Trắc nghiệm Phân loại phản ứng hóa học trong hóa vô cơ Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho
1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
3) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Các phản ứng oxi hóa khử?
A. 1
B. 2
C. 1 và 2
D. 1 và 3
-
Câu 2:
Phản ứng oxi hóa – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hóa 1 nguyên tố ?
A. 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
C. 2HgO → 2Hg + O2
D. 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
-
Câu 3:
Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Cu(NO3)2, H2SO4, NO và H2O thì số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là bao nhiêu e?
A. 9 electron
B. 6 electron
C. 2 electron
D. 10 electron
-
Câu 4:
Đốt 13 gam bột kim loại R hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại R là gì?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ca.
D. Al.
-
Câu 5:
Hãy chọn đáp án đúng khi nói về dấu hiệu của phản ứng oxi hóa - khử?
A. Tạo ra chất khí.
B. Tạo ra chất kết tủa.
C. Có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố.
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
-
Câu 6:
Đâu không phải là phản ứng OXH - khử?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. NaH + H2O → NaOH + H2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
-
Câu 7:
Dựa vào phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
1 mol ion Cu2+ đã:
A. đã nhận 2 mol electron,
B. đã nhận 1 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
-
Câu 8:
Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, nguyên tử Na đóng vai trò gì?
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D. không bị oxi hoá, không bị khử.
-
Câu 9:
Cho các chất: Fe2O3 , Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2(SO4)3 . Số chất trong dãy chỉ có tính oxi hóa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Cho các chất và ion : HI, Cr2+ , FeCl2 , S2- , C. Số chất và ion trong dãy chỉ có tính khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cho dãy các chất và ion: Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO2 , SO3 , N2 , HBr, Cu2+ , Br− . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 12:
Hòa tan hoàn toàn sắt oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ), thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO hoặc Fe3O4.
-
Câu 13:
Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 39,8 gam chất rắn. Khí X là:
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
-
Câu 14:
Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 , Fe3O4 , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được b gam muối khan (biết b = 3,456m). Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 142,506
B. 140,065
C. 133,056
D. 135,065
-
Câu 15:
Cho phản ứng: aC15H21N3O + b KMnO4 + H2SO4 → C15H15N3O7 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 5 và 12
B. 10 và 13
C. 5 và 18
D. Không thể xác định được
-
Câu 16:
Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 đặc nóng→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là:
A. 11 : 1
B. 15 : 2
C. 15 : 1
D. 11 : 2
-
Câu 17:
Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
-
Câu 18:
Số mol Cl2 giải phóng ra trong phản ứng nào sau đây là nhỏ nhất khi số mol các chất oxi hóa trông mỗi phản ứng là bằng nhau và HCl đặc dùng dư?
A. MnO2 + HCl →
B. KMnO4 + HCl →
C. K2Cr2O7 + HCl →
D. KClO3 + HCl →
-
Câu 19:
Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Giá trị của m là:
A. 0,54
B. 1,62
C. 10,08
D. 9,72
-
Câu 20:
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 5,76 gam Cu phản ứng với 120 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO
2) Cho 5,76 gam Cu phản ứng với 120 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V2 = 1,5V1
B. V2 = 2V1
C. V2 = 2,5V1
D. V2 = V1
-
Câu 21:
Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,016 lít khí X (không có sản phẩm khử khác). Khí X là:
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
-
Câu 22:
Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ của AgNO3 trong hỗn hợp Y là:
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,8
-
Câu 23:
Cho Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất môi trường là:
A. 15x – 6y
B. 45 -18y
C. 46-18y
D. 18x – 6y
-
Câu 24:
Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp Y là:
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,4
-
Câu 25:
Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C
-
Câu 26:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4đặc, nóng dư, thoát ra 20,16 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 41,6
B. 54,4
C. 48,0
D. 46,4
-
Câu 27:
Cho HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Cho C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 29:
Tìm mối quan hệ x, y biết hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
A. y = 17x
B. x = 15y
C. x = 17y
D. y = 15x
-
Câu 30:
Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O.
(Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO =1 : 3)
Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66
B. 60
C. 51
D. 63
-
Câu 31:
Cho 11,36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,72
B. 35,5
C. 49,09
D. 35,36
-
Câu 32:
Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:
A. 18,06 lít
B. 19,04 lít
C. 14,02 lít
D. 17,22 lít
-
Câu 33:
Cho 5,1 gam hai kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al là?
A. 52,94%
B. 47,06%
C. 32,94%
D. 67,06%
-
Câu 34:
Cho phương trình phản ứng sau:
Na2SO3+ K2Cr2O7 + H2SO4 →
Các sản phẩm tạo thành là
A. Na2SO4, Na2Cr2O7, K2SO4
B. Na2SO4, Cr2 (SO4)3, K2SO4
C. Na2S, Na2CrO4, K2MnO4
D. SO2, Na2Cr2O7, K2SO4
-
Câu 35:
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :
SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4
Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là
A. 2 và 2
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 3
-
Câu 36:
Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là?
A. 0, 025 và 0,050
B. 0,030 và 0,060
C. 0,050 và 0,100
D. 0,050 và 0,050
-
Câu 37:
Tính m K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư?
A. 14,7 gam
B. 9,8 gam
C. 58,8 gam
D. 29,4 gam
-
Câu 38:
Cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 39:
Cho Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 40:
Tổng hệ số sản phẩm phương trình HNO3 với FeO tạo khí NO bằng bao nhiêu?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
-
Câu 41:
Phản ứng FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
-
Câu 42:
Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3 H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2, O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là
A. 1596,9
B. 1652,0
C. 1872,2
D. 1927,3
-
Câu 43:
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng nào sau đây?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
-
Câu 44:
Cho 6,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,69 g
B. 16,95 g
C. 19,65 g
D. 19,56 g
-
Câu 45:
Một hỗn hợp X có khối lượng 18,2g gồm 2 Kim loại A (hóa trị 2) và B (hóa trị 3). Hòa tan X hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và HNO3. Cho ra hỗn hợp khí Z gồm 2 khí SO2 và N2O. Xác định 2 kim loại A, B (B chỉ co thể là Al hay Fe). Biết số mol của hai kim loại bằng nhau và số mol 2 khí SO2 và N2O lần lượt là 0,1 mol mỗi khí.
A. Cu, Al
B. Cu, Fe
C. Zn, Al
D. Zn, Fe
-
Câu 46:
Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là:
A. 63% và 37%.
B. 36% và 64%.
C. 50% và 50%.
D. 46% và 54%.
-
Câu 47:
Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g.
B. 91,0g.
C. 90,0g.
D. 71,0g.
-
Câu 48:
Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít.
B. 0,56 lít.
C. 0,28 lít.
D. 2,8 lít.
-
Câu 49:
Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g
B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g
D. 1,2g và 2,4g
-
Câu 50:
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH) 2
B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 O → 4Fe(OH)3