Trắc nghiệm Phenol Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Phản ứng giữa CO2 với dung dịch C6H5ONa xảy ra theo: CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3.
Phản ứng xảy ra được là do phenol có:
A. tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic
B. tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
C. tính axit mạnh hơn axit cacbonic
D. tính axit yếu hơn axit cacbonic
-
Câu 2:
Một dung dịch chứa 6,1 g chất X là đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với nước brom dư thu được 17,95 g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử Br trong phân tử. Biết hợp chất này có nhiều hơn 3 đồng phân cấu tạo. CTPT chất đồng đẳng của phenol là?
A. C2H5C6H4OH
B. C2H5(CH3)C6H3OH
C. (CH3)2C6H3OH
D. A hoặc B
-
Câu 3:
Số cặp chất tác dụng với nhau trong dãy: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 4:
Nêu các giai đoạn điều chế được m-nitrophenol từ benzen?
A. Nitro hóa → clo hóa → thủy phân bằng NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất cao.
B. Clo hóa → nitro hóa → thủy phân bằng NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất cao.
C. Nitro hóa → clo hóa → thuy phân bằng dung dịch NaOH nhiệt độ cao.
D. Clo hóa → nitro hóa → thủy phân bằng dung dịch NaOH nhiệt độ cao.
-
Câu 5:
Tìm X biết X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít H2 (ở đktc).
A. CH3 – C6H3(OH)2
B. HO – C6H4 – COOCH3
C. HO – CH2 – C6H4 - OH
D. HO – C6H4 – COOH.
-
Câu 6:
X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M, Y là phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol có trong 0,2 lít dung dịch Y cần bao nhiêu lít X?
A. 150ml
B. 80ml
C. 0,2lít
D. 0,5 lit
-
Câu 7:
Tìm X biết cho 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức X phản ứng với nước brom (dư), thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử?
A. C7H7OH
B. C8H9OH
C. C9H11OH
D. C10H13OH
-
Câu 8:
Tìm X biết cho 1,22 gam đồng đẳng của phenol tác dụng với brom thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%.
A. C7H8O
B. C8H10O
C. C9H12O
D. C10H14O
-
Câu 9:
Tính % phenol biết X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol?
A. 66,2%
B. 33,8%
C. 53,06 %
D. 46,94%
-
Câu 10:
Xác định m biết cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M.
A. 7,0
B. 21,0
C. 10,5.
D. 14,0
-
Câu 11:
Tìm m biết cho m gam gồm phenol và axit axetic tác dụng với brom, thu được X và 33,1g kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M.
A. 21,4
B. 24,8
C. 33,4
D. 39,4
-
Câu 12:
Tính m phenol ban đầu biết một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml.
A. 0,625 gam
B. 9,4 gam
C. 24,375 gam
D. 15,6 gam
-
Câu 13:
Những phát biểu nào sau đây đúng?
1. phenol là hợp chất có vòng benzen và có một nhóm –OH.
2. phenol là hợp chất chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen.
3. phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
4. phenol tan trong nước lạnh vô hạn.
5. phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.
A. 1, 2, 3, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 2, 3, 4.
-
Câu 14:
Tính khối lượng axit picric thu được khi cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%?
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
-
Câu 15:
Tính m HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80%?
A. 0,53 tấn
B. 0,83 tấn
C. 1,04 tấn
D. 1,60 tấn
-
Câu 16:
Ý kiến đúng về phenol (C6H5OH):
(1). phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;
(2). phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ;
(3). hiđro trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hiđro trong nhóm –OH của etanol,như vậy phenol có tính axit mạnh hơn etanol;
(4). phenol tan trong nước (lạnh ) vô hạn vì nó tạo được liên kết hiđro với nước;
(5). axit picric có tính axit mạnh hơn phenol rất nhiều;
(6). phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dd NaOH.
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (5), (6).
-
Câu 17:
Gọi tên A biết CTCT C3H8O2 và A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam?
A. propan-1,3-diol
B. propan-1,2-diol
C. propen-1,2-diol
D. Glixerol.
-
Câu 18:
Ý kiến sai khi nói về Phenol?
A. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
C. Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
-
Câu 19:
Bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O tác dụng với CuO tạo anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Công thức đúng với tên gọi?
A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH
B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
C. axit picric: Br3C6H2OH
D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.
-
Câu 21:
Ý kiến không đúng?
