Trắc nghiệm Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Vì sao ngành công nghiệp xay xát ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh ?
A. Sản lượng thực phẩm tăng nhanh
B. Hệ thống máy móc được hiện đại hóa
C. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
D. Nguồn nguyên liệu phong phú, dồi dào
-
Câu 2:
Ngành công nghiệp xay xát ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh do nguyên nhân nào ?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú, dồi dào
B. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
C. Hệ thống máy móc được hiện đại hóa
D. Sản lượng thực phẩm tăng nhanh
-
Câu 3:
Tôm, cá đóp hộp, đông lạnh thuộc nhóm ngành công nghiệp nào bên dưới ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy hải sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 4:
Nước mắm thuộc nhóm ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy hải sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 5:
Thịt hộp, lạp xưởng thuộc nhóm ngành công nghiệp nào bên dưới ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy hải sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 6:
Sữa hộp, bơ, phô mát thuộc nhóm ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 7:
Rượu, bia, nước giải khát thuộc nhóm ngành công nghiệp nào bên dưới ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 8:
Công nghiệp chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều thuộc nhóm ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 9:
Đường mía thuộc nhóm ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 10:
Công nghiệp xay xát thuộc nhóm ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến thủy sản
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 11:
Dựa trên cơ sở nào để chia 3 phân thành trong khối công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta ?
A. Phân bố sản xuất
B. Nguồn nguyên liệu
C. Đặc điểm sản xuất
D. Công dụng sản phẩm
-
Câu 12:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm được chia làm 3 phân ngành dựa trên cơ sở nào ?
A. Công dụng sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất
C. Nguồn nguyên liệu
D. Phân bố sản xuất
-
Câu 13:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta bao gồm các phân ngành nào dưới đây ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm thủy hải sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 14:
Phân ngành nào dưới đây không thuộc khối ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta ?
A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
B. Chế biến sản phẩm thủy hải sản
C. Chế biến sản phẩm từ dầu mỏ
D. Chế biến sản phẩm trồng trọt
-
Câu 15:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta không gồm những phân ngành nào ?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm từ dầu mỏ
C. Chế biến sản phẩm thủy hải sản
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
-
Câu 16:
Yếu tố nào giúp ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu ngành đa dạng ?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
C. Nguồn nguyên liệu đa dạng, phong phú và lao động có trình độ cao
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
-
Câu 17:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ vào yếu tố nào ?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
B. Nguồn nguyên liệu đa dạng, phong phú và lao động có trình độ cao
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 18:
Chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải vì nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. Có thế mạnh khai thác lâu dài
C. Sử dụng nhiều lao động
D. Tác động mạnh đến các ngành khác
-
Câu 19:
Ý nào không phải nguyên nhân dẫn đến chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta ?
A. Tác động mạnh đến các ngành khác
B. Có thế mạnh khai thác lâu dài
C. Sử dụng nhiều nguyên liệu
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
-
Câu 20:
Nguyên nhân nào dẫn đến chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. Có thế mạnh khai thác lâu dài
C. Tác động mạnh đến các ngành khác
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 21:
Nguồn năng lượng nào dưới đây tạo ra điện năng lượng sạch nước ta hiện nay ?
A. Sinh khối
B. Thủy triều
C. Địa nhiệt
D. Gió, Mặt Trời
-
Câu 22:
Hiện nay, điện năng lượng sạch nước ta được tạo ra chủ yếu từ nguồn năng lượng nào dưới đây ?
A. Gió, Mặt Trời
B. Địa nhiệt
C. Thủy triều
D. Sinh khối
-
Câu 23:
Hiện nay, số lượng các nhà máy nhiệt điện nước ta có khuynh hướng như thế nào ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
D. Biến động thất thường
-
Câu 24:
Hiện nay, số lượng các nhà máy nhiệt điện sử dụng than ở phia Nam nước ta có khuynh hướng như thế nào ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
D. Biến động thất thường
-
Câu 25:
Các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nào ?
A. Đất
B. Không khí
C. Nước mặt
D. Nước ngầm
-
Câu 26:
Lí do khiến cho các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hạn chế phát triển ở phía Nam ?
A. Đòi hỏi vốn xây dựng lớn
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả kinh tế thấp
D. Nhu cầu về điện thấp
-
Câu 27:
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hạn chế phát triển ở phía Nam do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Đòi hỏi vốn xây dựng lớn
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Nhu cầu về điện thấp
D. Xa nguồn nhiên liệu
-
Câu 28:
Nhận định nào cho thấy nguyên nhân dẫn đến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hạn chế phát triển ở phía Nam ?
