Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Loại hormone nào chịu trách nhiệm cho sự gia tăng các tế bào hồng cầu liên quan đến việc ở lại lâu dài ở độ cao?
A. Adrenalin
B. Erythropoietin
C. Noradrenalin
D. Vasopressin
-
Câu 2:
Điều gì sẽ xảy ra với khối lượng cơ thể khi năng lượng nạp vào vượt quá năng lượng tiêu hao?
A. Nó sẽ giảm
B. Nó sẽ tăng lên
C. Nó sẽ không thay đổi
D. Không thể đoán được
-
Câu 3:
Sự gia tăng thể tích tâm thất trái do tập luyện thể dục nhịp điệu rất có thể là do:
A. Tăng thể tích huyết tương
B. Thay đổi độ nhạy canxi
C. Tăng số lượng sarcomeres
D. Giảm nhịp tim khi nghỉ ngơi
-
Câu 4:
Điều gì có thể giải thích cho việc giảm dần áp suất tâm thu xảy ra khi tiếp tục tập thể dục nhịp điệu ở trạng thái ổn định?
A. Tăng hoạt hóa giao cảm
B. Giảm cung lượng tim
C. Tăng hoạt hóa phó giao cảm
D. Giãn tiểu động mạch
-
Câu 5:
Trôi tim mạch do mất nước do mất mồ hôi trong khi tập thể dục mô tả:
A. Giảm nhịp tim và tăng thể tích nhát bóp
B. Tăng nhịp tim và giảm thể tích nhát bóp
C. Tăng nhịp tim và tăng thể tích nhát bóp
D. Giảm nhịp tim và giảm thể tích nhát bóp
-
Câu 6:
Kích thích sinh lý chính để kích hoạt giải phóng hệ thống renin-angiotensin aldosterone (RAAS) là?
A. Thể tích máu
B. Độ thẩm thấu huyết tương
C. Huyết áp
D. Thể tích hành trình
-
Câu 7:
Tải trước mô tả tầm quan trọng của những gì trên khối lượng hành trình?
A. Thể tích cuối tâm thu
B. Huyết áp tâm thu
C. Phân suất tống máu
D. Thể tích cuối tâm trương
-
Câu 8:
Sự gia tăng trong khoảng PR của điện tâm đồ có thể chỉ ra một vấn đề với
A. Nút nhĩ thất
B. Nút xoang nhĩ
C. Bó His
D. Sợi Purkinje
-
Câu 9:
Sự gia tăng các chất chuyển hóa do nhu cầu chuyển hóa cao dẫn đến giãn cơ trơn tiểu động mạch được gọi là:
A. Kiểm soát bên ngoài
B. Tự điều chỉnh
C. Co mạch
D. Tăng huyết áp tích cực
-
Câu 10:
Huyết áp động mạch trung bình của một người có huyết áp tâm thu là 132 mmHg và huyết áp tâm trương là 85 mmHg là:
A. 93 mmHg
B. 101 mmHg
C. 105 mmHg
D. 96 mmHg
-
Câu 11:
Sự giãn cơ trơn tiểu động mạch dẫn đến:
A. Giãn mạch
B. Co mạch
C. Giảm lưu lượng máu
D. Tăng áp suất
-
Câu 12:
Ở động mạch, màng đàn hồi bên ngoài nằm ở:
A. Áo ngoài
B. Tunica nội địa
C. Biểu mô
D. Phương tiện truyền thông Tunica
-
Câu 13:
Van giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái được gọi là:
A. Van hai lá
B. Van động mạch phổi
C. Van nhĩ
D. Van ba lá
-
Câu 14:
Túi chứa đầy chất lỏng bao quanh tim được gọi là:
A. Ngoại tâm mạc
B. Nội tâm mạc
C. Màng ngoài tim
D. Cơ tim
-
Câu 15:
Sắt là một thành phần quan trọng của chế độ ăn uống cân bằng vì nó cần thiết chủ yếu bởi…
A. máu
B. xương
C. hệ thần kinh
D. tế bào
-
Câu 16:
Chất nào sau đây bạn thường không mong đợi tìm thấy trong mẫu nước tiểu?
