Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Máy tạo nhịp tim thứ cấp được gọi là:
A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Mạng Purkinje
D. Không ý nào đúng
-
Câu 2:
Tiểu cầu trong máu là:
A. mảnh tế bào chất
B. hạt nhân tự do
C. một loại tế bào màu đỏ
D. chỉ được tìm thấy trong quá trình hình thành cục máu đông
-
Câu 3:
Tế bào hồng cầu của động vật có vú thiếu chất gì?
A. nhân
B. DNA
C. nhiễm sắc thể
D. tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Hệ thống miễn dịch thường phân biệt giữa các loại các kháng nguyên.
A. các tế bào B và T
B. tự nhiên và mắc phải
C. qua trung gian dịch thể và tế bào
D. chính và phụ
-
Câu 5:
Bệnh nào sau đây đã được loại trừ khỏi thế giới?
A. bệnh tả
B. bệnh đậu mùa
C. bệnh bạch hầu
D. bệnh bại liệt
-
Câu 6:
Thông thường, máu của nhện có màu xanh lam do sự hiện diện của ________
A. Huyết sắc tố
B. Hemerythrin
C. Haemocyanin
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 7:
Hệ thống mạch máu mở thường được tìm thấy trong _________
A. Cua
B. Khỉ
C. Quạ
D. Người
-
Câu 8:
___________ là tình trạng cục máu đông hình thành trong hệ tuần hoàn.
A. Huyết khối
B. Strombus
C. Tụ máu
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 9:
Mất máu nghiêm trọng do chấn thương được gọi là
A. Exsanguination
B. Tan máu
C. Chấn động
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 10:
Con người sử dụng hemoglobin để vận chuyển oxy trong máu. Tương tự, động vật thân mềm và giáp xác sử dụng _____________ để vận chuyển oxy trong máu của chúng.
A. Hemovanadin
B. Hemerythrin
C. Huyết sắc tố
D. Hemocyanin
-
Câu 11:
___________ là một nhánh nhỏ của động mạch dẫn vào mao mạch.
A. Capillaria
B. Khu vực
C. Arteriole
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 12:
__________ là chất lỏng thoát ra từ vi khuẩn của ruột non vào hệ thống bạch huyết trong quá trình tiêu hóa. Nó thường chứa chất béo và protein.
A. Nhũ trấp
B. Mật
C. Dịch tụy
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 13:
______ hình thành cục máu đông khi mạch máu bị tổn thương.
A. Tiểu cầu
B. Xenlulo
C. Huyết sắc tố
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 14:
Nọc độc của rắn thường xâm nhập vào cơ thể qua vết thương hở và đi vào máu qua đường ______
A. Tĩnh mạch
B. Hệ thống bạch huyết
C. Động mạch
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 15:
__________ mang máu đã khử oxy đến phổi từ tâm thất phải.
A. Động mạch phổi
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 16:
__________ là một xét nghiệm trước khi sinh, trong đó lấy mẫu chất lỏng bao quanh thai nhi để xét nghiệm.
A. Sự chọc
B. Cordocentesis
C. Chọc dò nước ối
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 17:
_________ là tình trạng mảng bám tích tụ bên trong động mạch.
A. Arthrocentesis
B. Đau khớp
C. Viêm khớp
D. Xơ vữa động mạch
-
Câu 18:
Máu của một cá nhân được phân loại là _________ nếu một protein di truyền được tìm thấy trên bề mặt của các tế bào máu.
A. ANA-Dương
B. Rh-Trung tính
C. Rh-Âm
D. Rh-Dương
-
Câu 19:
Ở người, ____________ là sự khác biệt giữa huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
A. 40 mm Hg
B. 20 mm Hg
C. 0 mm Hg
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 20:
Ở người trưởng thành, _______ chì hoặc ít hơn trong máu được coi là bình thường.
A. 40µg / dL
B. 20µg / dL
C. 10µg / dL
D. 50µg / dL
-
Câu 21:
Những từ nào dưới đây có hai nghĩa giống nhau?
