Trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Thượng Lào.
C. Campuchia.
D. Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ được biết đến không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây được biết đến thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Lệ Thanh.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
-
Câu 5:
Loại khoáng sản được biết đến có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Than antraxit.
B. Apatit.
C. Bôxít.
D. Sắt.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được biết đến nằm trên con sông nào?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
-
Câu 7:
Khí hậu được biết đến có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. cận nhiệt, ôn đới.
C. cận nhiệt, nhiệt đới.
D. cận nhiệt, cận xích đạo.
-
Câu 8:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được biết đến nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?
A. Tả Phình.
B. Nghĩa Lộ.
C. Mộc Châu.
D. Than Uyên.
-
Câu 9:
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây được biết đến ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Du lịch biển – đảo.
D. Khai thác khoáng sản.
-
Câu 10:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến là:
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
-
Câu 11:
Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến là:
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị).
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
-
Câu 12:
Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây được biết đến không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.
B. Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu.
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây được biết đến không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
-
Câu 15:
Nguyên nhân nào sau đây được biết đến là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
-
Câu 16:
Cơ sở chủ yếu được biết đến để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là:
A. chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
-
Câu 17:
Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là:
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
-
Câu 18:
Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) được biết đến do
A. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
-
Câu 19:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến là:
A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
-
Câu 20:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định là:
A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
-
Câu 21:
Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) được nhận định do
A. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
-
Câu 22:
Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả được nhận định là:
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
-
Câu 23:
Cơ sở chủ yếu được nhận định để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là:
A. chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
-
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây được nhận định là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây được nhận định không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây được nhận định không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.
B. Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu.
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao.
-
Câu 27:
Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
-
Câu 28:
Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định là:
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị).
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
-
Câu 29:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định là:
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
-
Câu 30:
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây được nhận định ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Du lịch biển – đảo.
D. Khai thác khoáng sản.
-
Câu 31:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nhận định nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?
A. Tả Phình.
B. Nghĩa Lộ.
C. Mộc Châu.
D. Than Uyên.
-
Câu 32:
Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. cận nhiệt, ôn đới.
C. cận nhiệt, nhiệt đới.
D. cận nhiệt, cận xích đạo.
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được nhận định nằm trên con sông nào?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
-
Câu 34:
Loại khoáng sản được nhận định có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Than antraxit.
B. Apatit.
C. Bôxít.
D. Sắt.
-
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây được nhận định thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Lệ Thanh.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ được nhận định không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 38:
Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Thượng Lào.
C. Campuchia.
D. Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 39:
Ngành kinh tế biển nào dưới đây hạn chế ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa
B. Du lịch biển – đảo
C. Giao thông vận tải biển
D. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
-
Câu 40:
Ngành kinh tế biển nào dưới đây hạn chế ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta ?
A. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa
B. Du lịch biển – đảo
C. Giao thông vận tải biển
D. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
-
Câu 41:
Trung du miền núi Bắc Bộ hạn chế về ngành kinh tế biển nào dưới đây ?
A. Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
B. Giao thông vận tải biển
C. Du lịch biển – đảo
D. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa
-
Câu 42:
Nguyên nhân nào giúp cho việc chăn nuôi lợn ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển nhanh trong những năm gần đây ?
A. Chính sách phát triển của nhà nước
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
-
Câu 43:
Vì sao việc chăn nuôi lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển nhanh trong những năm gần đây ?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
C. Chính sách phát triển của nhà nước
D. Nhu cầu thị trường tăng nhanh
-
Câu 44:
Chăn nuôi lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân nào ?
A. Nhu cầu thị trường tăng nhanh
B. Chính sách phát triển của nhà nước
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
-
Câu 45:
Đâu là khó khăn lớn nhất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ?
A. Kinh nghiệm chăn nuôi còn hạn chế
B. Các đồng cỏ cần được cải tạo
C. Việc vận chuyển sản phẩm còn hạn chế
D. Rét, thiếu thức ăn về mùa đông
-
Câu 46:
Ý nào dưới đây cho thấy khó khăn lớn nhất của Trung du miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ?
A. Việc vận chuyển sản phẩm còn hạn chế
B. Rét, thiếu thức ăn về mùa đông
C. Kinh nghiệm chăn nuôi còn hạn chế
D. Các đồng cỏ cần được cải tạo
-
Câu 47:
Khó khăn lớn nhất của Trung du miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn là gì ?
A. Các đồng cỏ cần được cải tạo
B. Kinh nghiệm chăn nuôi còn hạn chế
C. Rét, thiếu thức ăn về mùa đông
D. Việc vận chuyển sản phẩm còn hạn chế
-
Câu 48:
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chăn nuôi phổ biến bò sữa tập trung ở khu vực nào ?
A. Cao nguyên Mộc Châu
B. Cao nguyên Tà Phình
C. Sơn nguyên Đồng Văn
D. Cao nguyên Sín Chảy
-
Câu 49:
Vùng nào ở Trung du miền núi Bắc Bộ chăn nuôi phổ biến bò sữa ?
A. Sơn nguyên Đồng Văn
B. Cao nguyên Sín Chảy
C. Cao nguyên Mộc Châu
D. Cao nguyên Tà Phình
-
Câu 50:
Chăn nuôi bò sữa của Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở vùng nào ?
A. Cao nguyên Tà Phình
B. Cao nguyên Mộc Châu
C. Cao nguyên Sín Chảy
D. Sơn nguyên Đồng Văn