Trắc nghiệm Vai trò của các nguyên tố khoáng Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Một ưu điểm của phân bón hữu cơ so với phân bón vô cơ là bổ sung ___________ vào đất.
A. vi chất dinh dưỡng
B. chất dinh dưỡng đa lượng
C. kali
D. đất mùn
-
Câu 2:
Nguyên tố đa lượng, _______________, cần thiết cho sự hình thành coenzym A.
A. carbon
B. phốt pho
C. nitơ
D. lưu huỳnh
-
Câu 3:
Vi chất dinh dưỡng, _______________, có thể tham gia vào quá trình vận chuyển carbohydrate và tổng hợp axit nucleic.
A. đồng
B. molybdin
C. kẽm
D. boron
-
Câu 4:
Nguyên tố vi lượng, _______________, cần thiết cho quá trình tổng hợp chất diệp lục.
A. sắt
B. lưu huỳnh
C. iốt
D. đồng
-
Câu 5:
Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng đa lượng?
A. nitơ
B. lưu huỳnh
C. canxi
D. mangan
-
Câu 6:
Chất dinh dưỡng đa lượng, _______________, rất quan trọng đối với hoạt động của khí khổng.
A. magie
B. mangan
C. lưu huỳnh
D. kali
-
Câu 7:
Các ion thiết yếu ngoại trừ _______________ được loại bỏ khỏi rễ và di chuyển qua xylem.
A. phốt pho
B. kali
C. nitơ
D. canxi
-
Câu 8:
Một sinh vật “kiểu hoang dã” không cần thêm bất kỳ chất bổ sung tăng trưởng nào được gọi là
A. Phenotype
B. Auxotroph
C. Autotroph
D. Prototroph
-
Câu 9:
Sự thiếu hụt ________ gây ra hiện tượng úa lá ở các lá già
A. Canxi
B. Magiê
C. Natri
D. Nitơ
-
Câu 10:
Sự thiếu hụt _________ làm cho lá có màu xanh đậm.
A. Phốt pho
B. Kali
C. Natri
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 11:
__________ là một nguyên tố vi lượng
A. Phốt pho
B. Carbon
C. Magiê
D. Natri
-
Câu 12:
___________ không phải là một nguyên tố vi lượng
A. Natri
B. Boron
C. Carbon
D. Kẽm
-
Câu 13:
___________ là một chất dinh dưỡng khoáng chất quan trọng
A. Hydrogen
B. Nitơ
C. Ôxy
D. Carbon
-
Câu 14:
_________ là một kỹ thuật trồng cây bằng rễ lơ lửng trong không khí.
A. Thẩm thấu
B. Khí canh
C. Thủy canh
D. Địa canh
-
Câu 15:
Ý tưởng rằng thực vật cần các khoáng chất thiết yếu lần đầu tiên được đề xuất bởi
A. Aristotle
B. Bernand Simpson
C. Arnon và Stout
D. Von Haier
-
Câu 16:
Một trong những điều sau đây không phải là tiêu chí để một phần tử được gọi là "thiết yếu"
A. Yếu tố không bắt buộc để tăng trưởng và phát triển
B. Chức năng của một phần tử cụ thể không thể được thay thế bằng một phần tử khác
C. Nguyên tố nên được sử dụng trong quá trình trao đổi chất của thực vật
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 17:
_______ là những nguyên tố, nếu thiếu nó, cây sẽ không thể hoàn thành vòng đời của nó.
A. Phân bón
B. Nguyên tố vi lượng
C. Nguyên tố đa lượng
D. Nguyên tố thiết yếu
-
Câu 18:
Cho các thông tin sau:
(1) Bón vôi cho đất chua.
(2) Cày lật úp rạ xuống.
(3) Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn.
(4) Bón nhiều phân vô cơ.
Biện pháp chuyển hóa các chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hòa tan được nhận xét là
A. (1),(3),(4)
B. (1),(2),(3).
C. (1),(2),(3),(4).
D. (1),(2),(4).
-
Câu 19:
Những nguyên tố nào sau đây được nhận xét là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Cl, Zn
B. K, Zn, Mo
C. B, S, Ca
D. C, H, B
-
Câu 20:
Đối với thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây được nhận xét là nguyên tố vi lượng?
A. Lưu huỳnh
B. Nitơ
C. Canxi
D. Kẽm
-
Câu 21:
Ở thực vật, các nguyên tố khoáng thiết yếu nào sau đây được nhận xét là nguyên tố vi lượng?