A. Ung thư máu - Bệnh máu khó đông
B. Máy tạo nhịp tim - SA Node
C. Loãng xương - viêm khớp
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 22:
______ là một chứng rối loạn máu trong đó hemoglobin bị khiếm khuyết
A. Dị sắc tố
B. Rụng tóc từng mảng
C. Tan máu
D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
-
Câu 23:
____________ là một chứng rối loạn do thiếu protein
A. Bệnh còi
B. Thiếu máu
C. Kwashiorkor
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 24:
Cho các thông tin sau: Trái cây và các loại rau xanh có vai trò quan trọng đối với “Sức khỏe” của hệ tuần hoàn; thừa cân, béo phì làm tăng nguy cơ cao huyết áp và đái tháo đường; căng thẳng thần kinh kéo dài làm hạn chế lưu thông tuần hoàn; hút thuốc lá làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim. Dựa vào các thông tin trên, để giúp cho cơ thể nói chung và hệ tuần hoàn nói riêng “khỏe mạnh”, nên thực hiện tối đa bao nhiêu chỉ dẫn dưới đây:
I. Tập thể dục thường xuyên và khoa học.
II. Giữ cho tâm trạng thoải mái và nói “không” với thuốc lá.
III. Giữ trọng lượng cơ thể ở mức độ phù hợp.
IV. Sử dụng hợp lí trái cây và rau xanh trong khẩu phần ăn.A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 25:
Bệnh nào sau đây làm lòng động mạch bị hẹp lại?
A. Xơ vữa động mạch
B. Tăng huyết áp
C. Đau thắt ngực
D. Suy tim
-
Câu 26:
CAD còn được gọi là gì?
A. Tăng huyết áp
B. Xơ cứng động mạch
C. Xơ vữa động mạch
D. Đau thắt ngực
-
Câu 27:
Đau ngực cấp tính được gọi là gì?
A. Xơ vữa động mạch
B. Tăng huyết áp
C. Đau thắt ngực
D. Suy tim
-
Câu 28:
1. Huyết áp được đo trong một động mạch lớn của cánh tay, được gọi là động mạch phế quản.
2. Dụng cụ đo huyết áp được gọi là huyết áp kế.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 29:
Đối với một số loài động vật, một trái tim là không đủ. Những lớp động vật nào thường có ba trái tim?
A. Nortopoda, chẳng hạn như một con đỉa
B. Gastropoda, chẳng hạn như ốc sên
C. Cephalopoda, chẳng hạn như bạch tuộc
D. Chilopoda, chẳng hạn như một con rết
-
Câu 30:
Không phải tất cả các hệ tuần hoàn đều di chuyển máu đi khắp cơ thể động vật. Ở nhiều loài động vật chân đốt, nó là một chất lỏng được gọi là haemolymph, chứa một chất hóa học gốc đồng được sử dụng làm cơ sở để vận chuyển oxy. Haemolymph khi bị ôxy hóa có màu gì?
A. Màu đỏ
B. Xanh lam
C. Màu vàng
D. Đen
-
Câu 31:
Tên của các cấu trúc trong tim nhiều ngăn giúp máu không chảy ngược?
A. Ống
B. Van
C. Vạt
D. Lỗ thông hơi
-
Câu 32:
Động vật lưỡng cư nói chung có ba ngăn trong tim. Chúng là những loại buồng nào?
A. Hai tâm thất, một tâm nhĩ
B. Một tâm thất, một tâm nhĩ, một đường ra
C. Một tâm thất, một tâm nhĩ, một xoang tĩnh mạch
D. Hai tâm nhĩ, một tâm thất
-
Câu 33:
Động vật có vú và chim có hệ tuần hoàn kép, với trái tim bốn ngăn ngăn cách giữa hệ thống phụ phổi và hệ thống. Tên của mỗi ngăn mà máu đi vào tim là gì?
A. Tâm nhĩ
B. Oracle
C. Tâm thất
D. Natrium
-
Câu 34:
Cá thường được cho là có tim hai ngăn, mặc dù tim của chúng cũng có hai ngăn liền kề mà một số người đã đếm. Bốn ngăn này được sắp xếp như thế nào?
A. Các khoang thực ở trên, các khoang phụ kiện ở dưới
B. Các khoang thực ở một bên, các khoang phụ kiện ở bên kia
C. Một khoang thực sự và một khoang phụ kiện ở mỗi bên
D. Trong một chuỗi tuyến tính, mặc dù thường được cuộn theo không gian
-
Câu 35:
Tất cả các động vật có xương sống đều có tim nằm ở phần trước cơ thể, luôn được bao bọc bởi một túi bảo vệ có tên là gì?
