Trắc nghiệm Truyền tin qua xináp Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trong ốc tai, các tế bào lông được chứa bởi
A. màng tectorial
B. màng nhĩ
C. màng đáy
D. màng tiền đình
-
Câu 2:
Việc một tế bào lông khử cực hay siêu phân cực phụ thuộc vào việc nó uốn cong về phía
A. kinocilium
B. ống tiêm
C. u nang
D. u nhú
-
Câu 3:
Hương vị mà hầu hết mọi người cảm nhận được ở phía sau lưỡi là
A. ngọt
B. đắng
C. mặn
D. chua
-
Câu 4:
Trong số các quá trình sau đây, quá trình nào xảy ra ở đuôi gai?
A. diễn dịch
B. quá trình lây truyền
C. kích thích
D. truyền tải
-
Câu 5:
Chất hóa học được giải phóng bởi tế bào thần kinh vận động ở khớp thần kinh cơ bắt đầu co cơ là:
A. acetylcholin.
B. adrenalin
C. dopamin
D. noradrenalin
-
Câu 6:
Câu nào định nghĩa tốt nhất sự dẫn truyền muối?
A. Dẫn truyền muối là một cơ chế điều hòa hệ thống nội tiết.
B. Dẫn truyền muối là sự truyền tín hiệu của các thông điệp đến qua màng.
C. Dẫn truyền muối là dòng ion natri trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh.
D. Dẫn truyền muối là sự truyền các xung thần kinh dọc theo các sợi có bao myelin.
-
Câu 7:
Một con nai sợ hãi trước kẻ săn mồi và bỏ chạy. Điều nào sau đây sẽ không xảy ra do hoạt động của epinephrine và norepinephrine?
A. Sẽ có sự gia tăng lưu lượng máu đến các cơ xương.
B. Sẽ có sự gia tăng hoạt động của hệ thống tiêu hóa.
C. Lưu lượng máu đến phổi và tim sẽ tăng lên.
D. Huyết áp sẽ tăng lên.
-
Câu 8:
Điều gì xảy ra tuần tự khi xung thần kinh được truyền từ khớp thần kinh của một tế bào thần kinh đến tế bào thần kinh sau synap?
A. Xung thần kinh được truyền bên cạnh sợi trục của nơron trước synap.
B. Các túi synap giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap bằng quá trình xuất bào.
C. Xung thần kinh được truyền đến tế bào thần kinh sau synap bằng một kết nối trực tiếp giữa hai tế bào.
D. Xung thần kinh được truyền đến sợi trục của nơron sau synap.
-
Câu 9:
Xung thần kinh được tiếp nhận đầu tiên bởi bộ phận nào của nơron?
A. sợi trục
B. khớp thần kinh
C. đuôi gai
D. soma
-
Câu 10:
Chất dẫn truyền thần kinh tại các điểm nối thần kinh cơ là
A. GABA
B. serotonin
C. acetylcholinesteraza
D. axetylcholin
-
Câu 11:
Trong một tế bào thần kinh phân cực ở phần còn lại
A. bên trong nơron tích điện âm hơn bên ngoài
B. bên ngoài nơron tích điện âm hơn bên trong
C. một trong những điều trên có thể đúng
D. bên trong và bên ngoài tế bào thần kinh có cùng điện tích
-
Câu 12:
Trong quá trình khử cực
A. Na+ di chuyển ra khỏi tế bào thần kinh
B. K+ di chuyển vào tế bào thần kinh
C. các ion hữu cơ di chuyển ra khỏi tế bào thần kinh
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 13:
Acetylcholinesteraza là
A. một chất dẫn truyền thần kinh
B. một loại enzyme phá vỡ chất dẫn truyền thần kinh
C. một chất kích thích gây ra một tiềm năng hành động
D. một loại hormone
-
Câu 14:
Các chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ các túi ở
A. thân tế bào
B. đuôi gai
C. nhân tế bào
D. màng trước synap
-
Câu 15:
Điểm nối giữa một nơron và tế bào đích của nó được gọi là
A. dẫn truyền thần kinh
B. khớp thần kinh
C. Ranvier
D. ngưỡng
-
Câu 16:
Các xung thần kinh thường được truyền tới thân tế bào nơron bởi các tế bào thần kinh
A. khe hở tiếp hợp
B. sợi trục
C. bao myelin
D. sợi nhánh
-
Câu 17:
GABA (axit gamma-aminobutyric) thường được tìm thấy ở
A. khớp nối thần kinh cơ
B. Ranvier
C. thụ thể cảm giác
D. synap ức chế
-
Câu 18:
Trong quá trình dẫn truyền muối, một xung thần kinh nhảy từ _______________ này sang _______________ khác.
