Trắc nghiệm Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
-
Câu 2:
Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
-
Câu 3:
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Ca
-
Câu 4:
Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại nhẹ, khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là
A. Na và Fe.
B. Cr và Al.
C. Na và Al.
D. Cr và Fe.
-
Câu 5:
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Ag+
-
Câu 6:
Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O.
B. Ca
C. CaO
D. Na2O
-
Câu 7:
Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,3
B. 8,3
C. 12,6
D. 9,4
-
Câu 8:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2
B. Mg(OH)2.
C. Mg.
D. BaO.
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Na
-
Câu 10:
Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;
(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;
(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;
(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;
(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 11:
Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử, dễ bị oxi hóa.
B. tính oxi hóa, dễ bị khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. tính axit-bazơ.
-
Câu 12:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
-
Câu 13:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al.
B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe.
D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
-
Câu 14:
Dãy kim loại nào dưới đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K.
B. K, Ca, Mg, Al.
C. Al, Mg, K, Ca.
D. Ca, K, Mg, Al.
-
Câu 15:
Cho các cặp điện cực: Mg - Zn, Cu - Ag, Fe - Al, những kim loại đóng vai trò cực âm là:
A. Mg, Cu, Al.
B. Zn, Ag, Fe.
C. Zn, Ag, Al.
D. Mg, Cu, Fe.
-
Câu 16:
Theo dãy thế điện hóa của kim loại thì từ trái sang phải:
A. Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
B. Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của cation kim loại giảm dần.
C. Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
D. Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
-
Câu 17:
Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp kim là
A. liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.
C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hoá trị.
-
Câu 18:
Liên kết kim loại là
A. liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion âm và ion dương.
C. liên kết giữa các nguyên tử bằng cặp electron dùng chung.
D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
-
Câu 19:
Nguyên nhân làm cho các kim loại có tính ánh kim là
A. kim loại hấp thụ được các tia sáng tới.
B. các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt các tia sáng tới.
C. đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.
D. tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.
-
Câu 20:
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4
A. Mg, Al, Ag.
B. Fe, Mg, Zn.
C. Ba, Zn, Hg.
D. Na, Hg, Ni.
-
Câu 21:
Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu, kim loại có tính khử yếu hơn là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
-
Câu 22:
Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng?
A. Al, Fe, Hg.
B. Mg, Sn, Ni.
C. Zn, C, Ca.
D. Na, Al, Ag.
-
Câu 23:
Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Mg, Al, K.
B. Ag, Mg, Al, Zn.
C. K, Na, Cu.
D. Ag, Al, Li, Fe, Zn.
-
Câu 24:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Li
B. Na
C. K
D. Hg
-
Câu 25:
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn và Cr Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 26:
Cho các phản ứng hóa học sau
1) Fe + AgNO3 → 2) Al + HNO3 (đặc nguội) → 3) Mg + HNO3 (rất loãng) →
4) Al + FeCl3 → 5) Fe + H2SO4 (đặc nguội) → 6) Ag + Pb(NO3)2 →
Các phản ứng xảy ra là
A. 1, 3, 5
B. 1, 3, 4
C. 2, 4, 5
D. 1, 3, 6
-
Câu 27:
Kim loại nhẹ nhất, nặng nhất là
A. Pb, Cu
B. Li, Fe
C. Li, Os
D. Cs, Os
-
Câu 28:
Cho ba phương trình ion rút gọn sau:
a) Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+
A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
B. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
-
Câu 29:
Trong số các dung dịch sau đây, dung dịch nào được dùng tinh chế bạc có lẫn tạp chất đồng sao cho sau khi tinh chế khối lượng bạc không đổi.
A. Fe(NO3)3
B. AgNO3
C. HCl
D. HNO3
-
Câu 30:
Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 31:
Cho thanh Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%) nhận thấy:
A. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,64 gam.
B. Khối lượng thanh kim loại giảm 0,1 gam.
C. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65 gam.
D. Khối lượng thanh kim loại không đổi.
-
Câu 32:
Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al, K-Na, Cu - Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch MgCl2
-
Câu 33:
Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thuỷ ngân là:
A. bột Fe
B. bột lưu huỳnh
C. nước
D. natri
-
Câu 34:
Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do
A. W là kim loại rất dẻo
B. W có khả năng dẫn điện tốt
C. W là kim loại nhẹ
D. W có nhiệt độ nóng chảy cao
-
Câu 35:
Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
-
Câu 36:
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)3; AgNO3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
-
Câu 37:
Cho 1,61 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 200 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Các muối có trong dung dịch X là:
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2.
-
Câu 38:
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,6M và Cu(NO3)2 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thấy lượng NaOH phản ứng là 22,8 gam; đồng thời thu được 24,61 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,12
B. 12,24
C. 10,56
D. 11,96
-
Câu 39:
Cho bột Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
-
Câu 40:
Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3, thu được một kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của a là
A. 0,100
B. 0,150
C. 0,050
D. 0,020
-
Câu 41:
Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0
B. 24,0
C. 8,4
D. 15,6
-
Câu 42:
Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị m là
A. 1,6
B. 12,8
C. 11,2
D. 8,0
-
Câu 43:
Cho 6,72 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị m là
A. 41,04
B. 36,72
C. 43,20
D. 38,88
-
Câu 44:
Cho 12,8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,12
B. 2,56
C. 7,68
D. 3,84
-
Câu 45:
Cho hỗn hợp gồm 4,32 gam Al và 10,92 gam Fe vào 300 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 26,88 gam rắn Y. Giá trị của x là
A. 1,05
B. 0,80
C. 1,40
D. 0,90
-
Câu 46:
Cho 22,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chứa một muối duy nhất và m gam một kim loại duy nhất. Giá trị của m là
A. 14,8
B. 12,6
C. 23,8
D. 19,2
-
Câu 47:
Hòa tan hết hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,06 mol Al trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,22 gam. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,48
B. 0,54
C. 0,60
D. 0,64
-
Câu 48:
Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là
A. N2O
B. NO
C. N2
D. NO2
-
Câu 49:
Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Giá trị của m là
A. 8,10
B. 4,05
C. 1,35
D. 2,70
-
Câu 50:
Hòa tan hoàn toàn a mol bột Fe trong dung dịch chứa 2,4a mol H2SO4, thu được khí SO2 duy nhất và dung dịch X chỉ chứa các muối của kim loại có tổng khối lượng là 34,24 gam. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,30