A. axit uric
B. amoniac
C. glucozơ
D. urê
-
Câu 17:
Miễn dịch thụ động có thể đạt được bằng cách tiêm _________
A. Kháng thể
B. Kháng nguyên
C. Tiêm phòng
D. Kháng sinh
-
Câu 18:
Vắc xin BCG là để ngăn ngừa ____________
A. AIDS
B. Lao
C. Bệnh tả
D. Thương hàn
-
Câu 19:
Globulin miễn dịch nào có kích thước lớn nhất?
A. Ig A
B. Ig D
C. Ig E
D. Ig M
-
Câu 20:
Sự hình thành các kháng thể trong cơ thể chúng ta được gọi là?
A. Miễn dịch thụ động
B. Miễn dịch chủ động
C. Miễn dịch bẩm sinh
D. Miễn dịch có được
-
Câu 21:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bạch huyết = Huyết tương + bạch cầu + hồng cầu
B. Huyết tương = Máu - Tế bào bạch cầu
C. Tế bào thần kinh = Cyton + Dendron + Axon + Synapse
D. Máu = Huyết tương + RBC + WBC + Tiểu cầu
-
Câu 22:
Chất hoạt hóa plasmin mô _______________
A. giúp chữa lành vết thương
B. phản ứng dị ứng
C. miễn dịch
D. làm tan cục máu đông trong mạch máu
-
Câu 23:
Nhân bất thường được nhìn thấy trong ______________
A. ưa bazơ
B. eosinphil
C. bạch cầu đơn nhân
D. bạch cầu trung tính
-
Câu 24:
RBC có kích thước lớn nhất được nhìn thấy ở _______
A. voi
B. cá voi
C. người
D. amphiuma
-
Câu 25:
Loại bạch cầu nào giải phóng heparin và histamin vào máu?
A. Basophils
B. Bạch cầu trung tính
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Lympho
-
Câu 26:
Thành phần nào sau đây gây đông máu nếu đưa vào dòng máu?
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Heparin
D. Thromboplastin
-
Câu 27:
Trái tim được tạo thành từ gì?
A. Da
B. Xương
C. Cơ
D. Mô
-
Câu 28:
Hemoglobin được tìm thấy ở động vật nào sau đây được hòa tan trong huyết tương?
A. Giun đất
B. Gián
C. Nâu đỏ
D. Planaria
-
Câu 29:
Hệ thống mạch máu của giun đất là ____________
A. loại đóng với Hb trong huyết tương
B. loại mở với Hb trong huyết tương
C. loại mở với Hbin RBC’s
D. loại đóng với Hb trong RBC’s
-
Câu 30:
Gián và các côn trùng khác có máu __________
A. lưu thông trong hệ thống hở
B. có hồng cầu
C. giống màu máu người
D. lưu thông qua động mạch và tĩnh mạch
-
Câu 31:
Có bao nhiêu loại con đường tuần hoàn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Một thuật ngữ có nghĩa là nhiệt độ cơ thể thay đổi mô tả động vật thường được gọi là "máu lạnh" là:
A. Warm-blooded
B. Poikilotherm
C. Vertebrate
D. Không ý nào đúng
-
Câu 33:
Một trái tim có một tâm nhĩ và một tâm thất duy nhất là một đặc điểm của
A. động vật lưỡng cư
B. động vật chân đốt
C. chim
D. cá
-
Câu 34:
Khi một vết thương xảy ra ở người, các tiểu cầu trong máu sẽ kích hoạt chất bắt đầu quá trình đông máu. Chất bắt đầu đông máu là:
A. adenosine
B. histamine
C. lecithin
D. thrombin
-
Câu 35:
Chức năng chính của tiểu cầu trong máu người là gì?
