Trắc nghiệm Từ thông – Cảm ứng điện từ Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B = 4.10-3 T. Biết từ thông qua hình chữ nhật đó bằng 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây trên là:
A. 10 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
-
Câu 2:
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10−4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 30°
B. 45°
C. 0°
D. 60°
-
Câu 3:
Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,04T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10−4 Wb. Bán kính vòng dây là:
A. 4 cm
B. 3 mm
C. 0,95 mm
D. 3,1 cm
-
Câu 4:
Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Bán kính vòng dây là
A. 8 mm
B. 2.10-4 m
C. 4 mm
D. 5,6.10−3 mm
-
Câu 5:
Một khung dây hình tròn có diện tích S=2cm2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây. Biết cảm ứng từ B=5.10-2T
A. 10-3Wb
B. 0 Wb
C. 10-5 Wb
D. 0,1 Wb
-
Câu 6:
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với \( \overrightarrow B \) một góc 30°. Từ thông qua diện tích trên là:
A. 2.10-5Wb
B. 2,53.10-5Wb
C. 2,5.10-5Wb
D. 5.10−5Wb
-
Câu 7:
Đơn vị đo từ thông là Vêbe Wb với 1 Wb bằng:
A. 1T/m2
B. 1Tm2
C. 1Am
D. 1A/m
-
Câu 8:
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức
A. \(ϕ=BSsinα\)
B. \(ϕ=BScosα\)
C. \(ϕ=BStanα\)
D. \(ϕ=BScotα\)
-
Câu 9:
Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ
A. nghiêng của mặt S so với vecto cảm ứng từ.
B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. lớn của vecto cảm ứng từ.
D. lớn của diện tích mặt S.
-
Câu 10:
Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
-
Câu 11:
Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
-
Câu 12:
Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
-
Câu 13:
Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là
A. \(1,5.\sqrt{3}{{.10}^{-7}}\,\,\text{W}b.\)
B. \(1,{{5.10}^{-7}}\,\,\text{W}b.\)
C. \({{3.10}^{-7}}\,\,\text{W}b.\)
D. \({{2.10}^{-7}}\,\,\text{W}b.\)
-
Câu 14:
Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 0,04 mV.
B. 0,5 mV.
C. 1 mV.
D. 8 V.
-
Câu 15:
Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ 1 T đến 0,4 T trong thời gian 0,2 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 6 V.
B. 60 V.
C. 3 V.
D. 30 V.
-
Câu 16:
Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Dt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 0,6 V.
B. 1,2 V.
C. 3,6 V.
D. 4,8 V.
-
Câu 17:
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp
A. 00.
B. 300.
C. 600.
D. 900.
-
Câu 18:
Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A. điện tích.
B. động năng.
C. động lượng.
D. năng lượng.
-
Câu 19:
Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào
A. độ nghiêng của mặt S so với \(\vec{B}.\)
B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. độ lớn của cảm ứng từ \(\vec{B}.\)
D. độ lớn của diện tích mặt S.
-
Câu 20:
Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Mạch chuyển động tịnh tiến.
B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).
C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.
D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
-
Câu 21:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện.
B. cảm ứng điện từ.
C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
-
Câu 22:
Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T).
B. Henri (H).
C. Vêbe (Wb).
D. Fara (F).
-
Câu 23:
Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B=\frac{1}{5\pi }\,\,T.\) Từ thông qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ\(\vec{B}\) hợp với mặt phẳng vòng dây góc a = 300 bằng
A. \(\sqrt{3}{{.10}^{-5}}\,\,\text{W}b.\)
B. \({{10}^{-5}}\,\,\text{W}b.\)
C. \(\sqrt{3}{{.10}^{-4}}\,\,\text{W}b.\)
D. 10-4 Wb.
-
Câu 24:
Chọn câu sai. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đặt khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. đặt khung dây trong từ trường biến thiên theo thời gian.
-
Câu 25:
Một khung dây phẳng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ \(\vec{B}\) một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng
A. 6.10-4 Wb.
B. 3.10-4 Wb.
C. 6.10-5 Wb.
D. 3.10-5 Wb.
-
Câu 26:
Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
-
Câu 27:
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Nếu từ trường giảm đều đến không trong thời gian 0,01 s thì suất điện động xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi đó bằng
A. 10-4 V.
B. 2.10-4 V.
C. 2.10-3 V.
D. 10-3 V.
-
Câu 28:
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B\text{ }=\text{ }{{4.10}^{-4}}\ T.\) Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) và vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{\text{n}}\) với hình vuông đó là
A. 300.
B. 450.
C. 900.
D. 00.
-
Câu 29:
Một khung dây dẫn có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích của một vòng dây là 2 dm2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây là
A. 6 V.
B. 60 V.
C. 600 V.
D. 0,6 V.
-
Câu 30:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 5 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn bằng.
