Trắc nghiệm Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Bạn có thể ngửi thấy mùi nước tiểu mèo trong phòng ngủ của mình, nhưng bạn không thể tìm thấy vị trí của nó. Phương pháp nào sau đây sẽ là phương pháp tốt nhất để tìm vết bẩn trên thảm?
A. Làm sạch thảm bằng hơi nước
B. Xịt chất sáng lên khu vực đó và xem thứ gì phát sáng trong bóng tối
C. Tắt đèn và kiểm tra thảm bằng ánh sáng đen
D. Đi bằng bốn chân và tự mình tìm ra nguồn gốc
-
Câu 2:
Động vật ăn thịt này là loài mèo lớn nhất ở châu Mỹ. Tên của sinh vật tuyệt đẹp này là gì?A. Sư tử núi
B. Báo
C. Sói
D. Linh cẩu
-
Câu 3:
Thành viên rất lớn của gia đình vẹt này là một trong những loài chim sặc sỡ hơn ở Nam Mỹ. Đó là con chim nào?A. Toucan
B. Vẹt đỏ
C. Vẹt cầu vồng
D. Kakapo đầy màu sắc
-
Câu 4:
Tên tiếng Tây Ban Nha cho loài động vật Nam Mỹ này là zorro. Nó được biết đến với cái tên nào?A. Cáo Nam Mỹ
B. Linh cẩu Nam Mỹ
C. Dingo Nam Mỹ
D. Sói Nam Mỹ
-
Câu 5:
Ẩn náu trong các sông và hồ ở Nam Mỹ là những loài ăn thịt lớn này thuộc Chi Malanosuchus. Đó là động vật ăn thịt nào?A. Caiman đen
B. Cá sấu sông Nile
C. Cá mập nước ngọt
D. Thằn lằn đen
-
Câu 6:
Loài động vật ăn cỏ Nam Mỹ này có mõm rất đặc biệt và có họ hàng với tê giác và ngựa. Đó là con thú gì?A. Agouti
B. Heo vòi
C. Cinchilla
D. Lợn rừng
-
Câu 7:
Những sinh vật Nam Mỹ này không phải là lạc đà không bướu, nhưng có họ hàng gần với chúng. Chúng sống trong các nhóm gia đình. Đó là những con vật nào?A. Agouti
B. Alpaca
C. Anhinga
D. Rhea
-
Câu 8:
Loài chim đầy màu sắc này sống ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của Trung và Nam Mỹ. Bạn có thể xác định nó?A. Con vẹt
B. Rhea
C. Quetzal
D. Toucan
-
Câu 9:
Loài bò sát Nam Mỹ này nặng nhất thế giới và là một trong những loài rắn không có nọc độc dài nhất. Nó thường được tìm thấy trong hoặc gần nước. Đó là sinh vật nào?A. Anaconda xanh
B. Moccasin
C. Bushmaster
D. Rắn vua
-
Câu 10:
Loài cá hung dữ, còn được gọi là caribes, sinh sống ở các sông suối nước ngọt ở Nam Mỹ. Mặc dù chỉ dài 5-10 inch nhưng nó nổi tiếng là kẻ săn mồi đáng sợ. Đó là con cá nào?A. Cá mập nước ngọt
B. Piranha
C. Cá nhồng
D. Cá dao cạo
-
Câu 11:
Loài vật này có nguồn gốc từ Nam Mỹ, là loài gặm nhấm lớn nhất trên thế giới. Nó là gì?A. Marmot
B. Con chó đất
C. Capybara
D. Hải ly
-
Câu 12:
Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng của bệnh Babesiosis?
A. Thiếu máu
B. Liệt
C. Vàng da
D. Táo bón
-
Câu 13:
Sốt ve còn được gọi là _________
A. Bệnh sán lá gan lớn
B. Bệnh giun đũa
C. Bệnh Babesiosis
D. Bệnh cầu trùng
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây không phải là biến đổi sinh lý xảy ra ở cơ thể động vật mắc bệnh Cầu trùng?
A. Xói mòn niêm mạc ruột
B. Xuất huyết ruột
C. Kiết lỵ
D. Tai biến mạch máu não.
-
Câu 15:
Bệnh cầu trùng là một bệnh nhiễm trùng _______
A. Não
B. Ruột
C. Mắt
D. Lưỡi
-
Câu 16:
Làm thế nào để nhiễm giun đũa tươi ở các động vật khác nhau?
A. Thức ăn bị ô nhiễm
B. Quần áo bị ô nhiễm
C. Tiếp xúc với động vật bị nhiễm bệnh
D. Ăn thức ăn lành mạnh
-
Câu 17:
Hiện tượng nào sau đây không phải do sự di chuyển của ấu trùng qua cơ thể động vật?
A. Tiêu chảy
B. Thiếu máu
C. Thương hàn
D. Táo bón
-
Câu 18:
Trứng giun đũa nở ra ở động vật nào?
A. Tim
B. Não
C. Thận
D. Ruột
-
Câu 19:
Trường hợp nào sau đây giun đũa thường lây nhiễm cho vật nuôi?
A. Viêm cơ vân
B. Giun đũa
C. Enterobius
D. Ucylostoma
-
Câu 20:
Trường hợp nào sau đây không phải của bệnh sán lá gan ở động vật?
A. Thiếu máu
B. Tiêu chảy
C. Tăng bạch cầu ái toan
D. AIDS
-
Câu 21:
Sán lá gan sống ở cừu ở đâu?
A. Não
B. Thận
C. Các ống dẫn mật
D. Tụy
-
Câu 22:
Trường hợp nào sau đây không phải là endoparasite?
A. Bọ ve
B. Sán dây
C. Sán lá gan
D. Giun đũa
-
Câu 23:
Loại vi khuẩn nào sau đây không phải là vi khuẩn gây bệnh cho trang trại chăn nuôi gia cầm?
