Trắc nghiệm Sinh sản hữu tính ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Tất cả các phát biểu sau đây về sinh sản đều đúng, ngoại trừ
A. Hợp tử thực chất là trứng đã thụ tinh hoặc noãn đã thụ tinh.
B. Nhiều tinh trùng cố gắng đi vào trứng, nhưng chỉ có một tinh trùng vào được trứng thành công.
C. Tất cả các sinh vật đa bào bắt đầu cuộc sống của chúng từ một tế bào duy nhất gọi là noãn.
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái để tạo thành “hợp tử” trong quá trình sinh sản hữu tính, được gọi là thụ tinh.
-
Câu 2:
Cho các định nghĩa sau về quá trình sinh sản ở động vật, định nghĩa nào là đúng?
A. Con mới sinh (hoặc con mới nở) được gọi là con non.
B. Việc tạo ra sinh vật mới từ một cá thể cha mẹ mà không có sự tham gia của các tế bào sinh dục được gọi là sinh sản hữu tính.
C. Việc tạo ra các sinh vật mới từ hai bố mẹ bằng cách sử dụng các tế bào sinh dục của chúng được gọi là sinh sản hữu tính.
D. Không có điều nào ở trên.
-
Câu 3:
Một học sinh sau khi học xong chương sinh sản đã có những nhận định sau, hãy cho biết nhận định nào đúng?
A. Sự thụ tinh bên ngoài có thể xảy ra cả trong nước và trên cạn.
B. Trứng của cá được bao bọc bởi lớp vỏ cứng để bảo vệ.
C. Quả trứng người có phần đầu, phần giữa và phần đuôi.
D. Ở con người cái trưởng thành, một quả trứng trưởng thành duy nhất được phóng thích vào ống dẫn trứng mỗi tháng.
-
Câu 4:
Cho các mệnh đề sau về quá trình sinh sản ở động vật, hãy xem xét và chỉ ra câu đúng
A. Quá trình sinh sản đảm bảo sự liên tục của sự sống trên trái đất.
B. Sự sản sinh ra các sinh vật mới từ các sinh vật hiện có của cùng một loài được gọi là sinh sản.
C. Sự sinh sản làm phát sinh thêm nhiều sinh vật có các đặc điểm cơ bản giống bố mẹ của chúng.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 5:
Động vật thủy sinh trong đó quá trình thụ tinh xảy ra trong nước được cho là
A. Viviparous mà không cần thụ tinh.
B. Đẻ trứng bằng thụ tinh ngoài.
C. Viviparous với thụ tinh bên trong.
D. Sinh trứng với thụ tinh bên trong
-
Câu 6:
Ở nam giới, tinh hoàn nằm trong túi bìu bên ngoài cơ thể vì nó giúp
A. Quá trình giao phối
B. Hình thành tinh trùng
C. Dễ dàng chuyển giao tinh trùng
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 7:
Động vật thực hiện thụ tinh ngoài tạo ra một số lượng lớn giao tử. Chọn lý do thích hợp trong số những lý do sau:
A. Động vật có kích thước nhỏ và muốn tạo ra nhiều lò xo hơn.
B. Thức ăn có nhiều trong nước.
C. Để đảm bảo cơ hội thụ tinh tốt hơn.
D. Nước thúc đẩy sản xuất số lượng lớn giao tử.
-
Câu 8:
Sinh sản là cần thiết cho các sinh vật sống để
A. Giữ cho các sinh vật riêng lẻ tồn tại
B. Đáp ứng yêu cầu năng lượng của chúng
C. Duy trì sự phát triển
D. Tiếp tục loài mãi mãi
-
Câu 9:
Trong danh sách các loài động vật được đưa ra dưới đây, gà mái là con vật "lạ" nhất trong số tập hợp: con người, con bò, con chó, con gà mái. Lý giải cho nhận định này là
A. Nó trải qua quá trình thụ tinh bên trong.
B. Nó đang đẻ trứng.
C. Nó cho nhiều thịt
D. Nó trải qua quá trình thụ tinh bên ngoài.
-
Câu 10:
Mệnh đề nào đúng về sinh sản động vật?
A. Hydra là một loài động vật đa bào đơn giản.
B. Hydra sinh sản bằng quá trình nảy chồi.
C. Sinh sản vô tính chỉ liên quan đến một cặp cha mẹ duy nhất, vì vậy sự thụ tinh là không cần thiết trong sinh sản vô tính.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 11:
Số nhân có trong hợp tử là
A. Không có
B. Một
C. Hai
D. Bốn
-
Câu 12:
Hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. sinh sản vô tính.
B. nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
C. sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản hữu tính.
-
Câu 13:
Sự hình thành cừu Đôlly là kết quả của hình thức sinh sản nào?
