Trắc nghiệm Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới Địa Lý Lớp 7
-
Câu 1:
Nam Á, Đông Á được xem là
A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
-
Câu 2:
Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất được cho là
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
-
Câu 3:
Đâu được cho không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?
A. Bắc Phi.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Bắc Hoa Kì.
-
Câu 4:
Những khu vực tập trung đông dân cư được cho là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
-
Câu 5:
Mật độ dân số thực tế cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
-
Câu 6:
Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được cho rằng thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
-
Câu 7:
Theo anh chị nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. sự gia tăng dân số.
D. chính sách phân bố dân cư.
-
Câu 8:
Theo anh chị châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
-
Câu 9:
Theo anh chị dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
-
Câu 10:
Theo anh chị dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
-
Câu 11:
Theo anh chị đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là:
A. Da vàng, tóc đen.
B. Da vàng, tóc vàng.
C. Da đen, tóc đen.
D. Da trắng, tóc xoăn.
-
Câu 12:
Theo anh chị đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:
A. bàn tay.
B. màu da.
C. môi.
D. lông mày.
-
Câu 13:
Theo anh chị khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Đông Nam Bra-xin.
B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
-
Câu 14:
Theo anh chị hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á.
D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
-
Câu 15:
Theo anh chị những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
-
Câu 16:
Theo anh chị tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua:
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu
Theo em các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.
B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In – đô – nê – xi – A.
C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In – đô – nê – xi – A.
-
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
Theo em nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?
A. Giai đoạn 1650 – 1850 tỉ trọng dân số châu Á tăng 8,5%.
B. Tỉ trọng dân số châu Phi giảm liên tục và giảm tới 4,5%.
C. Tỉ trọng số dân số châu Đại Dương tăng liên tục và tăng 0,5% cả giai đoạn
D. Dân số châu Âu giảm nhanh và biến động, cả giai đoạn 1650 - 2015 giảm 11,4%
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu
Theo em để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
-
Câu 20:
Cho biết rằng: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2025 là 0,9% và không thay đổi trong suốt thời kì 2020 – 2040 và số dân toàn thế giới năm 2022 là 7982 triệu người. Số dân của năm 2023 sẽ là:
A. 8153,84 triệu người.
B. 8135,74 triệu người.
C. 8053,84 triệu người.
D. 8043,74 triệu người.
-
Câu 21:
Cho biết rằng: giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2017 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2017 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2018 sẽ là:
A. 7468,25 triệu người.
B. 7458,25 triệu người.
C. 7434,15 triệu người.
D. 7522,35 triệu người.
-
Câu 22:
Cho biết: Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2015 là 7102 triệu người. Năm đó tỉ lệ sinh là 22% tỉ lệ tử là 9%. Như vậy, dân số thế giới sẽ tăng thêm khoảng bao nhiêu:
A. 138 triệu người
B. 93,2 triệu người
C. 92,3 triệu người
D. 195,3 triệu người
-
Câu 23:
Theo em đâu là nguyên nhân quan trọng nhất khiến các vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt?
A. Đất nghèo dinh dưỡng
B. Không sản xuất được lúa gạo
C. Nghèo tài nguyên khoáng sản
D. Khí hậu khắc nghiệt, không có nước
-
Câu 24:
Theo em tại sao tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm?
A. Số dân châu Âu giảm nhanh
B. Tốc độ tăng dân số các châu lục không đều
C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau
D. Số dân châu Phi giảm mạnh
-
Câu 25:
Theo em chỉ số nào dưới đây được coi là chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em?
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử vong trẻ em
C. Tỉ suất tử thô
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
-
Câu 26:
Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ suất sinh thô ở nhiều nước trên thế giới hiện nay có xu hướng giảm là
A. Phong tục tập quán lạc hậu
B. Chính sách, tâm lí xã hội
C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước
D. Thiên tai ngày càng hạn chế
-
Câu 27:
Em hãy giải thích vì sao ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ trung bình chênh nhau đến 3 lần?
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
B. Điều kiện về tự nhiên
C. Tính chất của nền kinh tế
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
-
Câu 28:
Em hãy giải thích tại sao vùng Xibia của Nga có mật độ dân số rất thấp?
A. Núi cao.
B. Băng tuyết.
C. Hoang mạc.
D. Rừng rậm.
-
Câu 29:
Theo em một số thông tin về nước ta: Diện tích 330.991 km2 (trong đó đất chưa sử dụng chiếm 35,2% đất nông nghiệp và thổ cư 29,8 %), dân cư năm 2015 là 80,7 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta năm 2015 là:
A. 815người/km2
B. 376người/km2
C. 244 người/km2
D. 693người/km2
-
Câu 30:
Theo em dân số của nước A cuối năm 2018 là 80,7 triệu người và năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước A năm 2018 là:
A. 19,9‰
B. 1,9‰
C. 21,3‰
D. 2,1‰
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: %)
Theo em biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 32:
Theo em Việt Nam có tỷ suất sinh là 19‰ và tỉ suất tử là 6‰, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là:
A. 1 %
B. 1,2%
C. 1,3%
D. 1,4%
-
Câu 33:
Theo em nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Như vậy nước ta có:
A. Cơ cấu dân số già
B. Dân số trẻ nhưng đang già đi
C. Cơ cấu dân số trẻ
D. Dân số trung gian giữa trẻ và già
-
Câu 34:
Theo em tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng do tác động của nhân tố nào dưới đây?
A. Môi trường sống ngày càng thuận lợi
B. Khả năng tìm kiếm việc làm dễ hơn
C. Nguồn thu nhập cao, mức sống cao
D. Đời sống khó khăn, mức sống thấp
-
Câu 35:
Theo em “Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” là yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiên- sinh học
B. Tâm lý - xã hội
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Chính sách dân số
-
Câu 36:
Theo em gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt nào dưới đây?
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
-
Câu 37:
Theo em khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc hơn?
A. Khu vực trồng cây công nghiệp
B. Khu vực trồng lúa nước
C. Khu vực trồng cây ăn quả
D. Khu vực trồng rừng
-
Câu 38:
Theo em nhân tố nào dưới đây có vai trò quyết định nhất tới sự phân bố dân cư ở một khu vực?
A. Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, đất đai,…
B. Tác động của chính sách dân số, nền kinh tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
-
Câu 39:
Theo em dân số thế giới tăng hay giảm là do yếu tố nào?
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Số trẻ tử vong hằng năm
C. Số người nhập cư
D. Số người xuất cư
-
Câu 40:
Theo em hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?
A. Châu Phi
B. Các nước Ả-rập và Nam Á
C. Châu Phi và Nam Á
D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập
-
Câu 41:
Theo em kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp.
C. Giảm tỷ lệ ngành xây dựng và tăng dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ ngành nông nghiệp và giảm dịch vụ.
-
Câu 42:
Theo em đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở châu lục nào trên thế giới?
A. Châu Mĩ
B. Châu Phi
C. Châu Đại Dương
D. Châu Á
-
Câu 43:
Theo em vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi có dân cư tập trung đông, lâu đời nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
-
Câu 44:
Theo em nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư của vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 45:
Cho biểu đồ:
Theo em nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
B. Châu Phi, châu Mĩ có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
C. Châu Á có mật độ dân số cao nhất, châu Đại Dương có mật độ thấp nhất thế giới.
D. Châu Phi có mật độ dân số thấp hơn châu Mĩ và cao hơn châu Á, châu Âu.
-
Câu 46:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005
Theo em nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
C. Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất thế giới.
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
-
Câu 47:
Cho bảng số liệu:
Theo em biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1900 và 2015 là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 48:
Cho bảng số liệu:
Theo em biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1900 và 2015 là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền
-
Câu 49:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015
(Đơn vị: %)
Theo em biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 50:
Theo em đô thị hóa là một quá trình:
A. Tích cực.
B. Tiêu cực.
C. Tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa.
D. Tích cực nếu quy mô các đô thị không quá lớn.