A. Sán dây
B. Haemophilus gallinarium
C. Salmonella gallinarium
D. Pasteurella avicida
-
Câu 24:
Vi sinh vật nào sau đây gây bệnh do vi khuẩn ở trang trại chăn nuôi gia cầm?
A. Ascaridia galli
B. Mycobacterium avium
C. Eimeria
D. Paramyxovirus
-
Câu 25:
Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng ngừa bệnh than?
A. Tiêm phòng
B. Tiêm kháng huyết thanh
C. Đồng cỏ bẩn
D. Thịt cần được xử lý hiệu quả
-
Câu 26:
Biểu hiện nào sau đây không phải là triệu chứng của bệnh than?
A. Thở nhanh
B. Thân nhiệt thấp
C. Tiết dịch từ lỗ mũi
D. Nhịp tim nhanh
-
Câu 27:
Bệnh nào sau đây là bệnh do vi khuẩn rất dễ lây ở gia súc?
A. Viêm vú
B. Bệnh than
C. Viêm phổi
D. Thương hàn
-
Câu 28:
Viêm vú đề cập đến _________
A. Viêm nephron
B. Viêm tế bào thần kinh
C. Viêm tuyến vú
D. Viêm tế bào mast
-
Câu 29:
Đặc điểm nào sau đây không phải của bệnh viêm phổi ở động vật?
A. Viêm phổi
B. Tích tụ chất nhầy trong phế nang
C. Sốt
D. Dễ thở
-
Câu 30:
Sinh vật nào sau đây gây bệnh viêm phổi?
A. Vi khuẩn
B. Động vật nguyên sinh
C. Nấm
D. Nấm nhầy
-
Câu 31:
Điều nào sau đây không đúng về bệnh Cúm gia cầm?
A. Do H5N1 gây ra
B. Bệnh do vi khuẩn
C. Còn được gọi là bệnh cúm gia cầm
D. Các loại gia cầm tấn công
-
Câu 32:
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh do virut?
A. Bệnh Salmonellosis
B. Bệnh Ranikhet
C. Viêm khí quản
D. Fowl Pox
-
Câu 33:
Biểu hiện nào sau đây không phải là triệu chứng của Rinderpest?
A. Kiết lỵ
B. Sốt
C. Tắc nghẽn
D. Nước tiểu xanh
-
Câu 34:
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp lây lan Rinderpest giữa các gia súc?
A. Tiếp xúc
B. Thức ăn bị ô nhiễm
C. Ruồi
D. Nước sạch
-
Câu 35:
Bệnh do vi rút gây ra rất dễ lây cho gia súc là bệnh nào sau đây?
A. Bệnh tay chân miệng
B. Sâu bọ
C. Bệnh đậu mùa
D. Ranikhet
-
Câu 36:
Bệnh nào sau đây có thể lây sang người khi vắt sữa?
A. Bệnh tay chân miệng
B. Bệnh đậu nhỏ
C. Ranikhet
D. Bệnh đậu mùa
-
Câu 37:
Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng đặc trưng của bệnh Tay chân miệng?
A. Nổi mụn nước trên môi
B. Sốt
C. Tăng cảm giác thèm ăn
D. Què
-
Câu 38:
Loại vi rút nào sau đây gây ra bệnh Lở mồm long móng?
A. Coxsackievirus
B. Virus đậu mùa
C. Retrovirus
D. Reovirus
-
Câu 39:
Bước nào sau đây không nên làm để phòng bệnh truyền nhiễm?
A. Tiêu hủy động vật mắc bệnh chết đúng cách
B. Khử trùng chuồng trại
C. Tự do nuôi động vật mắc bệnh
D. Tiêm vắc xin phòng bệnh chính cho động vật
-
Câu 40:
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây bệnh cho động vật?
A. Các bệnh di truyền
B. Các bệnh thiếu hụt
C. Các khó chịu về môi trường
D. Vệ sinh sạch sẽ
-
Câu 41:
Bang nào sau đây không phải là nhà sản xuất tơ tằm dâu tằm ở Ấn Độ?
A. Assam
B. Karnataka
C. Andhra Pradesh
D. Tamil Nadu
-
Câu 42:
Kén do bao nhiêu đôi tuyến hình thành?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 43:
Vòng đời của tằm có mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 44:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tơ Eriô?
A. Còn được gọi là tơ Arundi
B. Sản xuất ở Bengal, Bihar và Assam
C. Kén mềm và trắng
D. Ấu trùng ăn lá sồi
-
Câu 45:
Loại tơ nào sau đây được sản xuất chủ yếu ở Assam?
A. Tơ arundi
B. Tơ thiên nhiên
C. Tơ muga
D. Tơ tua
-
Câu 46:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tơ tua rua?
A. Còn được gọi là tơ Kosa
B. Lấy từ Bombyx mori
C. Có nguồn gốc từ Ấn Độ và Trung Quốc
D. Ấu trùng của tằm ăn cây sồi
-
Câu 47:
Thành phố nào sau đây không được coi là thành phố tơ lụa của Ấn Độ?
A. Jaipur
B. Kanchipuram
C. Bhagalpur
D. Pochampally
-
Câu 48:
Loại tơ nào sau đây không được sản xuất ở Ấn Độ?
A. Tơ Muga
B. Tơ dâu tằm
C. Tơ tua rua
D. Tơ Mỹ
-
Câu 49:
Dâu tằm tơ là gì?
A. Nuôi cá
B. Nuôi tằm
C. Nuôi chim
D. Nuôi gián
-
Câu 50:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị cấp liệu bề mặt?
A. Catla catla
B. Labeo rohita
C. Magur
D. Cá bay