A. Co, Mo, N, B, Mn
B. B, Mg, Cl, Mo, Cu.
C. Ca, Mo, Cu, Zn, Fe
D. B, Mo, Cu, Ni, Fe.
-
Câu 22:
Khi thiếu kali, cây được nhận xét có biểu hiện
A. Lá màu vàng nhạt.
B. Mép lá màu đỏ.
C. Có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 23:
Khi thiếu kali, cây được nhận xét có những biểu hiện như
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
-
Câu 24:
Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những bộ phận non. Nguyên tố khoáng đó được nhận xét là
A. Lưu huỳnh.
B. Canxi.
C. Sắt.
D. Cả ba nguyên tố trên
-
Câu 25:
Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó được nhận xét là
A. Nitơ.
B. Canxi.
C. Sắt.
D. Lưu huỳnh.
-
Câu 26:
Vai trò của kali trong cơ thể thực vật được nhận xét :
A. Hoạt hóa enzim.
B. Cân bằng nước và ion.
C. Mở khí khổng.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 27:
Vai trò của kali trong cơ thể thực vật được nhận xét là :
A. Là thành phần của protein và axit nucleic.
B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.
C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
-
Câu 28:
Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó được nhận xét lá có màu vàng?
A. Nitơ
B. Magiê
C. Clo
D. Sắt
-
Câu 29:
Khi thấy cây có hiện tượng vàng được nhận xét lá do thiếu chất dinh dưỡng, ta nên phun hay bón chất nào sau đây để lá xanh trở lại?
A. Ca2+
B. Fe3+
C. Mg2+
D. Cu2+
-
Câu 30:
Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây được nhận xét lá cây sẽ xanh trở lại?
A. Mg2+
B. Ca2+
C. Fe3+
D. Na+
-
Câu 31:
Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô được nhận xét trong
A. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có sắt.
B. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.
-
Câu 32:
Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô được nhận xét trong
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê
B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê
D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có magiê.
-
Câu 33:
Chức năng và triệu chứng do thiếu dinh dưỡng của nguyên tố, magiê lần lượt được nhận xét là:
A. Thành phần của các xitocrôm; lá có màu vàng.
B. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim; lá non có màu lục, đậm không bình thường.
C. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim, lá non có màu lục đậm, không bình thường.
D. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim. Lá có màu vàng.
-
Câu 34:
Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật được nhận xét là :
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.
-
Câu 35:
Khi thiếu nguyên tố này, cây còi cọc, lá màu xanh đậm với các gân màu huyết dụ. Nó được nhận xét là nguyên tố
A. Nitơ.
B. Phốtpho.
C. Magiê.
D. Lưu huỳnh.
-
Câu 36:
Khi thiếu Photpho, cây được nhận xét có những biểu hiện như
A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
B. Lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.
-
Câu 37:
Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật được nhận xét
A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. Là thành phần của protein, axit nucleic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.
D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
-
Câu 38:
Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật được nhận xét?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP
B. Hoạt hóa Enzim.
C. Là thành phần của màng tế bào.
D. Là thành phần của chẩt diệp lục Xitôcrôm
-
Câu 39:
Thiếu Fe thì lá cây bị vàng. Nguyên nhân là vì Fe được nhận xét là thành phần
A. diệp lục
B. tổng hợp diệp lục
C. lục lạp
D. enzim xúc tác quang hợp
-
Câu 40:
Ở trong cây, nguyên tố sắt được nhận xét có vai trò nào sau đây?
A. Là thành phần cấu trúc của prôtêin, axit nuclêic
B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào
C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục
D. Là thành phần của xitôcrôm và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục
-
Câu 41:
Vai trò của sắt đối với thực vật được nhận xét là:
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
-
Câu 42:
Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật được nhận xét là?
A. Hoạt hóa nhiều e, tổng hợp diệp lục
B. Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa e.
C. Thành phần của Xitôcrôm
D. A và C
-
Câu 43:
Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân ỉà vì các nguyên tố vi lượng được nhận xét có vai trò
A. tham gia cấu trúc nên tế bào
B. hoạt hoá enzim trong quá trình trao đổi chất
C. quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào
D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt
-
Câu 44:
Vai trò chung của các nguyên tố vi lượng được nhận xét là:
A. Cấu tạo các đại phân tử
B. Hoạt hóa các enzim
C. Cấu tạo axit nuclêic
D. Cấu tạo protein
-
Câu 45:
Vai trò của các nguyên tố vi lượng được nhận xét là
A. Thành phần không thể thiếu ở hầu hết các enzyme
B. Liên kết với các chất hữu cơ tạo thành hợp chất hữu cơ quan trọng trong các quá trình trao đổi chất.
C. Là thành phần của các đại phân tử trong tế bào.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 46:
Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng được nhận xét vì:
A. Chúng hoạt hóa các enzim.
B. Chúng được tích lũy trong hạt
C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng.
D. Chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.
-
Câu 47:
Những nguyên tố nào sau đây được nhận xét là nguyên tố đa lượng
A. C,H,O,N,P
B. K,S,Ca, Mg, Cu
C. O, N,P,K, Mo
D. C,H,O, Zn, Ni
-
Câu 48:
Nhóm nguyên tố nào dưới đây được nhận xét là nguyên tố đại lượng ?
A. Mangan.
B. Kẽm.
C. Đồng.
D. Photpho.
-
Câu 49:
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây được nhận xét là nguyên tố đa lượng?
A. Sắt.
B. Mangan.
C. Lưu huỳnh.
D. Bo.
-
Câu 50:
Các nguyên tố đại lượng được nhận xét gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu