Trắc nghiệm Vật liệu polime Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2) policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ; (6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10) poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 2:
Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2) poliacrilonitrin, (3) poli(vinyl clorua), (4) poli(hexametylen ađipamit). Polime bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. (1)
B. (3)
C. (4)
D. (2)
-
Câu 3:
Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) xenlulozơ triaxetat, (5) tinh bột. Số polime thiên nhiên là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 4:
Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 5:
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) polibutađien, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Polime trong thành phần hóa học có chứa nguyên tố nitơ là
A. (4)
B. (2)
C. (3)
D. (1)
-
Câu 6:
Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Cho các polime: amilozơ (1); cao su isopren (2); xenlulozơ axetat (3); thủy tinh hữu cơ (4); tơ tằm (5); rezit (6). Số lượng polime thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo (bán tổng hợp) lần lượt là
A. 2; 3; 1.
B. 1; 2; 3.
C. 2; 2; 2.
D. 2; 1; 3.
-
Câu 8:
Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
-
Câu 9:
Cho dãy gồm các nguyên liệu: (1) axit ε-aminocaproic, (2) acrilonitrin, (3) axit ω-aminoenantoic, (4) etylen glicol và axit terephatalic, (5) hexametilenđiamin và axit ađipic. Số nguyên liệu được dùng để tiến hành phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 10:
Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 11:
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat). Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 12:
Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
-
Câu 13:
Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật?
A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên.
B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin.
C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat).
D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit).
-
Câu 14:
Cho các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại poliamit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 15:
Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. tơ capron và teflon.
B. amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.
C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon
D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
-
Câu 16:
Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 17:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7.
C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat).
D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien.
-
Câu 18:
Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) xenlulozơ. Polime không bị thủy phân trong môi trường axit là
A. (1)
B. (3)
C. (4)
D. (2)
-
Câu 19:
Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron, nilon-6,6, polietilen.
B. poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna.
C. nilon-6,6, poli(etylen terephtalat), polistiren.
D. polietilen, cao su buna, polistiren.
-
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
(2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
(3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic.
(4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen.
(5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin).
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 21:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong môi trường axit là polime mạch không nhánh.
B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic (hay axit-aminocaproic) là polipeptit.
C. Etylen glicol (etan-1,2-điol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime.
D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.
-
Câu 22:
Chọn phát biểu sai:
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác.
B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thường.
C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.
D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
-
Câu 23:
Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.
-
Câu 24:
Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
-
Câu 27:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng.
C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
-
Câu 31:
Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron, (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán ure-fomanđehit. Số vật liệu có tính đàn hồi là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 32:
Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Hợp chất trên được dùng để sản xuất loại vật liệu polime nào?
A. Chất dẻo.
B. Keo dán.
C. Cao su.
D. Tơ.
-
Câu 33:
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
-
Câu 34:
Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. axit terephalic và etilen glicol.
B. axit terephalic và hexametylenđiamin.
C. axit caproic và vinyl xianua.
D. axit ađipic và etilen glicol.
-
Câu 35:
Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là
A. caprolactam.
B. axit α - aminopropionic.
C. axit 6 - aminocaproic.
D. axit α - aminohexanoic.
-
Câu 36:
Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. poli(etylen–terephtalat).
B. xenlulozơ triaxetat.
C. poli(hexametylen–ađipamit)
D. poliacrilonitrin.
-
Câu 37:
Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và glixerol.
B. Axit phtalic và etylen glicol.
C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
-
Câu 38:
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N(CH2)5COOH.
B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.
D. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.
-
Câu 39:
Có một loại polime như sau: …– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …Công thức một mắt xích của polime này là
A. – CH2 –.
B. – CH2 – CH2 –.
C. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –.
D. – CH2 – CH2 – CH2 –.
-
Câu 40:
Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
-
Câu 41:
Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là
A. sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
B. sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn.
C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không.
D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng.
-
Câu 42:
Phản ứng trùng ngưng là phản ứng
A. kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H2O.
C. kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như H2O...).
D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).
-
Câu 43:
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thế.
C. tách.
D. trùng ngưng.
-
Câu 44:
Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. xà phòng hóa.
-
Câu 45:
Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được dân gian đúc kết trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”.
Con tằm sau khi nhả tơ tạo thành kén tằm được sử dụng để dệt thành những tấm tơ lụa có giá trị kinh tế cao, đẹp và mềm mại. Theo bạn, tơ tằm thuộc loại tơ nào?
A. Tơ tổng hợp.
B. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
C. Tơ thiên nhiên.
D. Tơ hóa học.
-
Câu 46:
Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các nước nhiệt đới. Từ xa xưa, dân gian ta có câu:
"Trên trời mây trắng như bông - Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây".
Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách nhiệt, mềm mại, co giãn, thoáng khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là
A. protein.
B. xenlulozơ.
C. poliisopren.
D. poliacrilonitrin.
-
Câu 47:
Vật liệu polime tổng hợp E có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Biết E bền với nhiệt và bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu E là
A. tơ nitron.
B. bông.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
-
Câu 48:
Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon-6,6 có tên là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. poli(hexametylen ađipamit).
D. xenlulozơ triaxetat.
-
Câu 49:
Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức của tơ nilon–6 là
A. –(–NH[CH2]5CO–)n–.
B. –(–CH2CH=CHCH2–)n–.
C. –(–NH[CH2]2CO–)n–.
D. –(–NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO–)n–.
-
Câu 50:
Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp este nào dưới đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=C(CH3)OOCCH3
C. CH2=C(CH3)OOCC2H5
D. C6H5COOCH=CH2