Trắc nghiệm Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Ý nào dưới đây được nhận định không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
-
Câu 2:
Đâu được nhận định không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta:
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở các bể trầm tích chứa dầu ngoài thềm lục địa.
C. Nguồn thuỷ năng, sức gió, sức nước, năng lượng mặt trời.
D. Tài nguyên rừng giàu có.
-
Câu 3:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ được nhận định xây dựng trên con sông nào?
A. sông Hồng.
B. sông Thu Bồn.
C. sông Cả.
D. sông Đồng Nai.
-
Câu 4:
Hai bể trầm tích được nhận định có triển vọng lớn nhất về trữ lượng và triển vọng khai thác là:
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Thổ Chu – Mã Lai và Nam Côn Sơn.
C. Sông Hồng và Trung Bộ.
D. Cửu Long và Sông Hồng.
-
Câu 5:
Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ được nhận định cung cấp nguồn khí thiên nhiên từ bể trầm tích
A. Nam Côn Sơn.
B. Thổ Chu – Mã Lai.
C. Cửu Long.
D. Trung Bộ.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện được nhận định chạy bằng than có công suất trên 1000 MW của nước ta hiện nay là:
A. Uông Bí.
B. Phả Lại.
C. Ninh Bình.
D. Na Dương.
-
Câu 7:
Tiềm năng thuỷ điện nước ta được nhận định tập trung chủ yếu ở:
A. Hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai.
B. Hệ thống sông Đồng Nai và sông Cửu Long.
C. Hệ thống sông Thu Bồn và sông Cả.
D. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.
-
Câu 8:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc được nhận định là:
A. than đá.
B. dầu nhập nội.
C. khí tự nhiên.
D. năng lượng mặt trời.
-
Câu 9:
Ở nước ta, vùng lãnh thổ nào sau đây phổ biến nghề làm muối ?
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc
B. Hầu hết các tỉnh ven biển
C. Cà Ná, Văn Lý
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 10:
Vùng nào ở nước ta phổ biến nghề làm muối ?
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Cà Ná, Văn Lý
C. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc
D. Hầu hết các tỉnh ven biển
-
Câu 11:
Nghề làm muối nước ta có ở vùng nào ?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc
C. Cà Ná, Văn Lý
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 12:
Địa danh nào ở nước ta nổi tiếng về sản xuất nước mắm ?
A. Phú Quốc (Kiên Giang)
B. Cát Hải (Hải Phòng)
C. Phan Thiết (Bình Thuận)
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 13:
Đâu không phải là nơi nổi tiếng về sản xuất nước mắm ở nước ta ?
A. Phú Quốc (Kiên Giang)
B. Phan Thiết (Bình Thuận)
C. Cà Ná (Ninh Thuận)
D. Cát Hải (Hải Phòng)
-
Câu 14:
Địa danh nào dưới đây không nổi tiếng về sản xuất nước mắm ?
A. Cát Hải (Hải Phòng)
B. Cà Ná (Ninh Thuận)
C. Phan Thiết (Bình Thuận)
D. Phú Quốc (Kiên Giang)
-
Câu 15:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các cơ sở sản xuất thịt hộp, các sản phẩm từ thịt ?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
C. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 16:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các cơ sở sản xuất thịt hộp, các sản phẩm từ thịt ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
-
Câu 17:
Các cơ sở sản xuất thịt hộp, các sản phẩm từ thịt tập trung ở vùng nào ?
A. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 18:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các cơ sở lớn chuyên chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
-
Câu 19:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các cơ sở lớn chuyên chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
-
Câu 20:
Các cơ sở lớn chuyên chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở vùng nào ?
A. Các đô thị lớn, các địa phương chăn nuôi bò
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 21:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các nhà máy rượu, bia, nước giải khát ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Các đô thị lớn
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung
-
Câu 22:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các nhà máy rượu, bia, nước giải khát nước ta ?
A. Các đô thị lớn
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 23:
Các nhà máy rượu, bia, nước giải khát nước ta tập trung ở vùng nào ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung
D. Các đô thị lớn
-
Câu 24:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các nhà máy cà phê ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đô thị lớn
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
-
Câu 25:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các nhà máy cà phê nước ta ?
A. Các đô thị lớn
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 26:
Các nhà máy cà phê nước ta tập trung ở vùng nào ?
A. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 27:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các nhà máy chè ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đô thị lớn
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
-
Câu 28:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các nhà máy chè nước ta ?
