Trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tại sao khi cấy ghép mô từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận có thể xảy ra hiện tượng đào thải mô được ghép?
A. Tế bào chỉ cho 1 số hợp chất đi qua màng sinh chất
B. Các protein trên màng tế bào chỉ khớp và vận chuyển một hoặc một vài chất nhất định
C. Protein trên màng đóng vai trò là các thụ thể chỉ tiếp nhận thông tin nhờ phân tử tín hiệu nhất định, nếu không khớp với thụ thể thì tín hiệu không được truyền vào màng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Ngoài việc độ linh hoạt của màng được điều chỉnh nhờ các phân tử cholesterol (ở tế bào động vật) và sterol (tế bào thực vật) ở giữa lớp kép phosphplipid thì độ linh hoạt của màng còn phụ thuộc vào?
A. Protein và carbohydrate
B. Protein và lipid
C. Protein và acid nucleic
D. Các enzyme
-
Câu 3:
Vì sao nhiều sinh vật thay đổi được thành phần lipid của màng nhằm đảm bảo cho màng tế bào vẫn hoạt động bình thường trong điều kiện nhiệt độ môi trường bị thay đổi?
A. Màng tế bào có tính bán thấm
B. Màng tế bào có tính linh hoạt
C. Màng tế bào có tính lỏng lẻo
D. Màng tế bào có tính ổn định
-
Câu 4:
Các phân tử sterol (cholesterol ở tế bào động vật, stigmaterol và sitosterol ở tế bào thực vật) thể hiện vai trò điều hòa tính lỏng của màng như thế nào?
A. Tạo nên tính thấm chọn lọc cho màng
B. Điều hòa tính lỏng của màng
C. Giúp màng cứng chắc hơn
D. Giúp bất kì phân tử nào cũng có thể đi qua màng
-
Câu 5:
Các protein màng sinh chất được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Chức năng chính của protein trên màng sinh chất là gì?
A. Vận chuyển các chất từ ngoài vào trong tế bào và ngược lại.
B. Tạo nên khung xương vững chắc cho màng
C. Truyền thông tin đến các tế bào kế bên
D. Thu nhận thông tin đến các tế bào kế bên
-
Câu 7:
Vì sao các phân tử protein màng có thể dễ dàng di chuyển và tế bào cũng biến đổi được hình dạng khi cần?
A. Lớp kép phospholipid có cấu trúc lỏng lẻo
B. Lớp kép phospholipid có cấu trúc cứng rắn
C. Lớp kép phospholipid có cấu trúc tổ ong.
D. Lớp kép phospholipid có cấu trúc xoắn ốc
-
Câu 8:
Những chất hóa học như thế nào có thể dễ dàng đi qua màng?
A. Không tan trong lipid, kích thước nhỏ
B. Tan trong lipid, kích thước nhỏ
C. Không tan trong lipid, kích thước lớn
D. Tan trong lipid, kích thước lớn
-
Câu 9:
Năm 1972, hai nhà khoa học nào đã đưa ra mô hình cấu trúc màng tế bào và được gọi mà mô hình khảm lỏng (khảm động)
A. Garth Nicolson và Gregor Mendel
B. Seymour Jonathn Singer và Garth Nicolson
C. Seymour Jonathn Singer và Louis Pasteur
D. Alexander Fleming và Charles Darwin
-
Câu 10:
Điều gì sẽ xảy ra đối với tế bào nếu màng sinh chất bị phá vỡ?
A. Các bào quan vẫn hoạt động bình thường
B. Tăng hiệu suất trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
C. Các quá trình vận chuyển trao đổi chất bị giảm hiệu suất hoặc ngừng.
D. Các bào quan không có màng sẽ bị ảnh hưởng, còn những bào quan có màng không bị ảnh hưởng
-
Câu 11:
Cho biết phân tử nào trong cấu trúc của màng sinh chất thuộc nhóm lipid?
