Trắc nghiệm Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Virus nào sau đây thuộc họ poxvirus?
A. HIV
B. Myxoma
C. Sởi
D. Cúm
-
Câu 2:
Vi rút nào sau đây lây truyền từ động vật sang người?
A. Rhinovirus
B. HIV
C. HBV
D. Rhabdovirus
-
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây là ví dụ về vi rút lây truyền theo chiều dọc?
A. Arbovirus
B. Rhinovirus
C. Poliovirus
D. Virus rubella
-
Câu 4:
Các loại vi rút do động vật chân đốt lây lan được gọi là ____________
A. Rhinovirus
B. Arbovirus
C. Vi rút cúm
D. HIV
-
Câu 5:
Loài nào sau đây đóng vai trò là vật trung gian truyền vi rút?
A. Chân khớp
B. Thân mềm
C. Porifera
D. Cnidaria
-
Câu 6:
Loại vi rút nào sau đây lây truyền qua nước tiểu?
A. Vi rút cúm
B. Vi rút bại liệt
C. Vi rút sốt Lassa
D. Arbovirus
-
Câu 7:
Virus nào sau đây lây qua đường hô hấp?
A. HIV
B. HBV
C. HPV
D. Rhinovirus
-
Câu 8:
Vị trí tiềm ẩn của CMV là ____________
A. Tế bào B
B. Tuyến nước bọt
C. Hạch
D. Biểu mô
-
Câu 9:
Nhiễm trùng EBV chậm gây ra _____________
A. sốt tuyến
B. sưng tấy
C. đau
D. tổn thương
-
Câu 10:
Nhiễm trùng cấp tính nguyên phát do HSV-1 là _____________
A. thủy đậu
B. tổn thương bộ phận sinh dục
C. viêm miệng
D. sốt tuyến
-
Câu 11:
Các vùng sợi đơn trong lambda phage được gọi là chuỗi _______________.
A. cro
B. cos
C. lox
D. cre
-
Câu 12:
Vi khuẩn mang DNA của phage được gọi là ________________
A. prophage
B. phage ôn hòa
C. lysogens
D. xạ khuẩn
-
Câu 13:
Loại vi rút nào sau đây được biết đến với khả năng lây nhiễm tiềm ẩn?
A. Rhinovirus
B. Herpesvirus
C. Poliovirus
D. HIV
-
Câu 14:
Loại vi rút nào sau đây gây ra bệnh ung thư mô lympho của hàm?
A. HBV
B. HPV
C. EBV
D. HIV
-
Câu 15:
Human Papillomavirus gây ung thư ___________
A. gan
B. mô bạch huyết
C. cổ tử cung
D. miệng
-
Câu 16:
Trường hợp nào sau đây còn được gọi là nhiễm trùng thầm lặng?
A. Cấp tính
B. Dai dẳng
C. Có khối u
D. Cận lâm sàng
-
Câu 17:
Trong trường hợp nhiễm trùng nào sau đây, liều lượng vi rút lây nhiễm là nhỏ?
A. Cấp tính
B. Liên tục
C. Không có
D. Cận lâm sàng
-
Câu 18:
Nhiễm trùng nào sau đây chỉ đặc trưng cho tế bào chứ không phải toàn bộ sinh vật?
A. Không có
B. Cận lâm sàng
C. Mãn tính
D. Có khối u
-
Câu 19:
Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để phân loại tương tác giữa vi rút - vật chủ?
A. Sản sinh ra thế hệ con cháu lây nhiễm
B. Kích thước của vi rút
C. Các dấu hiệu và triệu chứng
D. Thời gian lây nhiễm
-
Câu 20:
Phân tử bề mặt nào sau đây được virut Coxsackie B sử dụng làm cơ quan tiếp nhận?
A. IgA
B. MHC I
C. CAR
D. DC-SIGN
-
Câu 21:
Dạng hoạt động của enzym phiên mã ngược là một ________________
A. tetramer
B. trimer
C. dimer
D. monomer
-
Câu 22:
ARN pôlimeraza nào sau đây không nhạy cảm với α-amanitin?
A. Pol II
B. Pol IV
C. Pol III
D. Pol I
-
Câu 23:
Thành phần nào sau đây trong kiểm soát di truyền mã hóa cho prôtêin có 236 axit amin?
A. cI
B. cII
C. cIII
D. N
-
Câu 24:
Loại protein nào sau đây giúp loại bỏ mồi trong quá trình nhân lên của SV40?
A. Kháng nguyên T
B. DNA ligase
C. RNase H
D. RNase A
-
Câu 25:
Hợp chất nào sau đây ức chế sự xâm nhập của virut HIV-1?
A. Zanamivir
B. Oseltamivir
C. Pleconaril
D. Enfuvirtide
-
Câu 26:
Sự hiện diện của chuỗi bên đặc hiệu O làm cho tế bào nhạy cảm với _____________
A. 6SR
B. P22
C. Br2
D. Br60
-
Câu 27:
Bào quan nào sau đây ngăn cản sự xâm nhập của virut vào tế bào thực vật?
A. Ti thể
B. Màng sinh chất
C. Thể Golgi
D. Thành tế bào
-
Câu 28:
Sự hợp nhất của ___________ và ____________ xảy ra trong quá trình xâm nhập của bộ gen virus vào tế bào.
A. lớp kép lipid và màng sinh chất
B. lớp kép lipid và thành tế bào
C. lớp carbohydrate và tế bào chất
D. virus và tế bào chủ
-
Câu 29:
Chất nào sau đây thuộc loại phân tử thụ thể?
A. Heparan sulfat
B. Acetylcholin
C. Phosphatidylserine
D. CR2
-
Câu 30:
Loại virut nào sau đây không sử dụng phân tử CXCR4 làm cơ quan tiếp nhận?
A. HIV-1
B. HIV-2
C. Poliovirus
D. SIV
-
Câu 31:
Phân tử nào sau đây được Rhinovirus sử dụng làm chất nhận?
A. CD4
B. CD25
C. ICAM-1
D. CCR5
-
Câu 32:
Lớp nào sau đây gồm các virut ambisense?
A. 5
B. 7
C. 2
D. 4
-
Câu 33:
Lớp III của phân loại Baltimore chứa các virus có __________
A. dsDNA
B. dsRNA
C. ssRNA
D. ssDNA
-
Câu 34:
Lớp nào sau đây chứa tất cả các virut có bộ gen dsDNA?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 35:
Phân loại Baltimore dựa trên tầm quan trọng của ____________
A. DNA
B. mRNA
C. rRNA
D. tRNA
-
Câu 36:
Loại virut nào sau đây là virut có biểu hiện mặt phẳng?
A. Vi rút dạng sợi
B. Vi rút phức tạp
C. Vi rút đơn giản
D. Vi rút đẳng lập
-
Câu 37:
Loại vi rút nào sau đây gây ra bệnh zona khi nó được kích hoạt trở lại?
A. Varicella zoster
B. Adenovirus
C. HPV
D. Aichi virus
-
Câu 38:
Tổ chức nào sau đây chịu trách nhiệm về việc gán các vi rút mới vào các nhóm cụ thể?
A. ICC
B. ICTV
C. ITC
D. RCM
-
Câu 39:
Loại virut nào sau đây có các virion có màng lipid bên trong?
A. Vi rút dại
B. Vi rút cúm
C. Vi rút Ebola
D. Iridovirus
-
Câu 40:
Số lượng tiểu đơn vị trong một hạt virus được cho bởi _________
A. T = Pf
B. P = Tf
C. T = Pf2
D. T = Pf3
-
Câu 41:
Hình dạng capsid phổ biến nhất của virut nào sau đây?
A. Hình lập phương
B. Hình que
C. Hình nón
D. Hình tứ diện
-
Câu 42:
Loại vi rút nào sau đây sở hữu hệ gen mạch đơn, mạch thẳng?
A. TMV
B. Poxvirus
C. Baculovirus
D. Reovirus
-
Câu 43:
Sinh vật nào sau đây chứa kích thước bộ gen lớn nhất?
A. HBV
B. Phage lambda
C. Mimivirus
D. Mycoplasma genetalium
-
Câu 44:
Nội dung nào sau đây không thuộc phạm trù bộ gen của virut?
A. dsDNA
B. ssRNA
C. tsDNA
D. dsRNA
-
Câu 45:
Bộ gen của virut được đóng gói thành một cấu trúc làm từ ______________
A. protein
B. carbohydrate
C. chất béo
D. lipid
-
Câu 46:
Vi rút, bên ngoài tế bào chủ của chúng, tồn tại dưới dạng ____________
A. vi khuẩn
B. virion
C. tảo
D. động vật nguyên sinh
-
Câu 47:
Vật chất di truyền của xạ khuẩn T2 là __________
A. RNA
B. DNA
C. Carbohydrate
D. Protein
-
Câu 48:
Ai đã phân lập TMV ở dạng paracrystalline?
A. Stanley
B. Bawden
C. Pirie
D. Schlessinger
-
Câu 49:
Đường cong tăng trưởng một bước được sử dụng để nghiên cứu ____________
A. sự phát triển của các xét nghiệm vi rút
B. phát hiện ra vi rút
C. sự nhân lên của vi rút
D. nguồn gốc của vi rút
-
Câu 50:
Vi khuẩn được phát hiện bởi ____________
A. Beijerinck
B. Iwanowski
C. Twort
D. Ellerman