Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Chọn câu sai
A. −5<−2
B. 0<4
C. 0>−1
D. −5<−6
-
Câu 2:
Chọn câu đúng.
A. −5>−4
B. −4>3
C. −1>−2
D. −6=6
-
Câu 3:
Chọn câu đúng.
A. 2>3
B. 3<−2
C. 0<−3
D. −4<−3
-
Câu 4:
Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280
B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291
C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280
D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52
-
Câu 5:
Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280
B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291
C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280
D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52
-
Câu 6:
Tìm x biết |-6| . |x| = |-36|
A. x = −6
B. x = 6
C. x = 0
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 7:
Cho x ⋲ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 10
A. 10
B. 11
C. 9
D. 12
-
Câu 8:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6 < |x| ≤ 9?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 9:
Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: \(\overline { - cab} < \overline { - c85} \)
A. a = b
B. a > 8; b > 5
C. a = b = 0
D. a - b = 0
-
Câu 10:
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: \(\overline { - a99} > - 649 > \overline { - 6a0} \)
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính |345| : |-5| + |-25| là số:
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
-
Câu 12:
Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là
A. −1000000
B. −10000
C. −100000
D. 100000
-
Câu 13:
Viết tập hợp M = N = {x ⋲ Z*| - 4 ≤ x ≤ 5} dưới dạng liệt kê ta được:
A. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;3}
B. M = {−4;−3;−2;1;2;3}
C. M = {−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}
D. M = {−2;−1;0;1;2}
-
Câu 14:
Viết tập hợp M ={x ⋲ Z| - 5 < x ≤ 3) ) dưới dạng liệt kê ta được:
A. M = {−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}
B. M = {−4;−3;−2;−1;1;2;3}
C. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}
D. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2}
-
Câu 15:
Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
A. A = {−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
B. A = {−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
C. A = {−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
D. A = {−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
-
Câu 16:
Số đối của số |-126| là:
A. -126
B. \( {-1 \over 226}\)
C. 126
D. \( {1 \over 226}\)
-
Câu 17:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4; 3; - 6; - 7; 14; 0
A. −7;−6;−4; 0; 3; 14
B. −4; −6; −7; 0; 3; 14
C. 14; 3; 0; −4; −6; −7
D. −6; −7; −4; 0; 3; 14
-
Câu 18:
Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 19:
Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì số nguyên a là:
A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số −1 và số tự nhiên
-
Câu 20:
Kết quả của phép tính |117| + |-33| bằng
A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
-
Câu 21:
Chọn câu sai.
A. |−24|: 4 < 0
B. |-2| < |-7|
C. |-9| - |-3| >0
D. |-7| = |7|
-
Câu 22:
Tìm |-3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 23:
Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16
A. 2; -7; 8; -10; -16
B. 2; -7; -8; 10; -16
C. 2; -; 8; -10; -16
D. 2; -7; -8; -10; -16
-
Câu 24:
Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:
A. – 11
B. – 3
C. 3
D. 11
-
Câu 25:
Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
C. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng:
A. |-5| < |-4|
B. |-5| < |0|
C. |5| < |4|
D. |-5| = |5|
-
Câu 27:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8
A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
B. 7; 5; 0; -1; -2; -8
C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
-
Câu 28:
Giá trị tuyệt đối của số 6 là:
A. 6 B. -6 C. 5 D. -5
B. -6
C. 5
D. -5
-
Câu 29:
Tìm |-3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 30:
Chọn câu đúng:
A. |a| = a nếu a < 0
B. |a| = -a nếu a ≥ 0
C. |a| = a nếu a ≥ 0
D. |a| = a với mọi a
-
Câu 31:
Chọn câu sai:
A. -5 < -2
B. 0 < 4
C. 0 > -1
D. -5 < -6
-
Câu 32:
Chọn câu đúng
A. 2 > 3
B. 3 < -2
C. 0 < -3
D. -4 < -3