A. Protein xuyên màng
B. Protein bám màng
C. Phospholipid
D. Carbohydrate
-
Câu 12:
Tại sao thực vật có khả năng quang hợp mà động vật không có khả năng này?
A. Tế bào thực vật chứa không bào lớn
B. Tế bào thực vật có lục lạp mà tế bào động vật không có
C. Tế bào thực vật có thành tế bào mà tế bào động vật không có
D. Tế bào thực vật không có trung thể, lysosome.
-
Câu 13:
Tế bào nhân thực là đơn vị cấu trúc và chức năng của các nhóm sinh vật nào?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Nấm
D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Bào quan nào trong cấu tạo của tế bào chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Không bào
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Lục lạp
-
Câu 15:
Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây?
A. Bạch cầu hạt ưa axit
B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
C. Bạch cầu mono
D. Bạch cầu hạt trung tính
-
Câu 16:
Nếu tất cả các lysosome trong một tế bào đột nhiên bị vỡ, những gì sẽ là kết quả có khả năng nhất?
A. Các đại phân tử trong tế bào chất sẽ bị phá vỡ.
B. Nhiều protein sẽ được tạo ra.
C. DNA trong ty thể sẽ bị phá vỡ.
D. Ti thể và lục lạp sẽ phân chia.
-
Câu 17:
Vi sợi là một cấu trúc
A. được cấu tạo từ polysaccharid.
B. được cấu tạo từ actin.
C. cho phép lông mao và roi di chuyển.
D. tạo thành trục chính hỗ trợ chuyển động của các nhiễm sắc thể.
-
Câu 18:
Khung tế bào bao gồm
A. lông mao, roi và vi sợi.
B. lông mao, vi ống và vi sợi.
C. vách tế bào bên trong.
D. vi ống, sợi trung gian, và vi sợi.
-
Câu 19:
Cấu trúc nào không được bao quanh bởi một hay nhiều màng?
A. riboxom
B. lục lạp
C. ti thể
D. peroxisome
-
Câu 20:
Phát biểu nào về plastid là đúng?
A. Chúng được tìm thấy ở sinh vật nhân sơ.
B. Chúng được bao quanh bởi một màng duy nhất.
C. Chúng là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào.
D. Chúng có thể chứa các sắc tố hoặc polysacarit khác nhau.
-
Câu 21:
Yếu tố chính hạn chế kích thước tế bào là
A. nồng độ nước trong tế bào chất.
B. cần năng lượng.
C. sự có mặt của các bào quan có màng bao bọc.
D. tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích.
-
Câu 22:
Tỉ lệ S/V lớn sẽ giúp tế bào:
A. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn.
B. Sinh sản, sinh trưởng, phát triển và cảm ứng nhanh hơn.
C. Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản, phát triển, cảm ứng nhanh hơn.
D. Sinh sản, sinh trưởng nhanh hơn.
-
Câu 23:
Chloroquine là một bazơ yếu giúp trung hòa các bào quan có tính axit. Trong một tế bào beta tuyến tụy, điều nào sau đây sẽ là tác dụng trực tiếp của việc điều trị bằng chloroquine?
A. Tăng hàm lượng proinsulin trong túi tiết
B. Tăng giải phóng peptide C
C. Tăng số lượng túi tiết chứa amylase
D. Giảm dịch mã glucagon mRNA
-
Câu 24:
Điều nào sau đây là chức năng của tiểu đơn vị lớn của riboxom?
A. ARN thông tin liên kết (mARN)
B. RNA chuyển giao liên kết (tRNA)
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit
D. Liên kết các ribosome liền kề trong một polyribosome
-
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây là không đúng về tế vào và các chức năng củam àng sinh học ?
A. bao gồm một phần lipid lưỡng tính
B. có vùng kỵ nước và ưa nước
C. thường ở trạng thái lỏng
D. được cấu tạo chủ yếu từ lipid và protein nằm như những tấm mỏng trên bề mặt màng
-
Câu 26:
Điều nào sau đây là/không liên quan đến ty thể?
