Trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác được cho là:
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị).
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
-
Câu 2:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác được cho là:
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
-
Câu 3:
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây chính xác ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Du lịch biển – đảo.
D. Khai thác khoáng sản.
-
Câu 4:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa chính xác được cho nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?
A. Tả Phình.
B. Nghĩa Lộ.
C. Mộc Châu.
D. Than Uyên.
-
Câu 5:
Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác đươc cho có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. cận nhiệt, ôn đới.
C. cận nhiệt, nhiệt đới.
D. cận nhiệt, cận xích đạo.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà chính xác được cho nằm trên con sông nào?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
-
Câu 7:
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác được cho là:
A. Than antraxit.
B. Apatit.
C. Bôxít.
D. Sắt.
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác được cho có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây chính xác được cho thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Lệ Thanh.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ chính xác được cho không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 11:
Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác được cho không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Thượng Lào.
C. Campuchia.
D. Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 12:
Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim đen.
C. Thuỷ điện.
D. Vật liệu xây dựng.
-
Câu 13:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
-
Câu 14:
Tại sao khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
B. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C. Cơ sở chế biến rất phát triển.
D. Nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn.
-
Câu 15:
Đàn trâu của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) chủ yếu do
A. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi
C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
-
Câu 16:
Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sông ngòi.
-
Câu 17:
Khó khăn về tự nhiên của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
-
Câu 18:
Khả năng đa dạng hoá cơ cấu kinh tế của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
A. nguồn lao động có chuyên môn và kinh nghiệm.
B. chính sách phát triển của Nhà nước.
C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
-
Câu 19:
Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là
A. chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
-
Câu 20:
Đàn lợn của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
-
Câu 21:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây sựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
-
Câu 23:
Khó khăn nổi bật hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều
-
Câu 24:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
-
Câu 25:
Hoạt động kinh tế biển cụ thể nào sau đây không được phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Đánh bắt xa bờ
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Du lịch biển – đảo
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy trả lời cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái
B. Lệ Thanh
C. Lao Bảo
D. Cầu Treo
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy trả lời nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?
A. Sông Gâm
B. Sông Chảy
C. Sông Đà
D. Sông Hồng
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long
D. Việt Trì
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy trả lời nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở khu vực Trung du miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng
B. Tuyên Quang
C. Lào Cai
D. Lạng Sơn.
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả và Thái Nguyên.
B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Hạ Long và Hải Phòng.
D. Việt Trì và Hải Phòng.
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ không có cửa khẩu quốc tế nào dưới đây?
A. Tà Lùng.
B. Thanh Thủy.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở khu vực Trung du miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với cả Trung Quốc và Lào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
-
Câu 34:
Điểm cần lưu ý trong việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ về mặt môi trường tự nhiên là
A. chú ý đến những thay đổi của thiên nhiên.
B. đảm bảo an toàn trong mùa mưa lũ.
C. gắn kết với sự phát triển công nghiệp của vùng.
D. tăng cường hiệu quả kinh tế.
-
Câu 35:
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất khu vực Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. than antraxit
B. apatit
C. bôxít
D. sắt
-
Câu 36:
Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc
B. Thượng Lào
C. Campuchia
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 37:
Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?
A. ôn đới, nhiệt đới
B. cận nhiệt, ôn đới
C. cận nhiệt, nhiệt đới
D. cận nhiệt, cận xích đạo
-
Câu 38:
Nét đặc trưng về vị trí của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế.
B. giáp Lào, không giáp biển.
C. giáp một vùng kinh tế, giáp biển.
D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.
-
Câu 39:
Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới
B. cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới
D. cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
-
Câu 40:
Ngành kinh tế biển cụ thể nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển
D. Du lịch biển
-
Câu 41:
Nội dung cụ thể nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
-
Câu 42:
Khó khăn cụ thể về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Triều cường, xâm nhập mặn
B. Rét đậm, rét hại
C. Cát bat , cát lấn
D. Sóng thần
-
Câu 43:
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta cụ thể là do
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D. Các đồng bằng đón gió
-
Câu 44:
So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn cụ thể là do
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. Không giáp biển
D. Địa hình núi cao là chủ yếu
-
Câu 45:
So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc cụ thể có
A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn
B. Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn
C. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn
D. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn
-
Câu 46:
Tỉnh cụ thể nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh
B. Hà Giang
C. Hòa Bình
D. Cao Bằng
-
Câu 47:
Ý nghĩa được cho là chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
-
Câu 48:
Nguyên nhân đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) do
A. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
-
Câu 49:
Khó khăn được cho là về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là:
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
-
Câu 50:
Khó khăn được cho là về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là:
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.