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO (hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I > bậc II > bậc III
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
-
Câu 22:
Chất để phân biệt phenol, stiren, ancol benzylic là?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. Na kim loại.
D. dung dịch brom.
-
Câu 23:
Hiện tượng khi cho brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?
A. nước brom bị mất màu.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
-
Câu 24:
Phenol và ancol etylic phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Na
C. Br2
D. NaHCO3.
-
Câu 25:
Phenol không phản ứng với?
A. Na.
B. NaOH.
C. Br2.
D. NaHCO3.
-
Câu 26:
Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu được natriphenolat.
B. Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra cho tác dụng với HCl lại thu được phenol.
C. Hiđrat hóa but – 2-en thu được butan – 2- ol tách nước từ butan – 2- ol lại thu được sản phẩm chính là but – 2-en.
D. Tách nước từ butan- 1- ol thu được anken cho anken hợp nước trong môi trường axit lại thu được sản phẩm chính butan – 1- ol.
-
Câu 27:
X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là
A. 25%.
B. 59,5%.
C. 20%.
D. 50,5%.
-
Câu 28:
Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. Na2CO3.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CO2.
-
Câu 29:
Ảnh hưởng của nhóm – OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
-
Câu 30:
Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(a) Phenol tan ít trong etanol.
(b) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(e) Phenol phản ứng được với natri, nước brom, dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 31:
Nhỏ brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy hiện tượng gì?
A. bọt khí
B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa trắng
D. kết tủa đỏ nâu
-
Câu 32:
Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Na2SO4.
-
Câu 33:
Xác định màu của kết tủa khi cho Brom vào dung dịch phenol?
A. trắng
B. xanh
C. tím
D. đỏ
-
Câu 34:
Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch NaCl
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. kim loại Na
-
Câu 35:
Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol?
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. dung dịch màu xanh.
D. bọt khí.
-
Câu 36:
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
-
Câu 37:
Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 15,6 gam
B. 9,4 gam
C. 24,375 gam
D. 0,625 gam
-
Câu 38:
Một dd X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dd X phản ứng với nước brom (dư), thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là
A. C7H7OH
B. C8H9OH
C. C9H11OH
D. C10H13OH
-
Câu 39:
Dung dịch A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan (làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai phản ứng với nước brom (dư) thu được 59,58 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A lần lượt là:
A. 25,38g và 15g
B. 16g và 16,92g
C. 33,84g và 32g
D. 16,92g và 16g
-
Câu 40:
Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,4 gam
B. 0,625 gam
C. 24,375 gam
D. 15,6 gam
-
Câu 41:
Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hi đro (đktc). Nếu hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp làD. 53,06
A. 66,2%
B. 46,94%
C. 33,8%
D. 53,06 %
-
Câu 42:
Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
A. benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren.
-
Câu 43:
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0
B. 21,0
C. 14,0
D. 10,5.
-
Câu 44:
Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,4 gam
B. 0,625 gam
C. 24,375 gam
D. 15,6 gam
-
Câu 45:
Chọn phát biểu sai
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C. Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
-
Câu 46:
Một hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na dư cho ra hỗn hợp hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam. Cũng lượng hỗn hợp ấy tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của chất trong hỗn hợp X và thể tích H2 bay ra (đkc) trong phản ứng giữa X và Na là
A. 0,2 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 3,36 lít H2.
B. 0,18 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 5,376 lít H2.
C. 0,1 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 2,24 lít H2.
D. 0,2 mol ancol ; 0,2 mol phenol ; 4,48 lít H2.
-
Câu 47:
Để điều chế axit picric, người ta cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành là
A. 0,5625 mol ; 34,75 gam.
B. 0,5625 mol ; 34,35 gam.
C. 0,45 mol ; 42,9375 gam.
D. 0,45 mol ; 42,9375 gam.
-
Câu 48:
Cho 15,5 gam hỗn hợp 2 phenol A và B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,3M. Công thức phân tử của 2 phenol và % khối lượng của hỗn hợp lần lượt là
A. C7H7OH (69,68%) và C8H9OH (30,32%).
B. C6H5OH (69,68%) và C7H7OH (30,32%).
C. C6H5OH (30,32%) và C7H7OH(69,68%).
D. Kết quả khác.
-
Câu 49:
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là
A. C7H7OH.
B. C8H9OH.
C. C9H11OH.
D. C9H11OH.
-
Câu 50:
X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3