A. vỏ myelin
B. khớp thần kinh
C. eo Ranvier
D. đuôi gai
-
Câu 19:
Điều gì chịu trách nhiệm chính cho việc thiết lập nồng độ ion Na+ không đồng đều bên trong và bên ngoài tế bào thần kinh trong điện thế nghỉ của nó?
A. vận chuyển tích cực
B. khuếch tán đơn giản
C. khuếch tán thuận lợi
D. tất cả những điều trên
-
Câu 20:
Màng sau synap có nhiều khả năng được tìm thấy trên
A. sợi trục
B. sợi nhánh
C. thân tế bào thần kinh
D. bao myelin
-
Câu 21:
Các nút của Ranvier được tìm thấy trong
A. biểu mô
B. mô liên kết
C. mô cơ
D. mô thần kinh
-
Câu 22:
Noradrenaline là chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ nhóm tế bào thần kinh nào trong hệ thống thần kinh tự chủ?
A. Các nơron giao cảm trước hạch
B. Nơron giao cảm hậu hạch
C. Tế bào thần kinh đối giao cảm trước hạch
D. Tế bào thần kinh phó giao cảm hậu hạch
-
Câu 23:
Vai trò đảm bảo rằng các chuyển động do vỏ não vận động chỉ đạo được thực hiện chính xác là vai trò của vùng não nào sau đây?
A. Thân não
B. Não giữa
C. Tiểu não
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 24:
Cấu trúc nào sau đây đại diện cho một giao diện giữa các hệ thống thần kinh và nội tiết?
A. Vùng dưới đồi
B. Đồi thị
C. Tiểu não
D. Đại não
-
Câu 25:
'Loại' tế bào thần kinh nào sau đây có liên quan đến việc kích hoạt cơ xương?
A. Cực
B. Đơn cực
C. Lưỡng cực
D. Đa cực
-
Câu 26:
Điều nào sau đây là một ví dụ về tế bào thần kinh đệm góp phần hình thành hàng rào máu não?
A. Tiểu thần kinh đệm
B. Tế bào hình sao
C. Biểu mô
D. Tế bào Schwann
-
Câu 27:
Phương thức nào sau đây được dùng để điều trị ung thư?
A. Liệu pháp giới hạn thời gian
B. Tập chăm sóc
C. Liệu pháp tăng cường
D. Tiếp tục chăm sóc
-
Câu 28:
Những phụ nữ trầm cảm từng bị lạm dụng khi còn trẻ, thể hiện sự _______ khi phản hồi với TSST:
A. Phản ứng cortisol suy yếu
B. Phản ứng HPA phóng đại
C. Suy giảm phản ứng ACTH
D. Phản ứng GABA phóng đại
-
Câu 29:
Khi tiếp xúc lâu dài với cùng một yếu tố gây căng thẳng, hiệu ứng _______ có thể xảy ra:
A. nhạy cảm
B. thích nghi
C. hợp lực
D. phụ gia
-
Câu 30:
Rối loạn này được đánh dấu bằng việc giải phóng cortisol quá mức:
A. Trầm cảm
B. Sự lo lắng tổng quát
C. Nghiện ma túy
D. PTSD
-
Câu 31:
Sự xuất hiện phối hợp của các tiểu đơn vị thụ thể của chất dẫn truyền thần kinh này bị thay đổi để đáp ứng với các tác nhân gây căng thẳng mãn tính:
A. GABA
B. Glutamat
C. Serotonin
D. CRH
-
Câu 32:
Ví dụ về một loại thuốc có thể có tác dụng chống trầm cảm mạnh mẽ trong một thời gian rất ngắn (giờ) là:
A. Fluoxetin
B. Prozac
C. Citalopram
D. Ketamine
-
Câu 33:
Một tác nhân gây căng thẳng sớm hơn khuyến khích phản ứng thái quá với cocaine; điều này được gọi là:
A. Nhạy cảm
B. Nhạy cảm chéo
C. Khuếch đại
D. Hợp lực
-
Câu 34:
Nếu việc sử dụng chất dẫn truyền thần kinh vượt quá khả năng tổng hợp, _______.
A. Sự gia tăng khả năng dẫn truyền thần kinh sẽ xảy ra
B. Cân bằng nội môi sẽ xảy ra
C. Sự giảm khả năng dẫn truyền thần kinh sẽ xảy ra
D. Cơ thể sẽ được trang bị tốt hơn để đối phó với tác nhân gây căng thẳng
-
Câu 35:
Sử dụng chất dẫn truyền thần kinh là:
A. tổng hợp
B. phóng thích
C. phân bổ
D. sản xuất
-
Câu 36:
Monoamines được gọi chung là:
A. Acetylcholine, Serotonin, Epinephrine
B. Norepinephrine, Dopamine, Serotonin
C. Dopamin, Acetylcholin, Epinephrin
D. Serotonin, Oxytocin, Norepinephrine
-
Câu 37:
Các chất dẫn truyền thần kinh được kích hoạt để đáp ứng với căng thẳng nhằm:
A. Khuyến khích đối phó hiệu quả
B. Làm giảm tác động tâm lý của tác nhân gây căng thẳng
C. Chuẩn bị một cá nhân để thích ứng với thách thức
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 38:
Hành động nào sau đây là hành động phản xạ?
