Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
A. Nằm thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Nằm hơi lệch sang phải
D. Chéo nghiêng
-
Câu 2:
Nhóm triệu chứng nào sau đây cho biết cơ thể bị thiếu máu do thiếu sắt?
A. Mặt nổi nhiều mụn, hay đổ mồ hôi, thường xuyên cáu gắt.
B. Mộng du, rối loạn cảm xúc, mất ngủ, vui buồn bất chợt.
C. Nhìn xa không thấy rõ, lông tóc mọc nhiều bất thường, đầy hơi.
D. Da nhợt nhạt, người thiếu năng lượng, thường xuyên chóng mặt.
-
Câu 3:
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:
A. Propranolol
B. Kháng giáp tổng hợp
C. Iode
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 5:
Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
B. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ.
C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
D. Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
-
Câu 6:
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A. Suy tim phải nặng
B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
-
Câu 7:
Tâm phế mạn chiếm:
A. 1/3 trường hợp suy tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
-
Câu 8:
Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:
A. Tiểu đêm là triệu chứng sớm nhất trong suy tim ứ huyết
B. Buồn nôn, nôn rối loạn nhìn màu: trong ngộ độc digoxin
C. Sốt kéo dài trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
D. Biếng ăn, nặng tức hạ sườn phải, giảm cân trong suy tim cấp, kịch phát
-
Câu 9:
Trong bệnh gan tim thường gặp:
A. Suy tim trái
B. Suy tim phải
C. Suy tim toàn bộ
D. Không xác định được
-
Câu 10:
Trong tâm phế mạn, suy tim là
A. Suy tim toàn bộ
B. Suy tim phải
C. Suy tim trái
D. Bệnh cơ tim giãn → suy timBệnh cơ tim giãn → suy tim
-
Câu 11:
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:
A. suy tim tăng cung lượng
B. suy tim phải
C. suy tim trái
D. suy tim phải lẩn trái
-
Câu 12:
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:
A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn
B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn
C. Túi mật lớn, suy tim phải
D. Câu A và B đúng
-
Câu 13:
Những bệnh lý nào có thể phẫu thuật nội soi, ngoại trừ:
A. Nang ruột đôi
B. Tràn mủ và dày dính màng tim
C. Còn ống động mạch
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
-
Câu 14:
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên
B. 2, 3 đúng
C. 3, 4 đúng
D. 1, 2, 4 đúng
-
Câu 15:
Liên quan đến hội chứng Banti:
A. Lách to kèm hội chứng cường lách, tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Gan to thường xuất hiện giai đoạn đầu
C. Gan chắc, đau, to đều
D. Mức độ to nhiều
-
Câu 16:
Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:
A. Sốt rét
B. Thương hàn
C. Hội chứng Banti
D. Tắc mật
-
Câu 17:
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:
A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
-
Câu 18:
Không dùng Vitamin B12 cho người:
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Viêm dây thần kinh
C. Đau dây thần kinh
D. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
-
Câu 19:
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:
A. HbA
B. HbF
C. HbC
D. HbS
-
Câu 20:
Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:
A. Thalassemia
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Nhiễm khuẩn mạn tính
-
Câu 21:
Thiếu máu hồng câu to gồm những thiếu máu sau, ngoại trừ:
A. Thiếu vitamin B 12
B. Hội chứng Diamond- Blackfan
C. Thiểu năng giáp
D. Thiếu máu do thiếu sắt
-
Câu 22:
Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:
A. Hồng cầu giảm
B. Bạch cầu ái toan tăng.
C. Hồng cầu lưới và hồng cầu non giảm.
D. Protide máu giảm
-
Câu 23:
Ở người, khi nghiên cứu về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm, em hãy cho biết đặc điểm nào sau đây là không đúng?
A. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm chỉ xảy ra ở nam giới.
B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm do đột biến thay thế 1 axitamin ở vị trí thứ 6 trong chuỗi pôlipeptit [img1] -Hemôglôbin.
C. Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là do đột biến ở cấp phân tử.
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm làm cho hồng cầu hình đĩa chuyển sang hình lưỡi liềm, gây rối loạn hàng loạt bệnh lí trong cơ thể.
-
Câu 24:
Thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên gặp trong:
A. Xuất huyết cấp tính
B. Tan máu cấp tính
C. Tan máu mạn tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Phân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp?
A. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần
B. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần
C. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần
D. Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần
-
Câu 26:
Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ thường gặp trong:
A. Thiếu máu do mất máu mạn
B. Thiếu máu do giun móc
C. Thiếu sắt
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 27:
Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Bệnh thalassemia
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
-
Câu 28:
Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Thiếu máu dinh dưỡng
B. Thiếu máu do mất máu mạn tính
C. Thiếu máu do thiếu acid folic
D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic)
-
Câu 29:
Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Thiếu máu do thiếu acid folic
C. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
D. Thiếu máu trên người già
-
Câu 30:
Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ:
A. Thiếu máu thiếu sắt.
B. Thiếu máu do thiếu acid folic.
C. Thiếu máu do thiếu protein.
D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần.
-
Câu 31:
Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây:
A. Thiếu máu do mất máu cấp tính
B. Thiếu máu do mất máu mạn tính
C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu
D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy)
-
Câu 32:
Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây:
A. Thiếu máu do mất máu cấp tính
B. Thiếu máu do mất máu mạn tính
C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu
D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy)
-
Câu 33:
Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây:
A. Thiếu máu do mất máu cấp tính
B. Thiếu máu do mất máu mạn tính
C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu
D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy)
-
Câu 34:
Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng tái hấp thu HCO trong ống thận − 3
B. Tăng thẻ tích nước tiểu
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận
D. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
-
Câu 35:
Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý?
A. Thalassemia
B. Bệnh lý Hb
C. Bệnh porphyrin
D. Tất cả đúng
-
Câu 36:
Triệu chứng của porphyrin phụ thuộc vào:
A. Loại men
B. Vị trí sinh tổng hợp hem đầu tiên
C. Mức độ nặng của giảm men
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:
A. Vỡ tim trong NMCT
B. Tăng kali máu nặng
C. Hạ canxi máu trầm trọng
D. Nhiễm toan
-
Câu 38:
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
A. Giảm phosphate máu
B. Giảm men 1 - (hydroxylase)
C. Giảm Calcitriol
D. B, C đúng
-
Câu 39:
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
A. Toan máu
B. Giảm canxi máu
C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
-
Câu 40:
Trẻ suy dinh dưỡng bào thai dễ có những nguy cơ sau:
A. Hạ đường máu, hạ canxi máu, nhiễm trùng
B. Hạ natri máu, thiếu máu
C. Hạ đường máu, hạ canxi máu, hạ thân nhiệt
D. Hạ magnê máu, hạ kali máu
-
Câu 41:
Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây?
A. Quen thuốc
B. Tác dụng dội
C. Tăng canxi máu
D. Tăng canxi niệu
-
Câu 42:
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
-
Câu 43:
Sự bài tiết chủ động một số chất từ máu vào ống niệu được gọi là
A. Nồng độ nước tiểu
B. Tái hấp thu ở ống
C. Siêu lọc
D. Tăng cường
-
Câu 44:
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
B. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
C. Thường tử vong.
D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.
-
Câu 45:
Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
A. Dùng thuốc quá liều
B. Kiêng rượu đột ngột
C. Gặp nóng
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường
-
Câu 46:
Ban gây tổn thương Janeway trong viêm nội tâm mạc bán cấp là:
A. Ban dạng dát, đỏ
B. Ban xuất huyết
C. Thường khu trú ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân
D. Xuất hiện rải tác toàn thân
-
Câu 47:
Cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu đến mô là do
A. thần kinh giao cảm.
B. giải phóng ADH bởi vùng dưới đồi.
C. tăng hoạt động của baroreceptors.
D. ảnh hưởng của môi trường hoá học tại chỗ lên tiểu động mạch.
-
Câu 48:
Vận tốc máu qua mao mạch chậm vì
A. nhiều lượng máu bị mất từ các mao mạch.
B. áp lực trong tĩnh mạch cao.
C. tổng diện tích mặt cắt ngang của mao mạch lớn hơn của tiểu động mạch.
D. áp suất thẩm thấu trong mao mạch rất cao.
-
Câu 49:
Điện thế hoạt động của máy tạo nhịp tim trong tim
A. là do các hành động đối lập của norepinephrine và acetylcholin.
B. được tạo ra bởi bó His.
C. phụ thuộc vào các mối nối khoảng cách giữa các tế bào tạo ra lên tâm nhĩ và những người tạo nên tâm thất.
D. là do quá trình khử cực tự phát của huyết tương màng tế bào cơ tim biến đổi.
-
Câu 50:
Phát biểu nào về trái tim con người là đúng?
A. Thành tâm thất phải dày hơn thành của tâm thất trái.
B. Máu chảy qua van nhĩ thất luôn ô xy trong máu.
C. Tiếng tim thứ hai là do đóng động mạch chủ van.
D. Máu trở về tim từ phổi trong tĩnh mạch chủ.