A. Nhu động ruột
B. Phúc mạc
C. Primordium
D. Ngoại tâm mạc
-
Câu 36:
Loài nào sau đây là động vật đa bào không có hệ tuần hoàn và do đó không có tim?
A. Amip
B. Bươm bướm
C. Paramecium
D. Con sứa
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tim cá chép?
A. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ, tâm thất trái và tâm thất phải.
B. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải và tâm thất.
C. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm thất trái và tâm thất phải.
D. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm nhĩ và tâm thất.
-
Câu 38:
Ở chim bồ câu, ngăn nào của tim luôn chứa máu đỏ thẫm (máu nghèo oxi)?
A. Tâm thất phải, tâm nhĩ phải.
B. Tâm thất trái, tâm nhĩ trái.
C. Tâm thất trái, tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất phải, tâm nhĩ trái.
-
Câu 39:
Ở chim bồ câu, cặp tim nào dưới đây cùng chứa máu đỏ tươi (chứa nhiều oxi)?
A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
C. Tâm nhĩ trái và tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
-
Câu 40:
Trong máu, oxy kết hợp với
A. hemoglobin
B. ure
C. tiểu cầu
D. bạch cầu
-
Câu 41:
Ôxy được vận chuyển trong máu chủ yếu ở
A. huyết tương
B. tiểu cầu
C. hồng cầu
D. bạch cầu
-
Câu 42:
Sơ đồ cho thấy một phế nang và một mạch máu trong phổi.
Mạch máu X làA. hồng cầu
B. động mạch
C. mao mạch
D. tĩnh mạch
-
Câu 43:
Sơ đồ cho thấy một mao mạch và một số tế bào cơ thể.
Làm thế nào để các ion đi từ P đến Q?A. bằng cách khuếch tán trong máu
B. bằng cách khuếch tán trong dịch mô
C. bằng cách thẩm thấu trong máu
D. bằng cách thẩm thấu trong dịch mô
-
Câu 44:
Sơ đồ cho thấy một trái tim người và một số mạch máu chính của nó. Sự tắc nghẽn của bộ phận có nhãn là nguyên nhân của bệnh mạch vành?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 45:
Sơ đồ cho thấy các mặt cắt ngang qua ba loại mạch máu
Đoạn nào là của tĩnh mạch và đoạn nào là từ mao mạch?
A. V,W
B. W,V
C. W,X
D. X,W
-
Câu 46:
Sơ đồ cho thấy một phần của tĩnh mạch người.
Chức năng của phần có nhãn X là gì?A. để đảm bảo máu chảy về tim
B. để đảm bảo máu chảy đến thận
C. để đảm bảo máu chảy lên não
D. để đảm bảo máu chảy đến phổi
-
Câu 47:
Trong chu kỳ tim của động vật có vú, một lượng máu tương đương với thể tích đột quỵ tâm thất được chuyển từ tĩnh mạch bên tuân thủ nhiều hơn sang bên động mạch ít tuân thủ hơn của tuần hoàn. Về áp lực trong các khoang tĩnh mạch và động mạch, sự chuyển giao này dẫn đến
A. không ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng nhẹ áp lực động mạch
B. tăng áp lực tĩnh mạch và giảm áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại
C. giảm áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại
D. ít ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch
-
Câu 48:
Điều nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ khuếch tán khí giữa phế nang phổi và máu trong mao mạch phổi?
A. Tăng tổng diện tích bề mặt có sẵn để khuếch tán
B. Giảm gradien áp suất riêng phần của khí
C. Giảm tốc độ dòng máu qua mao mạch phổi
D. Tăng độ dày của màng hô hấp
-
Câu 49:
Cơ thể người bình thường chứa ……. máu.
A. 2-4 lít
B. 5 - 9 lít
C. 5-6 lít
D. 6-8 lít
-
Câu 50:
…………. là một yếu tố cần thiết cho quá trình đông máu.
A. Vitamin
B. WBC
C. Tiểu cầu trong máu
D. Protein