Trắc nghiệm Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Đường bờ biển của Việt Nam dài được nhận xét là:
A. 4450km
B. 2360km
C. 3260km
D. 1650km
-
Câu 2:
Vị trí Việt Nam được nhận xét nằm trong khoảng:
A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ
D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ
-
Câu 3:
Vì sao vị trí địa lí nước ta được cho có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?
A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.
B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
-
Câu 4:
Vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản được cho là do:
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. tiếp giáp với Biển Đông.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
-
Câu 5:
Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á được cho sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường biển.
-
Câu 6:
Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế được cho là:
A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
-
Câu 7:
Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, được cho thuộc tỉnh:
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế
D. Quảng Nam
-
Câu 8:
Vị trí địa lý được cho đã làm cho thiên nhiên Việt Nam:
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm
B. Nằm trong múi giờ thứ 7
C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô
D. Mang tính chất cận xích đạo.
-
Câu 9:
Vùng đất được xác định là:
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
-
Câu 10:
Việt Nam hiện nay được cho rằng gồm có:
A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương
-
Câu 11:
Hai quần đảo xa bờ của nước ta được cho là:
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoàng Sa và Trường Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo.
-
Câu 12:
Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102009'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, được cho thuộc tỉnh:
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
-
Câu 13:
Nước Việt Nam được cho nằm ở:
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
-
Câu 14:
Đường bờ biển của Việt Nam dài được cho là:
A. 4450km
B. 2360km
C. 3260km
D. 1650km
-
Câu 15:
Vị trí Việt Nam được cho nằm trong khoảng:
A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ
D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ
-
Câu 16:
Đà Nẵng hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 17:
Việt Nam hiện nay có khoảng bao nhiêu thị trấn ?
A. khoảng 500
B. khoảng 600
C. khoảng 700
D. khoảng 800
-
Câu 18:
Huyện Duy Tiên hiện nay nằm ở tỉnh nào ?
A. Ninh Bình
B. Hà Nam
C. Thái Bình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Huyện Duy Tiên hiện nay nằm ở tỉnh nào ?
A. Ninh Bình
B. Hà Nam
C. Thái Bình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Hai tỉnh nào dưới đây có thị trấn tên là Đồng Văn?
A. Hà Giang và Hà Nam
B. Hà Giang và Đồng Nai
C. Hà Nam và Đồng Nai
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Huyện nào dưới đây có bốn thị trấn?
A. Mộc Châu (Sơn La)
B. Vĩnh Linh (Quảng Trị)
C. Châu Thành A (Hậu Giang)
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
TP HCM hiện có năm thị trấn. Huyện Cần Giờ, đơn vị hành chính rộng nhất thành phố, có thị trấn tên gì?
A. Cần Giờ
B. Bình Khánh
C. Cần Thạnh
D. Củ Chi
-
Câu 23:
Tỉnh nào có nhiều thị trấn nhất Việt Nam?
A. Lai Châu
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Tỉnh thành nào hiện không có thị trấn?
A. Đà Nẵng
B. Bình Thuận
C. TP HCM
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Các huyện mang tên dòng sông, Sông Mã và Sông Hinh, nằm ở tỉnh nào?
A. Sông Mã (Sơn La), Sông Hinh (Phú Yên)
B. Sông Mã (Vĩnh Phúc), Sông Hinh (Bình Định)
C. Sông Mã (Phú Yên), Sông Hinh (Vĩnh Phúc)
D. Tất cả đều sai
-
Câu 26:
Địa danh Châu Thành tên cho bao nhiêu huyện ở Nam Bộ?
A. 3
B. 7
C. 11
D. 14
-
Câu 27:
Huyện Dương Minh Châu, một trong số rất ít huyện được đặt theo tên người có công, nằm ở tỉnh nào?
A. Bình Thuận
B. Tây Ninh
C. Cà Mau
D. Ninh Bình
-
Câu 28:
Huyện nào rộng nhất?
A. Sìn Hồ (Lai Châu)
B. Bố Trạch (Quảng Bình)
C. Tương Dương (Nghệ An)
D. Quỳnh Lưu (Nghệ An)
-
Câu 29:
Tỉnh nào ít huyện nhất?