A. Các đô thị lớn
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 29:
Các nhà máy chè nước ta tập trung ở vùng nào ?
A. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 30:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung các nhà máy đường mía ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Duyên Hải miền Trung
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 31:
Vùng lãnh thổ nào tập trung các nhà máy đường mía ở nước ta ?
A. Các đô thị lớn
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Duyên Hải miền Trung
-
Câu 32:
Các nhà máy đường mía nước ta tập trung ở vùng nào ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Duyên Hải miền Trung
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 33:
Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến đường mía, chè, cà phê ở nước ta ?
A. Nguồn nguyên liệu
B. Nguồn lao động
C. Thị trường tiêu thụ
D. Cơ sở hạ tầng
-
Câu 34:
Dựa vào cơ sở nào để phân bố các cơ sở chế biến đường mía, chè, cà phê ở nước ta ?
A. Thị trường tiêu thụ
B. Cơ sở hạ tầng
C. Nguồn nguyên liệu
D. Nguồn lao động
-
Câu 35:
Việc phân bố các cơ sở chế biến đường mía, chè, cà phê chủ yếu dựa trên cơ sở nào dưới đây ?
A. Nguồn lao động
B. Nguồn nguyên liệu
C. Cơ sở hạ tầng
D. Thị trường tiêu thụ
-
Câu 36:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta tập trung chủ yếu các nhà máy xay xát quy mô lớn ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 37:
Vùng lãnh thổ nào tập trung chủ yếu các nhà máy xay xát quy mô lớn của nước ta ?
A. Các đô thị lớn
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 38:
Các nhà máy xay xát quy mô lớn nước ta tập trung ở khu vực nào ?
A. Các đô thị lớn, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Các đô thị lớn
-
Câu 39:
Phát biểu nào cho thấy yếu tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm của nước ta ?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
-
Câu 40:
Đâu là yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm của nước ta ?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
B. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
-
Câu 41:
Nhân tố quan trọng nào dưới đây ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta ?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
C. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
-
Câu 42:
Vì sao ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi của nước ta chưa phát triển mạnh ?
A. Mới được phát triển những năm gần đây
B. Cơ sở nguồn nguyên liệu còn hạn chế
C. Chăn nuôi kém phát triển hơn trồng trọt
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 43:
Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển mạnh không phải do nguyên nhân nào ?
A. Chăn nuôi kém phát triển hơn trồng trọt
B. Cơ sở nguồn nguyên liệu còn hạn chế
C. Thiếu lực lượng lao động có trình độ
D. Mới được phát triển những năm gần đây
-
Câu 44:
Nhờ vào yếu tố nào sau đây giúp công nghiệp chế biến rượu, bia, nước giải khát ở nước ta phát triển nhanh ?
A. Nhu cầu ngày càng tăng trong nước
B. Do nguồn lao động dồi dào
C. Để phục vụ nhu cầu xuất khẩu
D. Do nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
-
Câu 45:
Vì sao công nghiệp chế biến rượu, bia, nước giải khát ở nước ta phát triển nhanh ?
A. Do nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
B. Để phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. Nhu cầu ngày càng tăng trong nước
D. Do nguồn lao động dồi dào
-
Câu 46:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước giải khát phát triển nhanh chủ yếu nhờ vào yếu tố nào ?
A. Do nguồn lao động dồi dào
B. Nhu cầu ngày càng tăng trong nước
C. Để phục vụ nhu cầu xuất khẩu
D. Do nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
-
Câu 47:
Nguyên nhân nào khiến cho công nghiệp đường mía ở nước ta hình thành từ rất sớm ?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Cơ sở hạ tầng phát triển
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào
-
Câu 48:
Yếu tố nào sau đây giúp cho công nghiệp đường mía nước ta hình thành từ rất sớm ?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Cơ sở hạ tầng phát triển
C. Nguồn nguyên liệu dồi dào
D. Nguồn lao động dồi dào
-
Câu 49:
Công nghiệp đường mía nước ta hình thành từ lâu dựa trên cơ sở nào dưới đây ?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Nguồn nguyên liệu dồi dào
C. Cơ sở hạ tầng phát triển
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 50:
Nguyên nhân nào giúp cho ngành công nghiệp xay xát ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh ?
A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
B. Nguồn nguyên liệu phong phú, dồi dào
C. Sản lượng thực phẩm tăng nhanh
D. Hệ thống máy móc được hiện đại hóa