Trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đâu không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Tạo động lực cho sự phát triển của vùng
B. Góp phần điều tiết thủy lợi
C. Tạo các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản
D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy
-
Câu 2:
Nhà máy thủy điện Tuyên Quang thuộc sông nào sau đây ?
A. Sông Đà
B. Sông Chảy
C. Sông Gâm
D. Sông Lô
-
Câu 3:
Nhà máy thủy điện Thác Bà, Nậm Mu thuộc sông nào ?
A. Sông Đà
B. Sông Chảy
C. Sông Gâm
D. Sông Lô
-
Câu 4:
Hãy cho biết: Hai nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình thuộc sông nào sau đây ?
A. Sông Lô
B. Sông Gâm
C. Sông Chảy
D. Sông Đà
-
Câu 5:
Nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình thuộc sông nào ?
A. Sông Đà
B. Sông Chảy
C. Sông Gâm
D. Sông Lô
-
Câu 6:
Theo Átlas trang 22, nhà máy thủy điện lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Nậm Mu
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Tuyên Quang
-
Câu 7:
Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay ?
A. Tuyên Quang
B. Thác Bà
C. Hòa Bình
D. Sơn La
-
Câu 8:
Hiện nay, nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Tuyên Quang
-
Câu 9:
Sông nào sau đây có trữ năng thủy điện lớn nhất trong hệ thống sông Hồng ?
A. Sông Lô
B. Sông Gâm
C. Sông Chảy
D. Sông Đà
-
Câu 10:
Trong hệ thống sông Hồng, sông nào sau đây có trữ năng thủy điện lớn nhất ?
A. Sông Đà
B. Sông Chảy
C. Sông Gâm
D. Sông Lô
-
Câu 11:
Đâu là hệ thống sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Bằng Giang – Kì Cùng
D. Sông Cầu – sông Thương – sông Lục Nam
-
Câu 12:
Hệ thống sông nào sau đây có trữ năng thủy điện lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Sông Cầu – sông Thương – sông Lục Nam
B. Sông Bằng Giang – Kì Cùng
C. Sông Thái Bình
D. Sông Hồng
-
Câu 13:
Hệ thống sông có trữ năng thủy điện lớn nhất Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình
C. Sông Bằng Giang – Kì Cùng
D. Sông Cầu – sông Thương – sông Lục Nam
-
Câu 14:
Nhận định nào đúng với thuận lợi giúp cho việc phát triển thủy điện Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Các cao nguyên đá vôi bằng phẳng, rộng lớn
B. Một số con sông có độ dốc lớn
C. Đất feralít trên đá phiến, đá vôi và các loại đá khác
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
-
Câu 15:
Thuận lợi nào sau đây giúp cho việc phát triển thủy điện Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Đất feralít trên đá phiến, đá vôi và các loại đá khác
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. Các cao nguyên đá vôi bằng phẳng, rộng lớn
D. Một số con sông có độ dốc lớn
-
Câu 16:
Thuận lợi cho phát triển thủy điện Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Một số con sông có độ dốc lớn
B. Các cao nguyên đá vôi bằng phẳng, rộng lớn
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. Đất feralít trên đá phiến, đá vôi và các loại đá khác
-
Câu 17:
Trung du miền núi Bắc Bộ khai thác bao nhiêu tấn apatit mỗi năm ?
A. Hơn 30 triệu
B. Hơn 12 triệu
C. 600 nghìn
D. 1000
-
Câu 18:
Mỗi năm, Trung du miền núi Bắc Bộ khai thác bao nhiêu tấn apatit ?
A. 1000
B. 600 nghìn
C. Hơn 12 triệu
D. Hơn 30 triệu
-
Câu 19:
Ở vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ, quặng apatit được dùng trong ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp hóa chất/sản xuất phân lân
B. Phục vụ xuất khẩu
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp nhiệt điện
-
Câu 20:
Quặng apatit của Trung du, miền núi Bắc Bộ được dùng cho ngành nào ?
A. Công nghiệp nhiệt điện
B. Công nghiệp luyện kim
C. Phục vụ xuất khẩu
D. Công nghiệp hóa chất/sản xuất phân lân
-
Câu 21:
Mỏ apatit lớn nhất thuộc tỉnh nào ở vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ ?
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Yên Bái
D. Sơn La
-
Câu 22:
Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ có mỏ apatit lớn nhất ?
A. Yên Bái
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Lào Cai
-
Câu 23:
Mỏ apatit lớn nhất vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Lào Cai
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Yên Bái
-
Câu 24:
Đâu là loại khoáng sản phi kim loại được dùng để sản xuất phân lân và có trữ lượng lớn ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Mica
B. Graphit
C. Apatit
D. Pyrit
-
Câu 25:
Khoáng sản phi kim loại nào được dùng để sản xuất phân lân, có trữ lượng lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Pyrit
B. Apatit
C. Graphit
D. Mica
-
Câu 26:
Tên của mỏ chì – kẽm thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta là gì ?
A. Lục Yên
B. Trại Cau
C. Chợ Đồn
D. Na Rì
-
Câu 27:
Đâu là tên của mỏ chì – kẽm thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Na Rì
B. Chợ Đồn
C. Trại Cau
D. Lục Yên
-
Câu 28:
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, mỏ thiếc được phân bố chủ yếu ở tỉnh nào ?