A. Hà Nam
B. Bắc Ninh
C. Vĩnh Long
D. Phú Thọ
-
Câu 30:
Tỉnh thành nào có nhiều huyện nhất Việt Nam?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Bình Dương
D. Vĩnh Long
-
Câu 31:
Tỉnh thành nào có nhiều huyện nhất?
A. Hà Nội
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Thái Nguyên
-
Câu 32:
Tỉnh nào dưới đây có đường bờ biển dài nhất Việt Nam?
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. Cà Mau
D. Ninh Thuận
-
Câu 33:
Tỉnh nào sau đây có nhiều hòn đảo nhất Việt Nam?
A. Quảng Ninh
B. Khánh Hòa
C. Kiên Giang
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Tỉnh nào sau đây có bề ngang hẹp nhất Việt Nam?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Thừa thiên Huế
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất Việt Nam?
A. Tỉnh Hà Nam
B. Tỉnh Bắc Ninh
C. Tỉnh Bắc Giang
D. Tỉnh Bình Thuận
-
Câu 36:
Tỉnh nào sau đây là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam?
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Bình Phước
-
Câu 37:
Quận nào sau đây không thuộc nội thành tp. Hồ Chí Minh ?
A. Quận Bình Tân
B. Quận Hai Bà Trưng
C. Quận Tân Bình
D. Quận 2
-
Câu 38:
Đâu không phải là một tên quận hiện nay?
A. Hai Bà Trưng
B. Lê Chân
C. Bùi Thị Xuân
D. Nguyễn Huệ
-
Câu 39:
Quận nào có tên gọi là cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm 1886-1887 hưởng ứng phong trào Cần Vương?
A. Ba Đình (Hà Nội)
B. Thanh Xuân (Hà Nội)
C. Dương Kinh (Hải Phòng)
D. Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)
-
Câu 40:
Quận nào hiện có dân số đông nhất?
A. Đống Đa (Hà Nội)
B. Hải Châu (Đà Nẵng)
C. Bình Tân (TP HCM)
D. Tân Phú (TP HCM)
-
Câu 41:
Quận nào nhỏ nhất?
A. Đống Đa (Hà Nội)
B. Lê Chân (Hải Phòng)
C. Quận 4 (TP HCM)
D. Quận 1 (TP HCM)
-
Câu 42:
Quận nào sau đây rộng nhất cả nước?
A. Ô Môn (Cần Thơ)
B. Quận 2 (TP HCM)
C. Bắc Từ Liêm (Hà Nội)
D. Hải An (Hải Phòng)
-
Câu 43:
Quận nào rộng nhất cả nước?
A. Hải An (Hải Phòng)
B. Sơn Trà (Đà Nẵng)
C. Quận 9 (TP HCM)
D. Ô Môn (Cần Thơ)
-
Câu 44:
Cao Lãnh, Sa Đéc, Rạch Giá, Long Xuyên là những thành phố thuộc khu vực nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nam Bộ
-
Câu 45:
Ở Tây Nguyên có một thành phố mà tên theo tiếng Ê Đê là "bản hoặc làng của Ama Thuột". Thành phố này nằm ở tỉnh nào?
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đăk Lăk
D. Lâm Đồng
-
Câu 46:
Tỉnh Khánh Hòa hiện có hai thành phố trực thuộc, đó là?
A. Nha Trang và Cam Ranh
B. Nha Trang và Tam Kỳ
C. Tuy Hòa và Cam Ranh
D. Tuy Hòa và Tam Kỳ
-
Câu 47:
Tỉnh nào dưới đây có tên được ghép từ chính hai thành phố trực thuộc?
A. Thừa Thiên Huế
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Phan Rang- Tháp Chàm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 48:
Tỉnh nào có nhiều thành phố trực thuộc nhất ?
A. Vĩnh Phúc
B. Quảng Ninh
C. Thanh Hóa
D. Quảng Nam
-
Câu 49:
Tỉnh duy nhất Việt Nam chưa có thành phố trực thuộc là?
A. Ninh Bình
B. Đăk Nông
C. Nam Định
D. Thái Nguyên
-
Câu 50:
Hiện, tỉnh nào chưa có thành phố trực thuộc?
A. Đăk Nông
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Cà Mau