Trắc nghiệm Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Quần đảo Trường Sa thuộc khu vực nào ?
A. Thành phố Đà Nẵng
B. Tỉnh Quảng Ngãi
C. Tỉnh Quảng Nam
D. Tỉnh Khánh Hòa
-
Câu 2:
Quần đảo Hoàng Sa thuộc khu vực nào ?
A. Thành phố Đà Nẵng
B. Tỉnh Quảng Ngãi
C. Tỉnh Quảng Nam
D. Tỉnh Khánh Hòa
-
Câu 3:
Tên của hai quần đảo xa bờ của Việt Nam là gì ?
A. Phú Quý, Phú Quốc
B. Nam Du, Tổ Chu
C. Côn Sơn, Lí Sơn
D. Hoàng Sa, Trường Sa
-
Câu 4:
Đâu là hai quần đảo xa bờ của Việt Nam ?
A. Hoàng Sa, Trường Sa
B. Côn Sơn, Lí Sơn
C. Phú Quý, Phú Quốc
D. Nam Du, Tổ Chu
-
Câu 5:
Hai quần đảo xa bờ của Việt Nam là gì ?
A. Nam Du, Tổ Chu
B. Phú Quý, Phú Quốc
C. Côn Sơn, Lí Sơn
D. Hoàng Sa, Trường Sa
-
Câu 6:
Có hơn bao nhiêu hòn đảo thuộc vùng biển nước ta ?
A. 2.360 hòn đảo
B. 3.260 hòn đảo
C. 4.000 hòn đảo
D. 4.143 hòn đảo
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Vùng biển nước ta có hơn
A. 4.143 hòn đảo
B. 2.360 hòn đảo
C. 3.260 hòn đảo
D. 4.000 hòn đảo
-
Câu 8:
Vùng biển nước ta có hơn bao nhiêu hòn đảo ?
A. 4.000 hòn đảo
B. 3.260 hòn đảo
C. 2.360 hòn đảo
D. 4.143 hòn đảo
-
Câu 9:
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp biển ?
A. 8
B. 3
C. 28
D. 7
-
Câu 10:
Điểm bắt đầu và kết thúc của đường bờ biển theo chiều Bắc – Nam nước ta lần lượt thuộc vùng nào dưới đây ?
A. Năm Căn (Cà Mau), Móng Cái (Quảng Ninh)
B. Móng Cái (Quảng Ninh), Năm Căn (Cà Mau)
C. Móng Cái (Quảng Ninh), Hà Tiên (Kiên Giang)
D. Hà Tiên (Kiên Giang), Móng Cái (Quảng Ninh)
-
Câu 11:
Đâu là điểm bắt đầu và kết thúc của đường bờ biển theo chiều Bắc – Nam nước ta ?
A. Hà Tiên (Kiên Giang), Móng Cái (Quảng Ninh)
B. Móng Cái (Quảng Ninh), Hà Tiên (Kiên Giang)
C. Năm Căn (Cà Mau), Móng Cái (Quảng Ninh)
D. Móng Cái (Quảng Ninh), Năm Căn (Cà Mau)
-
Câu 12:
Điểm bắt đầu và kết thúc của đường bờ biển theo chiều Bắc – Nam lần lượt là gì ?
A. Móng Cái (Quảng Ninh), Năm Căn (Cà Mau)
B. Năm Căn (Cà Mau), Móng Cái (Quảng Ninh)
C. Móng Cái (Quảng Ninh), Hà Tiên (Kiên Giang)
D. Hà Tiên (Kiên Giang), Móng Cái (Quảng Ninh)
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Đường biên giới trên đất liền của nước ta có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
B. Phần lớn nằm ở khu vực đồi núi
C. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
D. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
-
Câu 14:
Đặc điểm của đường biên giới trên đất liền của nước ta như thế nào ?
A. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
B. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
C. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
D. Phần lớn nằm ở khu vực đồi núi
-
Câu 15:
Đường biên giới trên đất liền của nước ta có đặc điểm gì ?
A. Phần lớn nằm ở khu vực đồi núi
B. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
C. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
D. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
-
Câu 16:
Hãy cho biết: Đường biên giới trên đất liền của nước ta như thế nào ?
A. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
B. Giáp 3 nước Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
D. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
-
Câu 17:
Đặc điểm của đường biên giới trên đất liền của nước ta là gì ?
A. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
B. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
C. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
D. Giáp 3 nước Trung Quốc, Lào, Campuchia
-
Câu 18:
Đường biên giới trên đất liền của nước ta có đặc điểm gì ?
A. Giáp 3 nước Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Phần lớn nằm ở khu vực đồng bằng
C. Ngắn nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Lào
D. Dài nhất là đoạn biên giới Việt Nam – Campuchia
-
Câu 19:
Theo Niên giám thống kê (2007), diện tích nước ta là:
A. 330. 212 km2
B. 330. 991 km2
C. 331. 212 km2
D. 331. 991 km2
-
Câu 20:
Trong phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm các vùng nào ?
A. Khu vực đồi núi, đồng bằng
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
C. Phần đất liền và thềm lục địa
D. Phần đất liền và các hải đảo
-
Câu 21:
Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm các phần nào ?