A. Nhu cầu về điện thấp
B. Xa nguồn nhiên liệu
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Đòi hỏi vốn xây dựng lớn
-
Câu 29:
Vì sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hạn chế phát triển ở phía Nam ?
A. Đòi hỏi vốn xây dựng lớn
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Xa nguồn nhiên liệu
D. Nhu cầu về điện thấp
-
Câu 30:
Đâu là cơ sở nhiên liệu chủ yếu nhất cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay ?
A. Khí đồng hành
B. Khí tự nhiên
C. Dầu nhập khẩu
D. Khí đốt
-
Câu 31:
Hiện nay, cơ sở nhiên liệu chủ yếu nhất cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là gì ?
A. Khí đốt
B. Dầu nhập khẩu
C. Khí tự nhiên
D. Khí đồng hành
-
Câu 32:
Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức có cơ sở nhiên liệu là gì ?
A. Khí đồng hành
B. Khí tự nhiên
C. Dầu nhập khẩu
D. Khí đốt
-
Câu 33:
Cơ sở nhiên liệu của nhà máy nhiệt điện Thủ Đức là gì ?
A. Khí đốt
B. Dầu nhập khẩu
C. Khí tự nhiên
D. Khí đồng hành
-
Câu 34:
Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam ở nước ta có cơ sở nhiên liệu chủ yếu là gì ?
A. Dầu nhập khẩu
B. Khí tự nhiên
C. Khí đồng hành
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 35:
Đâu là cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam ở nước ta ?
A. Khí đồng hành
B. Khí tự nhiên
C. Dầu nhập khẩu
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 36:
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta không phải là gì ?
A. Than đá
B. Dầu nhập khẩu
C. Khí tự nhiên
D. Khí đồng hành
-
Câu 37:
Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc ở nước ta có cơ sở nhiên liệu là gì ?
A. Dầu nhập khẩu
B. Than đá
C. Khí tự nhiên
D. Khí đồng hành
-
Câu 38:
Cơ sở nhiên liệu nào dưới đây của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc ở nước ta ?
A. Khí đồng hành
B. Khí tự nhiên
C. Dầu nhập khẩu
D. Than đá
-
Câu 39:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là gì ?
A. Than đá
B. Dầu nhập khẩu
C. Khí tự nhiên
D. Khí đồng hành
-
Câu 40:
Vì sao sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta thiếu ổn định ?
A. Sông ngòi ngắn và dốc
B. Trình độ khoa học – kĩ thuật thấp
C. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
D. Sự phân mùa của khí hậu
-
Câu 41:
Nguyên nhân nào khiến cho sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta thiếu ổn định ?
A. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
B. Trình độ khoa học – kĩ thuật thấp
C. Sự phân mùa của khí hậu
D. Sông ngòi ngắn và dốc
-
Câu 42:
Sản lượng điện của các nhà máy thủy điện nước ta thiếu ổn định chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Sông ngòi ngắn và dốc
B. Sự phân mùa của khí hậu
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật thấp
D. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
-
Câu 43:
Khuynh hướng của số lượng các nhà máy thủy điện nước ta hiện nay như thế nào ?
A. Giảm
B. Tăng
C. Ổn định
D. Biến động thất thường
-
Câu 44:
Hiện nay, khuynh hướng của số lượng các nhà máy thủy điện nước ta là gì ?
A. Biến động thất thường
B. Ổn định
C. Giảm
D. Tăng
-
Câu 45:
Hiện nay, số lượng các nhà máy thủy điện nước ta có khuynh hướng như thế nào ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
D. Biến động thất thường
-
Câu 46:
Theo Átlas Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện có công suất trên 1000MW là gì ?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Cà Mau
D. Phú Mỹ
-
Câu 47:
Nhà máy thủy điện nào hiện nay có công suất lớn nhất ở nước ta ?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Lai Châu
D. Trị An
-
Câu 48:
Hiện nay, nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta ?
A. Trị An
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Hòa Bình
-
Câu 49:
Hiện nay, nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta là gì ?
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Trị An
-
Câu 50:
Sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông Hồng có trữ năng thủy điện lớn nhất ?
A. Sông Hồng
B. Sông Đà
C. Sông Chảy
D. Sông Gâm