Trắc nghiệm Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới Địa Lý Lớp 7
-
Câu 1:
Theo em một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là:
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố nhỏ.
B. Dân cư thành thị có xu hướng di cư về nông thôn.
C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
D. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi
-
Câu 2:
Theo em lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi vì:
A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.
B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.
C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.
-
Câu 3:
Theo em ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa là:
A. Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
B. Tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động.
C. Gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 4:
Theo em đâu không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa:
A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
-
Câu 5:
Theo em ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
-
Câu 6:
Theo em ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
-
Câu 7:
Em hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. Mức sống dân cư tăng.
D. Số dân nông thôn giảm đi.
-
Câu 8:
Em hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. Mức sống dân cư tăng.
D. Số dân nông thôn giảm đi.
-
Câu 9:
Theo em châu lục có mức độ đô thị hóa thấp nhất là:
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ
C. Ô-xtrây-li-a
D. Châu Phi
-
Câu 10:
Em hãy cho biết trong số các châu lục sau, châu lục có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất là
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Châu Phi.
-
Câu 11:
Em hãy cho biết tỉ trọng dân cư của châu lục nào có xu hướng giảm?
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Đại Dương
D. Châu Mĩ
-
Câu 12:
Em hãy cho biết hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế .
-
Câu 13:
Em hãy cho biết những khu vực có dân cư thưa thớt trên thế giới là:
A. Trung Phi, Nam Mĩ, Châu Đại Dương
B. Tây Âu, Bắc Phi, Đông Nam Á.
C. Đông Á, Đông Nam Á, Ca ri bê.
D. Đông Á, Trung Phi, Tây Âu.
-
Câu 14:
Em hãy cho biết các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Tây Âu, Bắc Phi.
B. Đông Á, Đông Nam Á.
C. Trung Phi, Nam Mĩ.
D. Đông Á, Trung Phi.
-
Câu 15:
Em hãy cho biết các khu vực nào sau đây có dân cư tập trung đông đúc?
A. Tây Âu, Bắc Mĩ.
B. Tây Âu, Đông Nam Á
C. Đông Nam Á, Bắc Mĩ.
D. Bắc Phi, Châu Đại Dương.
-
Câu 16:
Em hãy cho biết sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là
A. Đô thị.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Lãnh thổ.
D. Cơ cấu dân số.
-
Câu 17:
Đâu không phải nguyên nhân làm cho khu vực phía Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông hơn phía Tây?
A. Có các đồng bằng lớn.
B. Là khu vực thượng lưu của các dòng sông.
C. Khí hậu ít khắc nghiệt hơn khu vực phía Tây.
D. Vị trí nằm giáp biển.
-
Câu 18:
Nguyên nhân chính khiến dân cư tập trung đông đúc ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ là
A. lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. công nghiệp phát triển nhanh.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
-
Câu 19:
Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân chủ yếu do
A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. tập trung nhiều dầu khí nhất trên thế giới.
D. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
-
Câu 20:
Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân không phải do
A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
-
Câu 21:
Lãnh thổ phía Bắc của Nga có dân cư thưa thớt, nguyên nhân do
A. địa hình núi cao hiểm trở.
B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.
C. khu vực hoang mạc khô hạn.
D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
-
Câu 22:
Nhân tố nào sau đây giúp con người mở rộng phạm vi sinh sống trên Trái Đất?
A. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. sự phát triển của y tế.
D. chính sách phân bố dân cư.
-
Câu 23:
Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
-
Câu 24:
Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên vì
A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. tập trung nhiều loại khoáng sản.
-
Câu 25:
Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
-
Câu 26:
Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc.
B. Vùng núi và cao nguyên.
C. Gần hai cực.
D. Đồng bằng, ven biển.
-
Câu 27:
Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
-
Câu 28:
Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
-
Câu 29:
Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it là
A. da vàng, tóc đen.
B. da vàng, tóc vàng.
C. da đen, tóc đen.
D. da trắng, tóc xoăn.
-
Câu 30:
Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là
A. Da vàng, tóc đen.
B. Da vàng, tóc vàng.
C. Da đen, tóc đen.
D. Da trắng, tóc xoăn.
-
Câu 31:
Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
-
Câu 32:
Đâu không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?
A. Đông Nam Braxin.
B. Bắc Á.
C. Bắc Phi.
D. Trung Á.
-
Câu 33:
Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
-
Câu 34:
Nam Á, Đông Á là
A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
-
Câu 35:
Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
-
Câu 36:
Đâu không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?
A. Bắc Phi.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Bắc Hoa Kì.
-
Câu 37:
Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
-
Câu 38:
Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
-
Câu 39:
Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.