A. Phần đất liền và các hải đảo
B. Phần đất liền và thềm lục địa
C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
D. Khu vực đồi núi, đồng bằng
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất, toàn vẹn gồm
A. Vùng đất, hải đảo, vùng trời
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
C. Vùng đất, vùng biển, vùng núi
D. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
-
Câu 23:
Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất, toàn vẹn gồm các khu vực nào ?
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi
C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
D. Vùng đất, hải đảo, vùng trời
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Lãnh thổ Việt Nam thuộc
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
-
Câu 25:
Lãnh thổ Việt Nam thuộc châu nào ?
A. Mỹ
B. Phi
C. Á
D. Âu
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Lãnh thổ Việt Nam thuộc lục địa
A. Úc
B. Á – Âu
C. Phi
D. Mỹ
-
Câu 27:
Lãnh thổ Việt Nam thuộc lục địa nào ?
A. Mỹ
B. Phi
C. Á – Âu
D. Úc
-
Câu 28:
Vùng nào là điểm cực Đông của nước ta trên đất liền ?
A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Phú Yên
B. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Quảng Ninh
C. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Bình Định
D. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
-
Câu 29:
Trên đất liền, khu vực nào là điểm cực Đông của nước ta ?
A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
B. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Bình Định
C. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Phú Yên
D. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Quảng Ninh
-
Câu 30:
Trên đất liền, điểm cực Đông của nước ta thuộc vùng nào ?
A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Quảng Ninh
B. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Phú Yên
C. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Bình Định
D. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
-
Câu 31:
Khu vực nào dưới đây là điểm cực Tây của nước ta ?
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Nghệ An
D. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Kiên Giang
-
Câu 32:
Điểm cực Tây của nước ta thuộc vùng nào trên đất liền ?
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Kiên Giang
B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Nghệ An
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
D. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu
-
Câu 33:
Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc vùng nào ?
A. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu
B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Nghệ An
D. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Kiên Giang
-
Câu 34:
Khu vực nào dưới đây là điểm cực Nam của nước ta ?
A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Bạc Liêu
C. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Kiên Giang
D. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh An Giang
-
Câu 35:
Đâu là điểm cực Nam của nước ta ?
A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh An Giang
B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Kiên Giang
C. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
D. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Bạc Liêu
-
Câu 36:
Điểm cực Nam của nước ta thuộc vùng nào ?
A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Bạc Liêu
B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
C. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Kiên Giang
D. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh An Giang
-
Câu 37:
Hãy cho biết: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc khu vực nào ?
A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lào Cai
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu
C. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
-
Câu 38:
Đâu là điểm cực Bắc của nước ta ?
A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên
C. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lào Cai
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu
-
Câu 39:
Điểm cực Bắc của nước ta thuộc vùng nào ?
A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lào Cai
C. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
-
Câu 40:
Phần đất liền Việt Nam trải dài từ 102o9’Đ – 109o24’Đ thuộc bán cầu nào theo chiều kinh độ ?
A. Tây
B. Đông
C. Nam
D. Bắc
-
Câu 41:
Theo chiều kinh độ, phần đất liền Việt Nam trải dài từ 102o9’Đ – 109o24’Đ thuộc bán cầu nào ?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Tây
-
Câu 42:
Xét theo chiều vĩ độ, lãnh thổ Việt Nam thuộc bán cầu nào dưới đây ?
A. Nam
B. Bắc
C. Đông
D. Tây
-
Câu 43:
Lãnh thổ Việt Nam thuộc bán cầu nào theo chiều vĩ độ ?
A. Tây
B. Đông
C. Nam
D. Bắc
-
Câu 44:
Theo chiều vĩ độ, lãnh thổ Việt Nam thuộc bán cầu nào ?
A. Bắc
B. Nam
C. Đông
D. Tây
-
Câu 45:
Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam là gì ?
A. Thuộc bán cầu Tây và Nam
B. Nằm trong vùng khí hậu ôn đới
C. Ở gần trung tâm Đông Nam Á
D. Ở phía Tây bán đảo Đông Dương
-
Câu 46:
Nhận định nào dưới đây về đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam ?
A. Thuộc bán cầu Tây và Bắc
B. Ở phía Đông bán đảo Đông Dương
C. Ở trung tâm Đông Nam Á
D. Ở vùng khí hậu cận nhiệt
-
Câu 47:
Ý nào dưới đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam ?
A. Ở phía Đông bán đảo Đông Dương
B. Ở trung tâm Đông Nam Á
C. Ở vùng khí hậu cận nhiệt
D. Thuộc bán cầu Tây và Bắc
-
Câu 48:
Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm gì ?
A. Thuộc bán cầu Tây và Bắc
B. Ở vùng khí hậu cận nhiệt
C. Ở trung tâm Đông Nam Á
D. Ở phía Đông bán đảo Đông Dương
-
Câu 49:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên được xem là không giáp với Lào hoặc Campuchia?
A. Kom Tum .
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng.
-
Câu 50:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 hai tỉnh ở vùng Đông Nam bộ giáp với Campuchia được xem là
A. Tây Ninh, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Dương , Đồng Nai.
D. Tây Ninh, Bình Phước.