A. Bắc Kạn
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Yên Bái
-
Câu 29:
Mỏ thiếc của Trung du miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Yên Bái
B. Tuyên Quang
C. Thái Nguyên
D. Bắc Kạn
-
Câu 30:
Mỗi năm, Trung du miền núi Bắc Bộ sản xuất bao nhiêu tấn thiếc ?
A. 1000
B. 600 nghìn
C. hơn 12 triệu
D. hơn 30 triệu
-
Câu 31:
Mỏ đồng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Sơn Động
B. Sinh Quyền
C. Yên Châu
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 32:
Đâu không phải mỏ đồng của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Sơn Động
B. Yên Châu
C. Sinh Quyền
D. Na Dương
-
Câu 33:
Tên các mỏ sắt của Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Na Rì
B. Chợ Đồn
C. Yên Châu, Sơn Động, Sinh Quyền
D. Trấn Yên, Văn Bàn, Tùng Bá, Trại Cau
-
Câu 34:
Đâu là tên các mỏ sắt của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Trấn Yên, Văn Bàn, Tùng Bá, Trại Cau
B. Yên Châu, Sơn Động, Sinh Quyền
C. Chợ Đồn
D. Na Rì
-
Câu 35:
Đâu là hình thức khai thác than gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Hầm lò
B. Lộ thiên
C. Bán lộ thiên
D. Hầm lò hiện đại
-
Câu 36:
Hình thức khai thác than nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Hầm lò hiện đại
B. Bán lộ thiên
C. Lộ thiên
D. Hầm lò
-
Câu 37:
Hình thức khai thác than gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là gì ?
A. Lộ thiên
B. Bán lộ thiên
C. Hầm lò
D. Hầm lò hiện đại
-
Câu 38:
Hoạt động khai thác than ở Trung du miền núi Bắc Bộ gây ra những hiện tượng nào sau đây ?
A. Ô nhiễm nước, đất
B. Sạt lở đất, đá; lũ
C. Ô nhiễm không khí
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 39:
Hiện tượng nào dưới đây không phải do hoạt động khai thác than ở Trung du miền núi Bắc Bộ gây ra ?
A. Ô nhiễm không khí
B. Mùa đông lạnh
C. Ô nhiễm nước, đất
D. Sạt lở đất, đá; lũ
-
Câu 40:
Khai thác than ở Trung du miền núi Bắc Bộ không phải nguyên nhân gây nên hiện tượng nào ?
A. Sạt lở đất, đá; lũ
B. Ô nhiễm nước, đất
C. Mùa đông lạnh
D. Ô nhiễm không khí
-
Câu 41:
Ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nguồn than được sử dụng chủ yếu cho hoạt động nào sau đây ?
A. Công nghiệp luyện kim và xuất khẩu
B. Công nghiệp nhiệt điện và xuất khẩu
C. Công nghiệp nhiệt điện, luyện kim
D. Công nghiệp nhiệt điện, hóa chất
-
Câu 42:
Nguồn than ở vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ chủ yếu được dùng cho hoạt động nào ?
A. Công nghiệp nhiệt điện, hóa chất
B. Công nghiệp nhiệt điện, luyện kim
C. Công nghiệp nhiệt điện và xuất khẩu
D. Công nghiệp luyện kim và xuất khẩu
-
Câu 43:
Tình hình sản lượng khai thác hàng năm ở vùng than Quảng Ninh (bể than Đông Bắc) như thế nào ?
A. 1000 tấn
B. 600 nghìn tấn
C. Hơn 3 tỉ tấn
D. Hơn 30 triệu tấn
-
Câu 44:
Sản lượng khai thác hàng năm ở vùng than Quảng Ninh (bể than Đông Bắc) là bao nhiêu ?
A. Hơn 30 triệu tấn
B. Hơn 3 tỉ tấn
C. 600 nghìn tấn
D. 1000 tấn
-
Câu 45:
Vùng than Quảng Ninh (bể than Đông Bắc) có sản lượng khai thác hàng năm là bao nhiêu ?
A. 1000 tấn
B. 600 nghìn tấn
C. Hơn 3 tỉ tấn
D. Hơn 30 triệu tấn
-
Câu 46:
Ở Trung du, miền núi Bắc Bộ, than đá phân bố chủ yếu ở tỉnh nào ?
A. Thái Nguyên
B. Sơn La
C. Quảng Ninh
D. Lạng Sơn
-
Câu 47:
Than đá phân bố chủ yếu ở đâu tỏng vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ ở nước ta ?
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn
C. Thái Nguyên
D. Sơn La
-
Câu 48:
Than đá của Trung du, miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Sơn La
B. Thái Nguyên
C. Lạng Sơn
D. Quảng Ninh
-
Câu 49:
Đâu là khoáng sản có sản lượng khai thác hàng năm lớn nhất thuộc vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Than
B. Apatit
C. Sắt
D. Đồng – niken
-
Câu 50:
Khoáng sản nào sau đây có sản lượng khai thác hàng năm lớn nhất Trung du, miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Sắt
B. Đồng – niken
C. Apatit
D. Than