Trắc nghiệm Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đông Á.
B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
-
Câu 2:
Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Ca-ri-bê.
D. Trung Mĩ.
-
Câu 3:
Em hãy cho biết dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán).
B. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú.
C. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng.
-
Câu 4:
Nguyên nhân chủ yếu vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt là do
A. nghèo khoáng sản và địa hình thấp.
B. đất nghèo dinh dưỡng và ít sinh vật.
C. hoạt động nông nghiệp ít phát triển.
D. khí hậu khắc nghiệt, không có nước.
-
Câu 5:
Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Tính chất của ngành sản xuất.
B. Các điều kiện của tự nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. rình độ phát triển sản xuất.
-
Câu 6:
Em hãy cho biết nguyên nhân chủ yếu vùng Đông Bắc Hoa Kì tập trung đông dân cư là do
A. di dân từ phía Nam, bờ Thái Bình Dương lên.
B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, giàu khoáng sản.
D. hoạt động nông nghiệp phát triển rất nhanh.
-
Câu 7:
Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Mật độ dân số.
B. Cơ cấu dân số.
C. Quy mô số dân.
D. Loại quần cư.
-
Câu 8:
Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là
A. Tây Âu.
B. Ca-ri-bê.
C. Nam Âu.
D. Đông Á.
-
Câu 9:
Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
A. châu Đại Dương.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung - Nam Á.
D. Trung Phi.
-
Câu 10:
Theo em dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc, hải đảo.
B. Các trục giao thông.
C. Đồng bằng, trung du.
D. Ven biển, ven sông.
-
Câu 11:
Nhân tố nào sau đây làm cho vùng Xibia của Nga dân ít, mật độ dân số rất thấp?
A. Hoang mạc.
B. Rừng rậm.
C. Băng tuyết.
D. Núi cao.
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
A. Không đều trong không gian.
B. Hiện tượng xã hội có quy luật.
C. Có biến động theo thời gian.
D. Hình thức biểu hiện quần cư.
-
Câu 13:
Nguyên nhân chủ yếu những thập thế kỉ trước đây dân số thế giới tăng chậm do
A. chiến tranh, dịch bệnh và y tế kém.
B. dịch bệnh, đói kém và chiến tranh.
C. dịch bệnh, thiên tai, tỉ lệ sinh thấp.
D. thiên tai, chiến tranh và dịch bệnh.
-
Câu 14:
Em hãy cho biết nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do?
A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
D. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.
-
Câu 15:
Theo em châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?
A. Châu Mĩ.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Á.
-
Câu 16:
Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?
A. Trung Mĩ.
B. Ca-ri-bê.
C. Bắc Mĩ.
D. Nam Mĩ.
-
Câu 17:
Theo em dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Các thung lũng, hẻm vực.
B. Các ốc đảo và cao nguyên.
C. Vùng đồng bằng, ven biển.
D. Miền núi, mỏ khoáng sản.
-
Câu 18:
Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của?
A. quá trình đô thị hóa.
B. sự phân bố dân cư.
C. số dân nông thôn giảm.
D. mức sống dân cư tăng
-
Câu 19:
Theo em ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?
A. Trung Á.
B. Tây Á.
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
-
Câu 20:
Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Á
B. Phi
C. Mĩ
D. Âu
-
Câu 21:
Châu lục nào sau đây có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất?
A. Tây Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Châu Phi.
-
Câu 22:
Phân bố dân cư của châu lục nào sau đây ngày càng tăng nhiều?
A. Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
-
Câu 23:
Hậu quả của đô thị hóa tự phát là?
A. ách tắc giao thông, ô nhiễm nước.
B. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử ở đô thị.
C. làm thay đổi sự phân bố dân cư
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 24:
Em hãy cho biết đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở?
A. châu Mĩ.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Á.
-
Câu 25:
Theo em những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
D. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
-
Câu 26:
Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là?
A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều.
B. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ.
D. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi
-
Câu 27:
Em hãy cho biết đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi?
A. phù hợp với công nghiệp hoá.
B. nâng cao tỷ lệ dân thành thị.
C. xuất hiện nhiều đô thị lớn.
D. sản phẩm hàng hóa đa dạng.
-
Câu 28:
Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Đại dương.
B. Phi.
C. Âu.
D. Mĩ.
-
Câu 29:
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do đâu ?
