Trắc nghiệm Quy tắc đếm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 . B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến?
A. 31
B. 9
C. 53
D. 682
-
Câu 2:
Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 45.
B. 280.
C. 325.
D. 605.
-
Câu 3:
Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
-
Câu 4:
Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. 13
B. 72
C. 12
D. 30
-
Câu 5:
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
-
Câu 6:
Từ các chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 25?
A. 36
B. 60
C. 52
D. 38
-
Câu 7:
Từ các chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau, chia hết cho 20 và luôn xuất hiện chữ số 4?
A. 36
B. 24
C. 32
D. 40
-
Câu 8:
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000
A. 8400
B. 2360
C. 172500
D. 4930
-
Câu 9:
Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I và O). Chữ đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. \(5184.10^{5}\)
B. \(576.10^{6}\)
C. \(33384960 .\)
D. \(4968.10^{5}\)
-
Câu 10:
Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A. 80
B. 60
C. 48
D. 188
-
Câu 11:
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?
A. 48
B. 72
C. 54
D. 36
-
Câu 12:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. 36
B. 108
C. 228
D. 144
-
Câu 13:
Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:
A. 610
B. 6!
C. \(A_{10}^6\)
D. \(C_{10}^6\)
-
Câu 14:
Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?
A. 7
B. 27
C. 64
D. 12
-
Câu 15:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
A. 234
B. 132
C. 243
D. 432
-
Câu 16:
Nhãn mỗi chiếc ghế trong một hội trường gồm hai phần : phần đầu là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau ?
A. 624
B. 600
C. 49
D. 648
-
Câu 17:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A. 100
B. 90
C. 50
D. 45
-
Câu 18:
Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là
A. 120
B. 231
C. 210
D. 22
-
Câu 19:
Một công việc để hoàng thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách thực hiện và bước thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để hoàn thành công việc đã cho bằng
A. m + n
B. mn
C. mn
D. nm
-
Câu 20:
Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ?
A. 90
B. 5
C. 180
D. 10
-
Câu 21:
Từ các chữ số của tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
A. 14406
B. 13353
C. 15223
D. 14422
-
Câu 22:
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên: Gồm 4 chữ số
A. 1296
B. 2089
C. 218
D. 1297
-
Câu 23:
Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
A. 752
B. 160
C. 156
D. 240
-
Câu 24:
Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 192
B. 202
C. 211
D. 180
-
Câu 25:
Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6} Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 120
B. 10
C. 20
D. 36
-
Câu 26:
Từ các chữ số A = {1;2;3;4;5;6} có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100
A. 36
B. 62
C. 54
D. 42
-
Câu 27:
Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0;1;2;4;5;6;8
A. 420
B. 460
C. 500
D. 520
-
Câu 28:
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế
A. 48
B. 42
C. 46
D. 50
-
Câu 29:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 4?
A. 84 số
B. 76 số
C. 72 số
D. 96 số
-
Câu 30:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau, chia hết cho 3 và 5?
A. 17 số
B. 20 số
C. 19 số
D. 18 số
-
Câu 31:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau luôn có mặt chữ số 3?
A. 100
B. 180
C. 80
D. 125
-
Câu 32:
Cho tập A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}.. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó không bắt đầu bởi 125?
A. 265
B. 262
C. 6702
D. 6705
-
Câu 33:
Cho tập A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó không lớn hơn 788?
A. 171
B. 172
C. 165
D. 166
-
Câu 34:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 2 và thỏa mãn điều kiện một trong hai chữ số đầu tiên phải là 7?
A. 55 số
B. 56 số
C. 57 số
D. 66 số
-
Câu 35:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng đôi một, đồng thời chia hết cho 4? Kết quả cần tìm là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 74
-
Câu 36:
Từ năm số 0;2;3;5;6 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 10?
A. 72
B. 18
C. 36
D. 32
-
Câu 37:
Cho X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho chẵn và có 3 chữ số khác nhau
A. 56
B. 32
C. 288
D. 224
-
Câu 38:
Cho X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho. Có 3 chữ số khác nhau
A. 504
B. 729
C. 648
D. 576
-
Câu 39:
Cho X={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho .Có 3 chữ số
A. 81
B. 729
C. 900
D. 504
-
Câu 40:
Một mật khẩu có 6 kí tự; trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái ( trong bảng 26 chữ cái tiếng anh); kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập {1;2;3;..;9}; mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;3..9}. Hỏi có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
A. 2340000
B. 1010
C. 7500
D. 2600000
-
Câu 41:
Trong một tuần bạn Thanh dự định mỗi ngày đi chơi một ngươì bạn trong 10 người bạn của mình. Hỏi Thanh có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi chơi bạn của mình? ( thăm một bạn không quá một lần)?
A. 49
B. 1010
C. 604800
D. 59
-
Câu 42:
Có một bó hoa hồng; trong đó có 7 bông hoa màu trắng; 5 bông hoa màu đỏ và 6 bông hoa màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bông có đủ cả ba màu?
A. 210
B. 17
C. 144
D. 45
-
Câu 43:
Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 9 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).
A. 198
B. 804
C. 358
D. Tất cả đều sai
-
Câu 44:
Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ; 18 hộp đựng bút màu xanh và 10 hộp đựng bút màu vàng. Số cách chọn khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh và 1 hộp màu vàng là?
A. 50
B. 2408
C. 180
D. 2160
-
Câu 45:
Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số7;8;9 Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A. 27
B. 9
C. 6
D. 3
-
Câu 46:
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài gồm: 8 đề tài lịch sử kháng chiến; 7 đề tài thiên nhiên; 10 đề tài con người và 6 đề tài văn hóa;5 đề tài di tích lịch sử. Mỗi thí sinh được quyền chọn 1 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu cách chọn đề tài?
A. 36
B. 3360
C. 30
D. 642
-
Câu 47:
Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện : ô tô; tàu hỏa; tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 15 chuyến ô tô; 5 chuyến tàu hỏa; 2 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến B?
A. 24
B. 300
C. 18
D. 15
-
Câu 48:
Trong phòng, có 8 quả bóng khác nhau, 6 cái vợt khác nhau và 10 quả cầu khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất để đi chơi thể thao thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
-
Câu 49:
Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 4chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. 16
B. 72
C. 12
D. 30
-
Câu 50:
Lớp 11 A có 4 tổ; tổ 1 có 9 học sinh; tổ 2 có 8 học sinh; tổ 3 có 9 học sinh và tổ 4 có 10 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng?
A. 5760
B. 36
C. 25
D. 35