A. Bạn 'nhảy' lên khi nghe thấy một tiếng động lớn bất ngờ và bất ngờ
B. Bạn tự động di chuyển tay lái của xe đạp để đánh lái hoặc để giữ thăng bằng
C. Bạn đi bộ mà không nghĩ về nó
D. Bạn chớp mắt khi một hạt cát thổi vào mắt bạn
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây về adrenaline là đúng?
A. Nó làm tăng nhịp tim và tăng giải phóng glucose từ gan.
B. Nó làm tăng nhịp tim và giảm giải phóng glucose từ gan.
C. Nó làm giảm nhịp tim và tăng giải phóng glucose từ gan.
D. Nó làm giảm nhịp tim và giảm giải phóng glucose từ gan.
-
Câu 40:
Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về cách chúng ta có thể biết bộ phận nào của cơ thể có cảm giác xung thần kinh xuất phát từ đâu?
A. Xung động từ mỗi bộ phận của cơ thể là khác nhau.
B. Mỗi bộ phận của cơ thể được kết nối với vùng não riêng của nó.
C. Cảm giác sờ mó, nhiệt độ, ánh sáng, v.v. được các sợi thần kinh truyền đến não.
D. Chúng tôi học hỏi từ kinh nghiệm nơi bắt nguồn của các xung lực.
-
Câu 41:
Hình ảnh cho thấy cấu trúc của một tế bào thần kinh.
Sau khi mũi chúng ta cảm nhận được mùi, lựa chọn nào cho thấy cơ chế hoạt động của các giác quan trong cơ thể chúng ta?
A. thụ thể khứu giác → đầu đuôi gai của tế bào thần kinh → sợi trục → đầu dây thần kinh → giải phóng tín hiệu đầu đuôi gai của tế bào thần kinh khác
B. thụ thể khứu giác → đầu đuôi gai của tế bào thần kinh → sợi trục → thân tế bào → giải phóng tín hiệu → đầu đuôi gai của tế bào thần kinh khác
C. cơ quan thụ cảm → đầu đuôi gai của tế bào thần kinh → thân tế bào → sợi trục → giải phóng tín hiệu đầu đuôi gai của tế bào thần kinh khác
D. cơ quan thụ cảm → đầu đuôi gai của tế bào thần kinh → sợi trục → thân tế bào → giải phóng tín hiệu đầu đuôi gai của tế bào thần kinh khác
-
Câu 42:
Mất một phần hoặc toàn bộ trí nhớ tạm thời hoặc vĩnh viễn được gọi là? TRẢ LỜI: Chứng hay quên
A. Chứng hay quên
B. Già nhanh
C. Mất ngủ
D. Mất trí
-
Câu 43:
Có bao nhiêu CẶP dây thần kinh rời khỏi não động vật có xương sống?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
-
Câu 44:
________ là một loại hormone đóng vai trò quan trọng trong liên kết xã hội, sinh sản hữu tính và sinh con.
A. Oxytocin
B. Melatonin
C. Adrenaline
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 45:
Hợp chất nào trong số những hợp chất này tạo ra cảm giác khỏe mạnh và ức chế cảm giác đau
A. Melatonin
B. Cortisol
C. Endorphin
D. Adrenaline
-
Câu 46:
Khu vực của Wernicke thường được liên kết với
A. Thị giác
B. Phối hợp động cơ
C. Ngôn ngữ viết và nói
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 47:
Chất dẫn truyền thần kinh, được giải phóng bởi các tế bào thần kinh trước synap liên kết với các thụ thể trên ____
A. Màng sau synap
B. Cơ thể tế bào
C. Dịch thần kinh
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 48:
Tế bào neurilemma còn được gọi là _______
A. Cảm biến quang
B. Nguyên bào
C. Ganglions
D. Tế bào Schwann
-
Câu 49:
Cơ trơn, cơ tim và các cơ quan được điều chỉnh bởi _______
A. Hệ thống thần kinh trung ương
B. Hệ thần kinh đối giao cảm
C. Hệ thống thần kinh giao cảm
D. Hệ thống tự chủ
-
Câu 50:
Khi cocaine được sử dụng như một chất kích thích, nó can thiệp vào thần kinh trung ương khi tái hấp thu _____ ở khớp thần kinh
A. Adrenaline
B. Testosterone
C. Dopamine
D. Không có cái nào ở trên