A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn khá cao nhưng không phù hợp thực tiễn
B. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động và giảm số lượng việc làm
C. Lực lượng lao động tập trung đông ở khu vực nông thôn, không có chuyên môn
D. Sản xuất nông nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế
-
Câu 30:
Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát ?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Ách tắc giao thông đô thị
D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
-
Câu 31:
Nguyên nhân chủ yếu trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do đâu ?
A. Tâm lí trọng nam kinh nữ không còn
B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
C. Nhà nước không cho sinh đẻ nhiều
D. Thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Đặc điểm của đô thị hóa không phải là:
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn
C. Dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh
D. Phổ biến nhiều loại giao thông thành thị
-
Câu 33:
Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn
B. Diện tích lớn hơn
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn
-
Câu 34:
Đô thị hóa làm cho tỉ lệ sinh, tử của thành thị khác như thế nào so với nông thôn ?
A. Tỉ lệ sinh và tử thành thị tương đương nông thôn
B. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị cao hơn nông thôn
C. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị tăng cao hơn nông thôn
D. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị thấp hơn nông thôn
-
Câu 35:
Ảnh hưởng tích cực nào của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ?
A. Lao động ở khu vực công nghiệp có xu hướng tăng
B. Lao động ở vùng nông thôn có xu hướng giảm
C. Lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh
D. Lao động ở khu vực ngoài nhà nước có có xu hướng giảm
-
Câu 36:
Đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa sẽ gây nên hậu quả gì ?
A. Thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển
B. Môi trường ở thành phố và nông thôn ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng
C. Thiếu việc làm, nghèo nàn ở nông thôn ngày càng phát triển
D. Điều kiện sinh hoạt ở nông thôn ngày càng thiếu thốn
-
Câu 37:
Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế là gì ?
A. Phát triển công nghiệp và nông nghiệp giảm dịch vụ
B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ giảm nông nghiệp
C. Phát triển nông nghiệp và công nghiệp giảm dịch vụ
D. Phát triển nông nghiệp và dịch vụ giảm công nghiệp
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Đô thị hóa ảnh hưởng tích cực đến yếu tố nào sau đây ?
A. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lịch sử khai thác lãnh thổ
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế và sự phân bố tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 39:
Châu lục có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất thế giới là:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
-
Câu 40:
Châu lục có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới là:
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Âu
-
Câu 41:
Trong quá trình đô thị hóa lối sống của dân cư nông thôn có xu hướng như thế nào ?
A. Khác biệt với lối sống thành thị về mọi mặt
B. Hoàn toàn trở thành lối sống thành thị về nhiều mặt
C. Nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt
D. Phát triển lối sống thành thị về mọi mặt
-
Câu 42:
Trong quá trình đô thị hóa dân cư thế giới có xu hướng tập trung dân cư trong các khu vực nào ?
A. Thành phố trung bình và lớn
B. Thành phố lớn và cực lớn
C. Thành phố trung bình và nhỏ
D. Thành phố lớn và nhỏ
-
Câu 43:
Hãy cho biết: Đâu không phải là biểu hiện của đô thị hóa ?
A. Sự gia tăng nhanh về số lượng và qui mô của các điểm dân cư đô thị
B. Sự tập trung dân cư trong các thành phố nhất là thành phố lớn
C. Phổ biến lối sống thành thị trong dân cư
D. Hình thành các quốc gia có nhiều đô thị nhất thế giới
-
Câu 44:
Nhân tố kinh tế – xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới ?
A. Tính chất của nền kinh tế và sinh vật
B. Vị trí địa lí và chuyển cư
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ và địa hình
D. Chuyển cư và lịch sử khai thác lãnh thổ
-
Câu 45:
Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ và khí hậu
B. Chuyển cư và khoáng sản
C. Địa hình và khoáng sản
D. Nguồn nước và sự di dân
-
Câu 46:
Biến động của phân bố dân cư tăng nhanh nhất theo thời gian thuộc châu nào ?
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
-
Câu 47:
Các khu vực có mật độ dân số thấp trên thế giới được phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Châu Mĩ
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Á
-
Câu 48:
Các khu vực có mật độ dân số cao trên thế giới được phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Âu
-
Câu 49:
Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là gì ?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và lịch sử khai thác lãnh thổ
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và điều kiện tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và chuyển cư của dân số
-
Câu 50:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phân bố dân cư thế giới ?
A. Không đều trong không gian
B. Biến động theo thời gian
C. Không đều giữa các khu vực trên thế giới
D. Đồng đều theo thời gian