A. Trinh sinh.
B. Sinh sản vô tính
C. Sinh sản hữu tính.
D. Nhân bản vô tính
-
Câu 14:
Các nhận định nào sau đây đúng?
A. Hạt phấn có hai nhân tham gia vào quá trình thụ tinh, nhân sinh sản có bộ NST 2n và nhân sinh dưỡng có bộ NST là n.
B. Trinh sinh là hình thức sinh sản vô tính trong đó các trứng không thụ tinh sẽ phát triển thành cơ thể lưỡng bội gọi là ong đực.
C. Quá trình thụ tinh cần sự giao phối giữa con đực và con cái
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức nào là sinh sản vô tính ở động vật?
1. Phân đôi.
2. Nảy chồi.
3. Sinh sản bằng bào tử.
4. Phân mảnh.
5. Trinh sản.
A. 1, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây nói về đột biến gen ở loài sinh sản hữu tính là không đúng?
A. Chỉ các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho thế hệ sau
B. Các đột biến lặn gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp tử
C. Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN
D. Những đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại
-
Câu 17:
Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con
A. kiểu hình
B. tính trạng
C. kiểu gen
D. alen
-
Câu 18:
Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật, nhận định nào sau đây sai?
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái.
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống.
D. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ, qua nhau thai.
-
Câu 19:
Chọn câu đúng về khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật:
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ.
-
Câu 20:
Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm:
Cá, lưỡng cư, bò sát và nhiều loài động vật không xương sống “…”:A. đẻ trứng
B. đẻ con
C. đẻ cả con và trứng
D. đáp án khác
-
Câu 21:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
1. Trinh sinh là hình thức sinh sản chỉ có ở loài ong
2. Ở ong, trứng được thụ tinh phát triển thành ong đực và ong chúa có bộ NST 2n
3. Ở ong chỉ có hình thức sinh sản kiểu trinh sinh
4. Sinh sản bằng cách phân đôi có ở động vật đơn bào và giun dẹpA. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 22:
Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về sinh sản ở loài ong?
1. Trứng nếu không được thụ tinh sẽ bị chết
2. Trứng được thụ tinh phát triển thành ong đực và ong chúa
3. Ở ong có cả sinh sản hữu tính và sinh sản theo kiểu trinh sinh
4. Trứng được thụ tinh sẽ có bộ NST 2nA. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 23:
Các bọng não có nguồn gốc lá phôi
A. giữa
B. ngoài
C. Trong
D. lá nuôi
-
Câu 24:
ống ruột có nguồn gốc lá phôi
A. giữa
B. ngoài
C. Trong
D. lá nuôi
-
Câu 25:
Tim có nguồn gốc lá phôi
A. giữa
B. ngoài
C. Trong
D. lá nuôi
-
Câu 26:
Mắt có nguồn gốc lá phôi
A. giữa
B. ngoài
C. Trong
D. lá nuôi
-
Câu 27:
Da, lông, tóc, móng... có nguồn gốc lá phôi nào
A. lá ngoài
B. lá trong
C. lá giữa
D. lá trung giang
-
Câu 28:
Cơ xương sụn có nguồn gốc lá phôi
A. giữa
B. ngoài
C. Trong
D. lá nuôi
-
Câu 29:
Trong quá trình phát triển phôi của trứng đẳng hoàng lá giữa có nguồn gốc
A. Lá ngoài môi lưng
B. Lá trong môi bụng
C. Lá trong môi lưng
D. Lá ngoài môi bụng
-
Câu 30:
Trứng gà thuộc loại trứng
A. trứng đẳng hoàng
B. trứng đoạn hoàng có lượng noãn hoàng nhiều
C. trứng vô hoàng
D. trứng đoạn hoàng có lượng noãn hoàng trung bình
-
Câu 31:
Hiện tượng quái thai thường gặp do rối loạn ở giai đoạn
A. Tạo hợp tử bất thường
B. Tạo phôi nang
C. Tạo phôi vị
D. Tạo mầm cơ quan
-
Câu 32:
Đặc điểm chỉ có ở phôi nang của trứng vô hoàng là
A. gồm có tiểu phôi bào ở ngoài và đại phôi bào ở trong
B. gồm các tiểu phôi bào ở cực sinh vật và các đại phôi bào ở cực sinh dưỡng
C. gồm các tiểu phôi bào bao quanh và khối đại phôi bào ở cực sinh vật
D. một xoang lớn chứa dịch có một lớp tế bào bao quanh
-
Câu 33:
Trình tự các giai đoạn phát triển phôi của động vật là
A. tạo giao tử, thụ tinh, phân cắt phôi
B. phôi nang, phôi dâu, phôi vị
C. phân cắt tạo phôi nang, tạo phôi vị hoá, tạo mầm cơ quan
D. thụ tinh, phát triển phôi, hậu phôi
-
