Trắc nghiệm Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt Công Nghệ Lớp 10
-
Câu 1:
Trị số pH của đất dao động từ:
A. 1 đến 3
B. 3 đến 6
C. 6 đến 9
D. 3 đến 9
-
Câu 2:
Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+
B. Nồng độ OH−
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Giống lúa chịu mặn
B. Giống lúa kháng đạo ôn
C. Măng tây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống nhập nội
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:
A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Đặc điểm kết cấu nào của đất có liên quan đến độ phì nhiêu của đất?
A. Đất cát.
B. Đất có kết cấu viên.
C. Đất mùn.
D. Đất có nhiều VSV sống.
-
Câu 17:
Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là đất có nhiều muối tan và xác thực vật, động vật.
B. Là đất có nhiều dinh dưỡng
C. Là đất có dinh dưỡng.
D. Là khả năng cung cấp đồng thời, không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây.
-
Câu 18:
Độ pH của đất dao động từ
A. 3 - 9
B. 5 - 10
C. 5 - 9
D. 3 - 5
-
Câu 19:
Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH < 7, đất trung tính.
B. pH > 7, đất chua.
C. pH < 7, đất kiềm.
D. pH < 7, đất chua
-
Câu 20:
Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi?
A. H+ trong dung dịch đất.
B. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất.
C. Al3+ trong dung dịch đất.
D. H+ và Al3+ trong keo đất.
-
Câu 21:
Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+ và OH-
B. Nồng độ bazơ.
C. Nồng độ Na+
D. Nồng độ axit.
-
Câu 22:
Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu?
A. Keo đất
B. Keo đất và dung dịch đất.
C. Dung dịch đất.
D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
-
Câu 23:
Keo đất có khả năng hấp phụ vì:
A. Có các lớp ion bao quanh nhân
B. Tạo ra năng lượng bề mặt keo đất
C. Có khả năng hút bám
D. Có các lớp ion bao quanh nhân tạo ra năng lượng bề mặt keo đất
-
Câu 24:
Khả năng hấp phụ của đất giúp?
A. Cây dễ hút chất dinh dưỡng.
B. Cây đứng vững trong đất.
C. Đất giữ được chất dinh dưỡng.
D. Đất tơi xốp, thoáng khí.
-
Câu 25:
Sự có mặt của keo đất giúp cho:
A. Sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng.
B. Đất không bị chua.
C. Quá trình trao đổi ion.
D. Khả năng họat động của vi sinh vật tăng lên.
-
Câu 26:
Lớp ion bất động là:
A. Lớp ion nằm ngòai cùng.
B. Lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện và mang điện tích trái dấu với nó.
C. Lớp ion âm hoặc dương
D. Lớp ion nằm kề nhân keo.
-
Câu 27:
Trong cấu tạo keo đất ta chú ý đến lớp ion .................... vì lớp ion này có khả năng trao đổi được với các ion ngoài dung dịch đất.
A. Lớp ion khuếch tán.
B. Lớp ion quyết định điện.
C. Lớp ion bất động.
D. Lớp ion bù.
-
Câu 28:
Trong đất keo âm có vai trò quan trọng vì:
A. Làm tăng khả năng hấp thụ của đất, hạn chế sự rửa trôi
B. Hạn chế sự rửa trôi.
C. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất.
D. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất.
-
Câu 29:
Keo âm là keo?
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
-
Câu 30:
Keo dương là keo?
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
-
Câu 31:
Quan sát hình, cho biết lớp ion có vai trò quan trọng đặc biệt đối với tên gọi của keo đất là:
A. Lớp ion quyết định điện
B. Lớp ion khuếch tán
C. Lớp ion bất động
D. Lớp ion bù
-
Câu 32:
Keo đất là gì?
A. Là những phần tử có kích thước > 1 micromet, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
B. Là những phần tử có kích thước < 1micromet, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
C. Là những phần từ có kích thước > 1micromet, tan trong nước.
D. Là những phần tử có kích thước < 1micromet, tan trong nước.
-
Câu 33:
Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô?
