh chị hãy cho biết Việt Nam nằm trong múi giờ số
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 34:
Anh chị hãy cho biết trên vùng biển, hệ toạ độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50'B và từ khoảng kinh độ 101°Đ đến
A. 117°20'Đ tại Biển Đông.
B. 117°19'Đ tại Biển Đông.
C. 117°18'Đ tại Biển Đông.
D. 117°17'Đ tại Biển Đông.
-
Câu 35:
Anh chị hãy cho biết theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến
A. 102°10'Đ - 106°24'Đ.
B. 102°10'Đ - 107°24'Đ.
C. 102°10'Đ - 108°24'Đ.
D. 102°09'Đ - 109°24'Đ.
-
Câu 36:
Anh chị hãy cho biết theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến
A. 8°37'B - 20°23'B.
B. 8°37'B - 21°23'B.
C. 8°37'B - 22°23'B.
D. 8°34'B - 23°23'B
-
Câu 37:
Anh chị hãy cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh
A. Kiên Giang
B. An Giang
C. Bạc Liêu
D. Cà Mau
-
Câu 38:
Anh chị hãy cho biết điểm cực Tây của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thả tỉnh
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 39:
Anh/chị hãy cho biết điểm cực Đông của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh
A. Khánh Hoà
B. Quảng Nam.
C. Cà Mau.
D. Phú Yên
-
Câu 40:
Anh/chị hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã
A. Đất Mũi.
B. Vạn Thạnh.
C. Lũng Cú.
D. Sín Thầu
-
Câu 41:
Anh chị hãy cho biết điểm cực Nam của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ
A. 8°35'N.
B. 8°34N.
C. 8°33N.
D. 8°32N
-
Câu 42:
Anh chị hãy cho biết điểm cực Bắc của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ
A. 23°26'B.
B. 23°25'B.
C. 23°24’B.
D. 23°23'B
-
Câu 43:
Anh/chị hãy cho biết điểm nào sau đây không đúng với nước ta?
A. Diện tích vùng đất là 331.212km2.
B. Đường biên giới trên đất liền dài 5.400km.
C. Đường bờ biển dài 3.260km.
D. Có hơn 4.000 hòn đảo lớn nhỏ
-
Câu 44:
Anh chị hãy cho biết nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ân, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
-
Câu 45:
Anh chị hãy giải thích tại sao nói “nước ta có vị trí địa lí địa chính trị chiến lược”?
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á.
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới.
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào.
-
Câu 46:
Theo anh chị ở nước ta tài nguyên biển là tài nguyên có rất nhiều triển vọng khai thác lớn nhưng vấn đề khai thác đang nằm trong tình trạng nào dưới đây?
A. biển Đông rất rộng và sâu khó khai thác.
B. chưa được chú ý đúng mức.
C. đã khai thác quá mức và gây ô nhiễm nước.
D. có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm nước.
-
Câu 47:
Theo anh chị thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây?
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường biển.
-
Câu 48:
Anh chị hãy giải thích tại sao thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi?
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
-
Câu 49:
Theo em ở nước ta, loại tài nguyên nào dưới đây có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức?
A. tài nguyên đất.
B. tài nguyên biển.
C. tài nguyên rừng.
D. tài nguyên khoáng sản.
-
Câu 50:
Theo em đâu là nguồn lực tạo điều kiện để nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới?
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới.
B. Nền kinh tế trong nước phát triển.
C. Vị trí địa thuận lợi.
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào.