Trắc nghiệm Sinh trưởng ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Hóa chất được sử dụng rộng rãi nhất cho phản ứng tổng hợp protoplast, như dung hợp, là
A. Manit
B. Sorbitol
C. Mannol
D. Poly etylen glycol (PEG)
-
Câu 2:
Cặp hoocmon cần thiết để mô sẹo phân hóa là
A. auxin và xitokinin
B. auxin và etilen
C. auxin và axit absiccic
D. cytokinin và gibberllin
-
Câu 3:
Hạt nhân tạo được tạo ra bằng cách bao bọc phôi sinh dưỡng bằng
A. natri clorua
B. natri alginat
C. natri axetat
D. natri nitrat
-
Câu 4:
Việc sản xuất các chất chuyển hóa thứ cấp yêu cầu sử dụng
A. nguyên sinh chất
B. đình chỉ tế bào
C. mô phân sinh
D. chồi phụ
-
Câu 5:
Điều nào sau đây không đúng với tổng quát phản ứng miễn dịch của cây đối với mầm bệnh?
A. Nó có thể dẫn đến những thay đổi trong biểu hiện gen.
B. Nó có thể dẫn đến việc sản xuất hormone thực vật.
C. Đó là một phản ứng yếu trong so sánh với miễn dịch đặc hiệu.
D. Nó liên quan đến việc niêm phong các mô bị hư hỏng để chứa nhiễm trùng.
-
Câu 6:
Điều nào sau đây là sự khác biệt giữa monocots và eudicots?
A. Chỉ eudicots có phytomers.
B. Chỉ cây một lá mầm mới có mô phân sinh ngọn và chồi.
C. Thân cây một lá mầm không trải qua quá trình sinh trưởng thứ cấp.
D. Các bó mạch của thân cây một lá mầm là thường được sắp xếp như một hình trụ
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng với trường hợp thứ cấp sinh trưởng nhưng không phải sinh trưởng sơ cấp?
A. Nó xảy ra trong eudicots và monocots.
B. Nó liên quan đến sự phát triển của rễ và chồi thông qua phân nhánh.
C. Nó bắt nguồn từ cambium mạch máu và nút chai phát sinh gỗ.
D. Nó xảy ra trong bề ngang thân cây.
-
Câu 8:
Phát biểu nào về giải phẫu lá là không đúng?
A. Việc mở khí khổng được điều khiển bởi các tế bào bảo vệ.
B. Biểu bì do biểu bì tiết ra.
C. Các tĩnh mạch chứa xylem và phloem.
D. Các tế bào của mesophyll được đóng gói với nhau, giảm thiểu không gian không khí.
-
Câu 9:
Trụ bì là
A. là lớp trong cùng của vỏ
B. là mô trong đó rễ bên phát sinh.
C. bao gồm các tế bào biệt hóa cao.
D. tạo thành một cấu trúc hình sao tại trung tâm của gốc.
-
Câu 10:
Phát biểu nào về mô phân sinh là không đúng?
A. Chúng được hình thành trong quá trình tạo phôi.
B. Chúng có thành tế bào thứ cấp.
C. Tế bào của chúng có không bào trung tâm nhỏ.
D. Chúng là những cụm tế bào không phân biệt.
-
Câu 11:
Phát biểu nào về tế bào nhu mô là không đúng?
A. Chúng còn sống khi thực hiện các chức năng của mình.
B. Chúng thường thiếu một bức tường thứ cấp.
C. Chúng thường hoạt động như kho lưu trữ.
D. Chúng chỉ được tìm thấy trong thân và rễ.
-
Câu 12:
Rễ cây
A. luôn hình thành bộ rễ xơ giữ đất.
B. sở hữu một nắp gốc ở đầu.
C. hình thành cành từ chồi nách.
D. thường quang hợp.
-
Câu 13:
Rêu gan, rêu và sừng
A. thiếu một thế hệ bào tử.
B. phát triển thành khối dày đặc, cho phép chuyển động mao dẫn của nước.
C. sở hữu xylem và phloem.
D. sở hữu rễ thực sự.
-
Câu 14:
Khi nói đến điều kiện quá trình cố định nito khí quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Có lực khử mạnh, được cung cấp năng lượng ATP.
II.Có sự tham gia của enzim nitrôgenanza.
III.Thực hiện trong điều kiện kị khí.
IV. Có sự tham gia của CO2 và nước.
V. Không có sự tham gia của O2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Chất kích thích sinh trưởng (NAA, IBA) được sử dụng trong nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào ở bước:
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng.
B. Trồng cây trong vườn ươm.
C. Tạo chồi.
D. Tạo rễ.
-
Câu 16:
Thực vật có đặc điểm chung là:
A. Tự tổng hợp chất hữu cơ, di chuyển được.
B. Phần lớn không có khả năng di chuyển, tự tổng hợp được chất hữu cơ.
C. Phản ứng chậm với kích thích môi trường, tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển.
D. Phản ứng nhanh với kích thích của môi trường, không tổng hợp được chất hữu cơ.
-
Câu 17:
Hãy nêu đặc điểm chung của giới Thực vật là gì?
A. thực vật rất đa dạng và phong phú, có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ
B. có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. thực vật rất đa dạng và phong phú, , phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
D. thực vật rất đa dạng và phong phú, có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
-
Câu 18:
Cây có sâu thường có _____________ rễ kéo củ sâu hơn trong lòng đất.
A. xơ
B. sợi
C. hợp
D. chống đỡ
-
Câu 19:
Một rễ chính, được hình thành từ rễ phôi đang phát triển, với nhiều rễ bên nhỏ hơn mọc ra từ nó là một
A. dạng sợi hệ thống rễ
B. hệ thống rễ bất định
C. hệ thống rễ cái
D. hệ thống gốc liên kết
-
Câu 20:
Làm thế nào để tăng nồng độ chất tan ảnh hưởng đến tiềm năng nước?
A. thế năng nước trở nên dương hơn
B. thế năng nước trở nên âm hơn
C. thế nước trở nên dương hơn trong những điều kiện nhất định và tiêu cực hơn trong những điều kiện khác
D. thế nước không bị ảnh hưởng bởi nồng độ chất tan
-
Câu 21:
Cơ chế nào sau đây là cơ chế vận chuyển phloem trong mà đường hòa tan được di chuyển bằng gradient áp suất có tồn tại giữa nguồn và đích không?
A. áp lực dòng chảy
B. lực căng-kết dính
C. áp suất rễ
D. vận chuyển tích cực của các ion kali vào các tế bào bảo vệ
-
Câu 22:
Cơ chế nào sau đây là cơ chế chuyển động của nước trong xylem kết hợp sức hút bay hơi của sự thoát hơi nước với tính kết dính và kết dính của nước?
A. áp lực dòng chảy
B. lực căng-kết dính
C. áp suất rễ
D. vận chuyển tích cực của các ion kali vào các tế bào bảo vệ
-
Câu 23:
Cơ chế nào sau đây là cơ chế chuyển động của nước trong xylem không tạo ra đủ lực để giải thích sự gia tăng của nước đến ngọn của những cây cao nhất?
A. giả thuyết dòng chảy áp lực
B. lực căng-kết dính
C. áp suất rễ
D. vận chuyển tích cực của các ion kali vào các tế bào bảo vệ
-
Câu 24:
Tiềm năng nước là
A. sự hình thành một gradient proton trên màng tế bào
B. vận chuyển dung dịch nước đường trong phloem
C. sự vận chuyển nước trong cả xylem và libe
D. năng lượng tự do của nước theo một cách cụ thể tình huống
-
Câu 25:
Mỗi vòng hàng năm trong một phần gỗ thể hiện sự tăng trưởng của một năm của
A. xylem chính
B. xylem thứ cấp
C. xylem chính hoặc xylem thứ cấp trong các năm luân phiên
D. libe sơ cấp
-
Câu 26:
Gỗ già hơn ở trung tâm của một thân cây thường được gọi là
A. gỗ cứng
B. gỗ mềm
C. gỗ bần
D. tâm gỗ
-
Câu 27:
Chuyển động ngang của vật liệu trong thực vật thân gỗ xảy ra trong
A. vảy chồi
B. mạch
C. tế bào hạt đậu
D. tia lõi
-
Câu 28:
Cork cambium và các mô mà nó tạo ra được gọi chung là
A. ngoại bì
B. vỏ
C. biểu bì
D. gỗ
-
Câu 29:
Hai mô phân sinh bên chịu trách nhiệm sinh trưởng thứ cấp là
A. phloem và xylem
B. nút bần phát sinh gỗ và phát sinh mạch
C. biểu bì và ngoại bì
D. xylem sơ cấp và thứ cấp xylem
-
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Sinh trưởng sơ cấp là sự gia tăng chiều dài của cây
B. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở cả hai mô phân sinh đỉnh và bên
C. Tất cả các cây đều có mô phân sinh sơ cấp sinh trưởng
D. Thân thảo có sinh trưởng sơ cấp, trong khi đó thân gỗ có cả sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp
-
Câu 31:
Mô cơ bản trong thân cây một lá mầm thực hiện các chức năng tương tự như ______________ và ______________ ở cây thân thảo hai lá mầm cuống
A. phloem; xylem
B. nút chai phát sinh gỗ; phát sinh mạch máu
C. biểu bì; ngoại bì
D. vỏ; lõi
-
Câu 32:
Lớp tế bào bảo vệ bên ngoài bao phủ thân cây thân thảo là
A. ngoại bì
B. nút bần phát sinh gỗ
C. mô phân sinh bên
D. lớp biểu bì
-
Câu 33:
Mô ở thân cây một lá mầm trong đó các mô mạch dẫn
A. nút chai phát sinh gỗ
B. vỏ
C. mô cơ bản
D. lõi
-
Câu 34:
Chồi nách nằm
A. ở đầu cành
B. bất thường những nơi, chẳng hạn như trên rễ
C. trong khu vực giữa hai kế tiếp các nút
D. ở góc trên giữa một chiếc lá và thân cây mà nó được gắn vào
-
Câu 35:
Tất cả các thân cây đều có chồi phôi chưa phát triển được gọi là
A. đậu lăng
B. nụ
C. dây leo
D. mũ sợi phloem
-
Câu 36:
Ba chức năng chính của thân là
A. nâng đỡ, dẫn truyền, và quang hợp
B. hỗ trợ, cố định trong đất và sản xuất các mô sống mới
C. dẫn truyền, sản xuất các mô mới mô sống, và sinh sản hữu tính
D. hỗ trợ, dẫn truyền, và sản xuất các mô sống mới
-
Câu 37:
Những chiếc lá biến đổi cho phép thân leo lên được gọi là ______________ trong khi những chiếc lá biến đổi che phủ mùa đông chồi của cây thân gỗ không hoạt động được gọi là ______________
A. gai; vảy chồi
B. vảy chồi; gân
C. gân; nụ vảy
D. gân; gai
-
Câu 38:
Về mặt giải phẫu, vùng cắt bỏ nơi cuống lá tách ra khỏi thân bao gồm
A. các tế bào nhu mô thành mỏng với ít sợi
B. các tế bào nhu mô bần có thành dày
C. các cụm sợi và sợi nhu mô
D. tế bào gai cứng và nhọn
-
Câu 39:
Sự cắt giảm theo mùa của lá được gọi là
A. suy giảm rừng
B. thoát hơi nước
C. rụng lá
D. ngủ đông
-
Câu 40:
Khí khổng mở ra rõ rệt nhất để đáp ứng với ________ ánh sáng.
A. lục
B. vàng
C. lam
D. tím
-
Câu 41:
Vào lúc mặt trời mọc, sự tích tụ trong các tế bào bảo vệ của hệ thống thẩm thấu hoạt chất, ________, gây ra dòng nước chảy vào và mở lỗ khí khổng.
A. proton
B. tinh bột
C. ATP synthase
D. ion kali
-
Câu 42:
Khi sự thoát hơi nước không đáng kể, thực vật như cỏ thoát ra nước dư thừa do
A. tạo giọt ở lá cây
B. rụng lá
C. bơm H ra khỏi và K vào các tế bào bảo vệ
D. quang hợp
-
Câu 43:
Hầu hết lượng nước mà cây hút từ đất bị mất đi do quá trình
A. quang hợp
B. nhịp sinh học
C. rụng lá
D. thoát hơi nước
-
Câu 44:
Đặc điểm nào sau đây không phải là sự thích nghi của lá thông với tiết kiệm nước?
A. diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí ít hơn lá mỏng
B. lớp biểu bì tương đối dày
C. khí khổng trũng
D. các đường gân dạng lưới thay vì các đường gân song song
-
Câu 45:
______________ của gân lá vận chuyển nước và khoáng chất dinh dưỡng hòa tan, trong khi ______________ vận chuyển đường do lá tạo ra trong quá trình quang hợp.
A. xylem; phloem
B. xylem; vỏ bó
C. phloem; mạch gỗ
D. bó mạch; vỏ bọc
-
Câu 46:
______________ bao quanh một mạch.
A. phiến
B. tế bào bảo vệ
C. biểu bì
D. vỏ bó
-
Câu 47:
Lớp sáp mỏng, không tế bào được tiết ra bởi lớp biểu bì của lá là
A. lỗ khí
B. tế bào phụ
C. bó trichome
D. lớp biểu bì
-
Câu 48:
Hầu hết các khí khổng thường nằm ở ______________ của chiếc lá.
A. biểu bì trên
B. biểu bì dưới
C. biểu bì
D. đều như nhau
-
Câu 49:
Trao đổi khí xảy ra thông qua các lỗ cực nhỏ được hình thành bởi hai
A. tế bào phụ
B. tế bào cắt bỏ
C. tế bào trung mô
D. tế bào bảo vệ
-
Câu 50:
Chức năng chính của lá giấp xốp là
A. khử mất nước từ bề mặt lá
B. thay đổi hình dạng của các tế bào bảo vệ
C. hỗ trợ để ngăn lá bị sụp xuống dưới trọng lượng riêng của nó
D. sự khuếch tán khí trong lá