A. miễn dịch
B. đông máu hoặc ngăn chặn rò rỉ từ mạch máu
C. vận chuyển khí
D. dinh dưỡng
-
Câu 36:
Câu nào sau đây liên quan đến tiểu cầu là KHÔNG ĐÚNG. Tiểu cầu:
A. chứa DNA
B. gần giống hình đĩa
C. có ít khả năng tổng hợp protein
D. nằm trong khoảng từ 1/2 đến 1/3 đường kính của hồng cầu
-
Câu 37:
Phần tử nhỏ nhất trong số các thành phần ĐƯỢC HÌNH THÀNH của máu là: a) ô trắng b) tế bào màu đỏ c) tiểu cầu d) hồng cầu TRẢ LỜI: C - tiểu cầu
A. bạch cầu
B. hồng cầu
C. tiểu cầu
D. tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Điều kiện trong đó có một sự suy giảm trong số lượng tế bào bạch cầu ở người được gọi là:
A. tăng bạch cầu
B. giảm bạch cầu
C. bệnh bạch cầu
D. leukohyperia
-
Câu 39:
Một số loại bạch cầu đôi khi được gọi chung là gọi là:
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. nguyên bào hồng cầu
D. tiểu cầu
-
Câu 40:
Có ba chất được tìm thấy trong máu người mang oxy và bắt đầu bằng chữ "H".
A. Hemoglobin, Hemocyanin, Hemerythrin
B. Hemoglobin, Hormone, Hemerythrin
C. Hemoglobin, Hemocyanin, Helen
D. Hormone, Hemocyanin, Hemerythrin
-
Câu 41:
Khi một người hiến tặng một lít máu, thường yêu cầu cách nhiều tuần để cơ thể DỰ TRỮ các tiểu thể màu đỏ được thay thế. Bao nhiêu tuần là phù hợp?
A. 1
B. 3
C. 7
D. 12
-
Câu 42:
Các tế bào hồng cầu dư thừa, cần thiết để đáp ứng trường hợp khẩn cấp, là CHÍNH được lưu trữ trong cơ quan nào của cơ thể con người?
A. tuyến tụy
B. lách
C. gan
D. thận
-
Câu 43:
Trong số những điều sau đây, cơ chế nào là quan trọng dẫn đến cái chết của hồng cầu trong máu người?
A. thực bào
B. tan máu
C. tổn thương cơ học
D. tất cả những điều trên
-
Câu 44:
Một khi hồng cầu đi vào máu ở người, tôi ước tính rằng chúng có thời gian tồn tại trung bình là bao nhiêu ngày.
A. 100
B. 120
C. 200
D. 360
-
Câu 45:
Con người trưởng thành ở độ tuổi và kích thước trung bình có khoảng cách nhiều lít máu?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 46:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là bệnh do vi rút?
A. Viêm gan
B. Bệnh đậu gà
C. Bệnh lao
D. Bệnh dại
-
Câu 47:
Thuật ngữ nào được sử dụng để mô tả quy trình theo đó một ống thông được đưa vào tim của một cá nhân, một phương tiện vô tuyến đục được tiêm vào, và hình ảnh X quang được tạo ra. Quy trình này được sử dụng để xác định vị trí các động mạch bị tắc nghẽn và mức độ tắc nghẽn đã phát triển.
A. Chụp mạch
B. Sinh thiết
C. Phẫu thuật
D. Nội soi
-
Câu 48:
Các tĩnh mạch có xu hướng có những điều sau đây ngoại trừ:
A. van cho dòng chảy một chiều
B. thành rất đàn hồi
C. thành mỏng
D. tăng kích thước về phía tim
-
Câu 49:
Số lượng tế bào nào có xu hướng tăng lên khi một cá nhân có dị ứng hay giun ký sinh?
A. tế bào hồng cầu
B. bạch cầu ái toan
C. tiểu cầu
D. không có ý đúng
-
Câu 50:
Nhóm máu A chứa isohemaglutinin chống lại tế bào hồng cầu nào?
A. A
B. B
C. O
D. G