Trắc nghiệm Phenol Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol
B. Etanol < phenol < nước
C. Nước < phenol < etanol
D. Phenol < nước < etanol
-
Câu 2:
Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng phenol, stiren, ancol benzylic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. Na kim loại
D. dung dịch brom
-
Câu 3:
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu benzylic là:
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Quỳ tím
-
Câu 4:
Tên của hợp chất dưới đây là:
A. 2-clo-4-metyl phenol
B. 1-metyl-3-clo phen-4-ol
C. 4-metyl-2-clo phenol
D. 1-clo-3-metyl phen-4-ol
-
Câu 5:
Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau
Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là
A. 2,82 tấn
B. 3,525 tấn
C. 2,256 tấn
D. 2,28 tấn
-
Câu 6:
Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60
B. 58
C. 30
D. 48
-
Câu 7:
Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là
A. 75 gam
B. 125 gam
C. 150 gam
D. 225 gam
-
Câu 8:
Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là
A. 10,18 ml
B. 15,13 ml
C. 8,19 ml
D. 12 ml
-
Câu 9:
Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là
A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
B. Cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
C. Cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
D. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.
-
Câu 10:
Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
A. 80o
B. 40o
C. 20o
D. 46o
-
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
-
Câu 12:
Đem hòa tan rượu etylic vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:
A. 27,60
B. 220
C. 320
D. 480
-
Câu 13:
Cho 112,5 ml ancol etylic 92% tác dụng với Na dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là: Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml và của nước là 1g/ml.
A. 22,4 lít
B. 20,16 lít
C. 30,80 lít
D. 25,76 lít
-
Câu 14:
Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) vào 216 ml nước (D = 1 gam/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 170,24 lít (dktc) khí H2. Dung dịch A có độ rượu bằng bao nhiêu?
A. 46
B. 47
C. 39
D. 52
-
Câu 15:
Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6).
B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).
C. nhiệt phân metan (CH4).
D. cho etilen (C2H4) hợp nước.
-
Câu 16:
Ancol etylic được tạo ra khi
A. Thuỷ phân saccarozơ
B. Lên men glucozơ
C. Thuỷ phân đường mantozơ
D. Thuỷ phân tinh bột
-
Câu 17:
Ancol etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
-
Câu 18:
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là:
A. CuSO4 khan
B. CuO khan
C. Na kim loại
D. Benzen
-
Câu 19:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây :
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
-
Câu 20:
Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A. phân tử có chứa nhóm -OH và vòng benzen
B. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. phân tử có chứa nhóm -NH2 iên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
D. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
-
Câu 21:
Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có
A. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
B. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
C. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
D. nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C
-
Câu 22:
Phát biểu đúng về ứng dụng của phenol là
A. Phenol là nguyên liệu sản xuất rượu trong công nghiệp
B. Phenol là nguyên liệu để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc
C. Phenol là nguyên liệu sản xuất thuốc nổ TNT trong công nghiệp
D. Phenol là nguyên liệu sản xuất axit cacboxylic trong công nghiệp
-
Câu 23:
Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?
A. \({C_6}{H_5}OH\)
B. \({C_6}{H_4}{\left( {OH} \right)_2}\)
C. \(C{H_3}{C_6}{H_4}OH\)
D. \({C_6}{H_5}C{H_2}OH\)
-
Câu 24:
Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A. phân tử có chứa nhóm -OH và vòng benzen
B. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. phân tử có chứa nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
D. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
-
Câu 25:
Định nghĩa đúng về phenol là
A. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
B. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết gián tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử hidro của vòng benzen.
D. Phenol là loại hợp chất mà phân tử có nhóm –OH liên kết gián tiếp với vòng benzen thông qua nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen.
-
Câu 26:
Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br2, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
A. 39,84g
B. 40,08g
C. 33,10g
D. 39,72g
-
Câu 27:
Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 94%.
A. 9,4g
B. 15g
C. 12g
D. 10g
-
Câu 28:
Một dung dịch chứa 6,1 g chất X là đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với nước brom dư thu được 17,95 g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử Br trong phân tử. Biết hợp chất này có nhiều hơn 3 đồng phân cấu tạo. CTPT chất đồng đẳng của phenol là
A. C2H5C6H4OH
B. C2H5(CH3)C6H3OH
C. (CH3)2C6H3OH
D. A hoặc B
-
Câu 29:
Số phản ứng khi cho etanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, dung dịch Br2 bên dưới?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 30:
Phenol tác dụng với nhóm sau?
A. K, NaOH, Br2, HNO3
B. Na, HCl, KOH, dung dịch Br2
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.
D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2
-
Câu 31:
Ý đung trong 5 ý về tính chất Phe?
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- thể hiện ở phản ứng chất gì?
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
-
Câu 33:
C6H5OH sẽ không phản ứng?
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
-
Câu 34:
Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) tách ra từ nhựa than đá. Phenol sẽ không có phản ứng với chất nào?
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
-
Câu 35:
Điều đúng về phenol trong 5 ý bên sau:
(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.
(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.
(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 36:
Chất mà Phenol không tác dụng bên dưới?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH.
-
Câu 37:
Điều sai về phenol dưới:
(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.
(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.
(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 38:
Chất cho vào natri phenolat tạo thành phenol sẽ là gì dưới đây?
A. Na2CO3.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CO2.
-
Câu 39:
Cho C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T) bao nhiêu đồng đẳng?
A. X, Z, T.
B. Y, T.
C. Y, Z.
D. X, Z.
-
Câu 40:
Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 94%.
A. 9,4 gam
B. 15 gam
C. 12 gam
D. 10 gam
-
Câu 41:
0,5 mol phenol có khối lượng mấy?
A. 92 g
B. 47 g
C. 48 g
D. 46 g
-
Câu 42:
Điều đúng về phenol C6H5OH:
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH của phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 43:
Ancol và phenol sẽ phản ứng với chất nào bên dưới đây?
A. dung dịch thuốc tím
B. natri hyđroxit
C. kim loại kali
D. dung dịch brom
-
Câu 44:
Phenol lỏng và ancol etylic đều td chất nào sau đây ?
A. kim loại Na.
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
-
Câu 45:
Cho 11,28 gam phenol vào dung dịch Br2 được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là gì?
A. 39,84g
B. 40,08g
C. 33,10g
D. 39,72g
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây sai trong 4 ý sau về tính chất hóa học phenol bên dưới ?
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng
C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, rất độc
D. Phenol là axit yếu, làm quỳ tím hóa đỏ
-
Câu 47:
Pb nào sau đây không đúng trong 4 ý về phenol bên dưới?
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
C. Phenol có tính bazơ yếu.
D. Nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
-
Câu 48:
Cho các chất có công thức cấu tạo :
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3)
B. (1)
C. (3)
D. (2)
-
Câu 49:
Chọn một phát biểu đúng về phenol bên dưới trong 4 phát biểu sau?
A. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa vòng benzen và nhóm –OH
B. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa vòng benzen và nhóm –OH
C. Phenol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 50:
Số đồng phân phenol C7H8O?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5