A. cristae
B. hô hấp hiếu khí
C. quá trình chết theo chương trình
D. thylakoid
-
Câu 27:
(Những) chức năng nào sau đây trong sự vận động của tế bào?
A. vi ống
B. mào
C. grana
D. ER trơn
-
Câu 28:
Trình tự nào mô tả chính xác nhất quá trình xử lý glycoprotein trong tế bào nhân thực?
A. ER trơn ⎯→ túi vận chuyển ⎯→ vùng cis Golgi ⎯→ vùng trans của Golgi ⎯→ màng sinh chất hoặc bào quan khác
B. ER thô ⎯→ túi vận chuyển ⎯→ vùng cis Golgi ⎯→ vùng trans của Golgi ⎯→ màng sinh chất hoặc bào quan khác
C. ER thô ⎯→ túi vận chuyển ⎯→ trans vùng Golgi ⎯→ vùng cis Golgi ⎯→ màng sinh chất hoặc bào quan khác
D. ER thô ⎯→ nhân ⎯→ vùng cis của Golgi ⎯→ vùng chuyển tiếp của Golgi ⎯→ màng sinh chất hoặc màng khác bào quan
-
Câu 29:
Trình tự nào mô tả chính xác nhất luồng thông tin trong tế bào nhân thực?
A. ADN trong nhân ⎯→ ARN thông tin ⎯→ ribôxôm ⎯→ tổng hợp protein
B. ADN trong nhân ⎯→ ARN ribôxôm ⎯→ ty thể ⎯→ tổng hợp protein
C. ARN trong nhân ⎯→ ADN thông tin ⎯→ ribôxôm ⎯→ tổng hợp protein
D. ADN trong nhân ⎯→ ARN thông tin ⎯→ phức hợp Golgi ⎯→ tổng hợp protein
-
Câu 30:
Chức năng nào sau đây với tư cách là một chất kháng khuẩn?
A. Gastrin
B. Somatostatin
C. Motilin
D. Lysozyme
-
Câu 31:
Phần mô này từ một khối u đã được nhuộm hóa miễn dịch cho protein sợi trung gian protein axit fibrillary thần kinh đệm (GFAP). Dựa vào màu nâu đỏ quan sát thấy (mũi tên), khối u có nguồn gốc từ nào sau đây?
A. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào sụn
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào nội mô
-
Câu 32:
Điều nào sau đây cung cấp cấu trúc hỗ trợ tế bào hình sao?
A. chất sừng
B. Lamin A
C. Vi sợi
D. Sợi thần kinh đệm
-
Câu 33:
Cái nào sau đây có thành cứng bao gồm 13 sợi nguyên sinh?
A. chất sừng
B. Lamin A
C. Vi sợi
D. Vi ống
-
Câu 34:
Cái nào sau đây bao gồm các đơn phân actin hình cầu liên kết thành một xoắn kép?
A. chất sừng
B. Lamin A
C. Vi sợi
D. Vi ống
-
Câu 35:
Thành phần tế bào nào sau đây có liên quan đến kinesin?
A. chất sừng
B. Lamin A
C. Vi sợi
D. Vi ống
-
Câu 36:
Sự di chuyển của các hydrolase axit từ TGN đến một endosome muộn diễn ra trong đó thành phần tế bào nào sau đây?
MA. Một túi phủ caveolin
B. Một túi phủ clathrin
C. Một túi phủ lớp phủ I
D. Một endosome sớm
-
Câu 37:
Tách các phối tử nội tiết từ các thụ thể diễn ra trong trường hợp nào sau đây thành phần tế bào?
A. Một túi phủ caveolin
B. Một túi phủ clathrin
C. Một túi phủ lớp COP I
D. Một endosome sớm
-
Câu 38:
Sự di chuyển của protein từ trans sang cis-Golgi cisternae xảy ra ở tế bào nào sau đây các thành phần?