A. \(5\sqrt{3}{{.10}^{-6}}\text{ W}b.\)
B. \(2,{{5.10}^{-6}}\text{ W}b.\)
C. \(2,5\sqrt{3}{{.10}^{-6}}\text{ W}b.\)
D. \({{5.10}^{-6}}\text{ W}b.\)
-
Câu 31:
Một khung dây hình tròn bán kính 10 cm được đặt trong nằm ngang trong từ trường đều B = 0,6 T. Lúc đầu thì vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) vuông góc mặt phẳng khung. Sau đó người ta quay khung quanh trục là một trong các đường kính của khung sao cho vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) song song mặt phẳng khung dây. Độ biến thiên từ thông của khung có độ lớn
A. 0,02 Wb.
B. 0,01884 Wb.
C. 0,02884 Wb.
D. 0,04 Wb.
-
Câu 32:
Một khung dây dẫn có S = 200 \(c{{m}^{2}}\) được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Người ta cho từ trường này biến thiên từ 0,02 T lên thêm 0,03 T trong thời gian 0,02 s. Suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị là
A. 0,005V.
B. 0,015V.
C. 0,025V.
D. 0,035V.
-
Câu 33:
Một khung có diện tích 4 cm x 5 cm được đặt trong từ trường đều B = 0,4 T. Người ta xoay khung thì thấy có một vị trí mà từ thông của khung có giá trị cực đại. Từ thông cực đại này có giá trị
A. 2.10-4 Wb.
B. 4.10-4 Wb.
C. 6.10-4 Wb.
D. 8.10-4 Wb.
-
Câu 34:
Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B=0,5\text{ }T\) và có từ thông qua khung dây \(\Phi =2,{{5.10}^{-3}}Wb.\) Tìm góc hợp bởi cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) và mặt phẳng khung dây.
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 90o.
-
Câu 35:
Một khung dây dẫn hình tròn gồm 2000 vòng dây có bán kính 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều có B = 0,2 T. Từ thông qua mỗi vòng dây của khung khi cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) vuông góc với mặt phẳng khung là
A. 1,0096 Wb.
B. 2,0096 mWb.
C. 0,0096 Wb.
D. 1,0053 mWb.
-
Câu 36:
Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-5 T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây?
A. 5.10-8 Wb.
B. 5.10-6 Wb.
C. 8,5.10-8 Wb.
D. 8,5.10-6 Wb.
-
Câu 37:
Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-5 T, các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khug dây góc 600. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 1,6.10-6 Wb.
B. 1,6.10-8 Wb.
C. 3,2.10-8 Wb.
D. 3,2.10-6 Wb.
-
Câu 38:
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2 T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 0,1 Wb.
B. 0,01 Wb.
C. 0,001 Wb.
D. 0,00001 Wb.
-
Câu 39:
Trường hợp nào sau đây từ thông qua vòng dây dẫn (C) biến thiên
A. Vòng dây dẫn (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng về định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng?
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.
-
Câu 41:
Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có đạt giá trị cực đại khi
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 00.
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 450.
-
Câu 42:
Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ \(\text{\vec{B},}\) α là góc hợp bởi \(\text{\vec{B},}\) và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là
A. Φ = B.S.cosα.
B. Φ = B.S.sinα.
C. Φ = BS.
D. Φ = B.S.tanα.
-
Câu 43:
Đơn vị của từ thông có thể là
A. Tesla trên mét (T/m).
B. Tesla nhân với mét (T.m).
C. Tesla trên mét bình phương (T/m2).
D. Tesla nhân mét bình phương (T.m2).
-
Câu 44:
Phát biểu này sau đây không đúng?
A. Từ thông là một đại lượng vô hướng.
B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. Từ thông qua một mặt kính luôn khác 0.
D. Từ thông qua một mặt kính có thể bằng 0 hoặc khác 0.
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = BS cosα.
B. Đơn vị của từ thông là Wb.
C. Từ thông là một đại lượng đại số.
D. Từ thông là một đại lượng có hướng.
-
Câu 46:
Trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng giảm.
D. luôn luôn không đổi.
-
Câu 47:
Khi khung dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ thì trong khung dây sẽ
A. luôn xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. có thể xuất hiện hoặc không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. xuất hiện dòng điện cảm ứng rồi mất đi.
-
Câu 48:
Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây?
A. Khung dây đặt trong từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Quay khung dây trong từ trường đều sao cho các đường sức từ luôn vuông góc với mặt phẳng khung dây.
C. Tịnh tiến khung dây theo phương các đường sức từ trong từ trường đều.
D. Đặt khung dây trong từ trường đều \(\text{\vec{B}}\text{.}\)
-
Câu 49:
Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Vôn (V).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
-
Câu 50:
Một vòng dây phẳng có bán kính 1 cm đặt trong từ trường đều \(\text{B}\,\,\text{=}\,\frac{1}{5\pi }\text{T}\text{.}\) Từ thông qua mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 60o bằng
A. \({{10}^{-3}}\,\,\text{Wb}\text{.}\)
B. \(1,{{7.10}^{-5}}\,\,\text{Wb}\text{.}\)
C. \({{10}^{-4}}\,\,\text{Wb}\text{.}\)
D. \({{10}^{-6}}\,\,\text{Wb}\text{.}\)