Câu 34:
Đặc điểm chủ yếu của phôi dâu ở trứng đẳng hoàng là
A. gồm khối phôi bào bằng nhau
B. gồm có tiểu phôi bào ở ngoài và đại phôi bào ở trong
C. gồm các tiểu phôi bào ở cực sinh vật và các đại phôi bào ở cực sinh dưỡng
D. gồm có lá ngoài và lá trong
-
Câu 35:
Đặc điểm của trứng vô hoàng, ngoại trừ
A. phân cắt hoàn toàn và không đều
B. không có noãn hoàng hoặc có rất ít
C. toàn bộ trứng phát triển thành phôi
D. lá nuôi phát triển thành rau thai
-
Câu 36:
Giai đoạn có 2 lá phôi là giai đoạn
A. phân cắt tạo phôi nang
B. phôi vị hoá
C. tạo mầm cơ quan
D. ngoài tuần thứ 8 của phôi
-
Câu 37:
Trứng có đặc điểm phân cắt hoàn toàn và không đều là
A. trứng đẳng hoàng, trứng ếch
B. trứng ếch, trứng vô hoàng
C. trứng chim, trứng ếch
D. trứng đẳng hoàng, trứng vô hoàng
-
Câu 38:
Lượng noãn hoàng của trứng tập trung về một cực gọi là cực
A. sinh vật
B. sinh dưỡng
C. "liềm xá"
D. trung tâm tổ chức tố
-
Câu 39:
Căn cứ vào mức độ tổn thương người ta phân loại đột biến là
A. đột biến NST hay đột biến gen
B. đột biến giao tử hay hợp tử hay tế bào xoma
C. đột biến tự nhiên hay đột biến cảm ứng
D. đột biến bền vững hay không bền vững
-
Câu 40:
Thể 3n được giải thích do cơ chế
A. giao tử 2n x giao tử n
B. thể cực cầu xâm nhập vào hợp tử 2n
C. hợp tử 2n phân chia 2 hướng 3n/n thành 3n, thụ tinh kép của 2 tinh trùng n với một trứng n
D. đều đúng
-
Câu 41:
Thể đa bội khảm 4n/2n được giải thích do cơ chế
A. giao tử 2n x giao tử 2n
B. hợp tử 2n phân chia 1 hướng thành 4n/2n
C. hợp tử 4n phân chia 2 hướng thành 4n/2n
D. hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 4n/2n
-
Câu 42:
Thể đa bội khảm 3n/2n được giải thích do cơ chế
A. giao tử 2n x giao tử n, hợp tử 2n phân chia 3 hướng thành 3n/2n
B. hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào hợp tử 2n
C. hợp tử 2n phân chia 3 hướng 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào 1 trong 2 phôi bào
D. cả b và c
-
Câu 43:
Sự thụ tinh kép gây đa bội thể được giải thích là
A. một tinh trùng thụ tinh với 2 trứng cùng một lúc
B. sự thụ tinh của 2 giao tử bất thường đều 2n
C. một trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc
D. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc
-
Câu 44:
Sự thụ tinh của giao tử bất thường nào gây đa bội
A. giao tử 2n x giao tử n
B. giao tử n x giao tử n
C. giao tử n ± 1 x giao tử n
D. Đều đúng
-
Câu 45:
Giai đoạn nào sau đây không có trong quá trình sinh sản hữu tính:
A. Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng
B. Giai đoạn thụ tinh
C. Không có giai đoạn nào
D. Giai đoạn nguyên phân hình thành cơ thể con
-
Câu 46:
Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới → thụ tinh tạo thành hợp tử → giảm phân hình thành tinh trùng và trứng.
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử.
-
Câu 47:
Có bao nhiêu mệnh đề không đúng dưới đây khi nói về sinh sản bào tử:
1. Thể giao tử có bộ NST 2n còn túi bào tử có bộ NST n
2. Thể bào tử có bộ NST lưỡng bội còn thể giao tử có bộ NST đơn bội
3. Quá trình hình thành bào tử từ túi bào tử là quá trình nguyên phân
4. Quá trình tinh dịch được phóng ra từ túi giao tử kết hợp với trứng ở trong túi giao tử của trứng được gọi là quá trình thụ tinhA. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 48:
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm 3 giai đoạn:
A. nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
B. con non, con trưởng thành, già cỗi.
C. hình thành hợp tử, phôi thai, cá thể mới.
D. hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi (hoặc phôi thai) hình thành cơ thể mới
-
Câu 49:
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm ba giai đoạn chính là:
I. Phát triển phôi, hình thành cơ thể mới
II. Thụ tinh tạo hợp tử
III. Hình thành tinh trùng và trứng.
Các giai đoạn được diễn ra theo trình tự nào sau đây?A. I →II→ III.
B. II →III→ I.
C. II →I→ III.
D. III →II→ I.
-
Câu 50:
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm bao nhiêu giai đoạn chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4