A. Một túi phủ caveolin
B. Một túi phủ clathrin
C. Một túi phủ lớp COP I
D. Một túi được phủ lớp COP II
-
Câu 39:
Thu hồi màng hạt bài tiết ngay sau khi exocytosis xảy ra trong đó thành phần tế bào nào sau đây?
A. Một túi phủ caveolin
B. Một túi phủ clathrin
C. Một túi phủ lớp COP-I
D. Một túi được phủ lớp COP-II
-
Câu 40:
Sự di chuyển của protein từ RER đến VTC diễn ra ở ô nào sau đây các thành phần?
A. Một túi phủ caveolin
B. Một túi phủ clathrin
C. Một túi phủ lớp COP-I
D. Một túi được phủ lớp COP-II
-
Câu 41:
Một người đàn ông 30 tuổi có mức cholesterol trong máu rất cao (290 mg/dL) đã được chẩn đoán với xơ vữa động mạch sớm. cha anh qua đời của một cơn đau tim ở tuổi 45, và mẹ của ông, tuổi 44 tuổi, bị bệnh động mạch vành. Cái nào trong số sau đây là lời giải thích có khả năng nhất tình trạng của anh ấy?
A. Anh ta mắc bệnh dự trữ lysosomal và không tiêu hóa được cholesterol.
B. Anh ấy mắc chứng rối loạn peroxisomal và tạo ra lượng hydrogen peroxide thấp.
C. SER trong tế bào gan của anh ấy đã tăng sinh và sản xuất quá nhiều cholesterol.
D. Anh ấy bị rối loạn di truyền và tổng hợp khiếm khuyết thụ thể LDL.
-
Câu 42:
Bào quan nào sau đây phân chia theo phân hạch?
A. Khu phức hợp Golgi
B. RER
C. Peroxisome
D. SER
-
Câu 43:
Các khối nucleoprotein tập trung gần ngoại vi của hạt nhân được gọi là
A. phức hợp lỗ nhân.
B. hạt nhân.
C. dị nhiễm sắc.
D. màng nhân bên ngoài.
-
Câu 44:
Nơi diễn ra hoạt động phiên mã là
A. phức hợp lỗ nhân.
B. nhân.
C. nguyên nhiễm sắc.
D. màng nhân bên ngoài.
-
Câu 45:
Xác định cơ cấu điều khiển sự di chuyển của protein vào và ra khỏi nhân tế bào.
A. Tổ hợp lỗ chân lông hạt nhân
B. Hạch nhân
C. Dị nhiễm sắc
D. Màng nhân bên ngoài
-
Câu 46:
Tất cả những điều sau đây được biết là thành phần của vách tế bào NGOẠI TRỪ:
A. actin
B. kitin
C. polisaccarit
D. xenlulozơ
-
Câu 47:
Lưới nội chất trơn thể hiện tất cả các hoạt động sau NGOẠI TRỪ:
A. tổng hợp các axit amin để tạo thành protein
B. sản xuất lipit
C. sản xuất hoóc môn
D. phá vỡ chất độc
-
Câu 48:
Tế bào thực vật và động vật khác nhau chủ yếu ở cái đó
A. chỉ tế bào động vật mới có ti thể.
B. chỉ tế bào động vật mới có roi và lông mao với vi ống “9 + 2” sắp xếp.
C. chỉ có tế bào thực vật mới có huyết tương màng với cholesterol.
D. chỉ tế bào thực vật mới có thành tế bào.
-
Câu 49:
Ti thể chính là một cấu trúc
A. chỉ có ở tế bào động vật
B. sản xuất năng lượng (ATP) với sự trợ giúp của ánh sáng mặt trời
C. thường nhiều hơn ở gần vùng hoạt động chính của tế bào
D. bắt nguồn từ tâm động
-
Câu 50:
Lysosome là
A. tham gia vào việc sản xuất chất béo
B. tham gia sản xuất protein
C. tham gia sản xuất polysacarit
D. tham gia vào sự xuống cấp của chất tế bào