A. Lúa chịu mặn, kháng đạo ôn
B. Mía, cà phê
C. Hoa lan, cẩm chướng
D. Trinh nữ
-
Câu 34:
Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào là:
A. Điều khiển sự phát triển hình thái của TB một cách định hướng
B. Dựa vào sự phân hóa và phản phân hóa
C. Nuôi cấy TB trong điều kiện thích hợp
D. Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường đặc biệt
-
Câu 35:
Trong qui trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào khi chồi đã đạt tiêu chuẩn kích thước thì cần gì?
A. Đưa vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
B. Khử trùng để lọai bỏ tác nhân gây bệnh.
C. Đưa cây ra vườn ươm.
D. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng.
-
Câu 36:
Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào?
A. Chất dinh dưỡng.
B. Các chất auxin nhân tạo (α NAA và IBA).
C. Các chất auxin nhân tạo (NAA và IBA).
D. Các nguyên tố vi lượng.
-
Câu 37:
Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, ý nghĩa của việc cấy cây vào môi trường thích ứng để:
A. cây phát triển rễ.
B. cây thích nghi dần với đ.kiện tự nhiên.
C. cây thích ứng với đ.kiện khí hậu bất thuận
D. cây ra cành.
-
Câu 38:
Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh trưởng của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?
A. Chọn vật liệu nuôi cấy.
B. Tạo chồi.
C. Khử trùng.
D. Tạo rễ.
-
Câu 39:
Sơ đồ nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào?
A. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ → tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
C. Chọn vật liệu nuôi cấy → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
D. Chọn vật liệu nuôi cấy → tạo chồi → tạo rễ → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
-
Câu 40:
Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá là những tế bào của:
A. Tế bào của mô phân sinh.
B. Tế bào phôi sinh.
C. Tế bào chuyên hóa.
D. Tế bào mô mềm.
-
Câu 41:
Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, TB có đặc điểm:
A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống cao.
-
Câu 42:
Từ một tế bào, làm thế nào phát triển thành nhiều loại tế bào thực hiện chức năng khác nhau?
A. Phải trải qua quá trình phân hóa và phản phân hóa.
B. Cho sinh sản vô tính
C. Cho sinh sản hữu tính
D. Cho sinh sản vô tính và phải trải qua quá trình phân hóa và phản phân hóa.
-
Câu 43:
Sự chuyển hóa TB chuyên hóa → TB phôi sinh, có khả năng phân chia mạnh mẽ là:
A. Sự phân chia TB.
B. Sự phân hóa TB
C. Sự phản phân hóa TB
D. Sự nảy mầm
-
Câu 44:
Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là:
A. Sự phân chia TB
B. Sự phân hóa TB
C. Sự phản phân hóa TB
D. Sự nảy mầm
-
Câu 45:
Tế bào phôi sinh là:
A. Những tế bào đã được biệt hóa.
B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử.
C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
D. Những tế bào có tính toàn năng.
-
Câu 46:
Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào?
A. Mô, TB là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập, chúng có tính toàn năng.
B. Nuôi dưỡng mô, TB trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống.
C. Mỗi tế bào của cơ thể đều mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi.
D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới.
-
Câu 47:
Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật.
A. Tính đa dạng.
B. Tính ưu việt.
C. Tính năng động.
D. Tính toàn năng.
-
Câu 48:
Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp
A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
-
Câu 49:
Các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa (không còn giống siêu nguyên chủng) thì quy trình sản xuất hạt giống được tiến hành theo quy trình nào ?
A. Sơ đồ phục tráng.
B. Hệ thống sản xuất giống
C. Sản xuất giống cây thụ phấn chéo
D. Sơ đồ duy trì
-
Câu 50:
Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào?
A. Hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.
B. Hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.
C. Nhân giống nguyên chủng → hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên
D. Đánh giá dòng → hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.