Trắc nghiệm Phân biệt hợp chất hữu cơ Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Dựa vào dữ kiện nào sau đây để phân biệt hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ?
A. Trạng thái
B. Màu sắc
C. Độ tan
D. Thành phần nguyên tố
-
Câu 2:
Tính mAg thu được khi cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
A. 68,0 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 43,2 gam
-
Câu 3:
Dùng 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu thì thể tích rượu 40° là bao nhiêu?
A. 2875,0 ml.
B. 3194,4 ml.
C. 2500,0 ml.
D. 2300,0 ml
-
Câu 4:
Hãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
-
Câu 5:
Hãy tính khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được từ 2 tấn xenlulozơ biết H% = 60%?
A. 2,20 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
-
Câu 6:
Tính số mol Ag thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp gồm 34,2g saccarozơ và 68,4g mantozơ một thời gian thu được X (%H = 75%). Cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3?
A. 0,90 mol
B. 1,05 mol
C. 1,00 mol
D. 0,85 mol
-
Câu 7:
Cho dãy chuyển hóa: Z (+ Cu(OH)2/OH-)→ dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.
Hãy cho biết Z không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
-
Câu 8:
Những chất nào bị thủy phân:
X: glucozơ
Y: Saccarozơ
Z: Tinh bột
T: Glixerin
H: Xenlulozơ.
A. Y , Z , H
B. X , Z , H
C. Y , T , H
D. X , Y , Z
-
Câu 9:
Xác định số gốc glucozơ có trong xenlulozơ biết khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC.
A. 30000
B. 28000
C. 35000
D. 25000
-
Câu 10:
Hãy chọn hóa chất phù hợp để phân biệt saccarozơ, mantozơ, andehit axetic?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. Na
D. Dung dịch Br2
-
Câu 11:
Tìm m muối sau phản ứng khi cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức ctác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M.
A. 9,6g
B. 5,2g
C. 11,4g
D. 6,9g
-
Câu 12:
Tìm X biết anken X tác dụng hết với H2O được chất hữu cơ Y, đồng thời m bình đựng nước ban đầu tăng 4,2g. Cũng cho một lượng X như trên tác dụng với HBr vừa đủ, thu được chất Z, thấy m Y,Z thu được khác nhau 9,45g ?
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
-
Câu 13:
Tìm m biết khi thủy phân m gam pentapeptit Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3g Gly; 0,792g Gly-Gly; 1,701g Gly-Gly-Gly; 0,738g Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303g Gly-Gly-Gly-Gly-Gly.
A. 5,8345 g.
B. 6,672 g.
C. 5,8176 g.
D. 8,5450 g
-
Câu 14:
Xác định CTPT của X biết đốt 0,025 mol X cần 1,12 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 vào bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,9g, bình 2 tăng 2,2g.
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C3H6O
D. C2H4O2
-
Câu 15:
Nêu cách so sánh giữa xenlulozo và tinh bột ?
A. Xenlulozo có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột khi cháy đều thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
C. Xenlulozơ có cấu trúc phân nhánh, còn tinh bột có cấu trúc thẳng.
D. Xenlulozo và tinh bột đều tan trong nước nóng.
-
Câu 16:
Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột bằng hóa chất nào?
A. với axit H5SO4.
B. với kiềm.
C. với dung dịch iot.
D. thuỷ phân
-
Câu 17:
Tính khối lượng glucozo thu được khi thủy phân 324 gam tinh bột với %H = 75%?
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam
-
Câu 18:
Nhận xét nào sai về cacbohidrat?
A. Saccaroza là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được glucozơ và fructozơ.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
-
Câu 19:
Tính a biết X gồm etilen và propin. Cho a mol X vào AgNO3 trong NH3, thu được 17,64g kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2.
A. 0,11 mol
B. 0,22 mol
C. 0,15 mol
D. 0,25 mol
-
Câu 20:
Tính V biết cho V axetilen tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 60 gam kết tủa.
A. 5,6 lit
B. 11,2 lit
C. 2,8 lit
D. 10,11 lit
-
Câu 21:
Cho 10,8 gam but-1-in qua dd AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 26,8g
B. 32,2g
C. 16,1g
D. 53,6g
-
Câu 22:
Tìm CTPT của X biết dẫn 6,72 lít một ankin X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 44,1g kết tủa.
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C4H6.
-
Câu 23:
Tính % số mol axetilen biết 11,2 lít hh khí X (gồm axetilen và propin) vào dd AgNO3/NH3 dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn), sau phản ứng thu được 92,1 gam kết tủa?
A. 70%
B. 30%
C. 60%
D. 40%
-
Câu 24:
Tính V lít khí C2H4 cần dùng để khử 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M?
A. 1,344.
B. 2,240.
C. 4,480.
D. 2,688.
-
Câu 25:
Sản phẩm thu được khi oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 là gì?
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
-
Câu 26:
Xác định A biết anken A tác dụng với KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA.
A. C2H4
B. C4H8
C. C3H6
D. C5H10
-
Câu 27:
Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.
C. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.
D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
-
Câu 28:
Cho: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Có bao nhiêu chất tác dụng với nước brom ở nhiệt độ thường?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 29:
Tìm ra câu sai về HCHC?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
-
Câu 30:
Hãy xác định thuốc thử để phân biệt axit axetic, glixerol, etanol, glucozo.
A. Quỳ tím.
B. Dd AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
-
Câu 31:
Nhóm chất đều tác dụng được với nước (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) ?
A. Saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
B. Tinh bột, tristearin, valin.
C. Gly-Ala, fructozơ, triolein.
D. Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
-
Câu 32:
Hãy chọn hóa chất để phân biệt anilin, glucozơ và alanin
A. NaOH
B. AgNO3/NH3.
C. HCl.
D. Br2.
-
Câu 33:
Dùng chất nào để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic?
A. Cu(OH)2/OH-
B. NaOH
C. HNO3
D. AgNO3/NH3
-
Câu 34:
Xác định X, Y, Z biết
Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Bị nhạt màu dần A. Etyl fomat; tinh bột; fructozo.
B. Glucozo; etyl fomat; tinh bột.
C. Tinh bột; etyl fomat; fructozo
D. Tinh bột; glucozo; etyl fomat.
-
Câu 35:
Dãy etyl fomat, glucozo, saccarozo, tinh bột, glyxin, tính tổng số chất bị thủy phân trong môi trường axit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Chất nào sau đây có chứa nito ?
A. Glucozo.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozo.
D. Metylamin.
-
Câu 37:
Cho các dãy etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, hãy xác định số chất tham gia thủy phân trong axit?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HCHC?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein.
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra.
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu.
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit.
-
Câu 39:
Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột ?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa.
-
Câu 40:
Đếm được bao nhiêu phát biểu đúng:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 41:
Trong dãy sau, em hãy chỉ ra số chất thủy phân trong axit: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 42:
Xác định số phát biểu sai:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
(c) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(d) Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 43:
Chất không tác dụng với NaOH?
A. Metyl axetat.
B. Phenol.
C. Axit acrylic.
D. Ancol metylic.
-
Câu 44:
Có bao nhiêu chất tác dụng với KOH trong dãy H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH(phenol); CH3COOC2H5 ; C2H5OH ; CH3NH3Cl.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 45:
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong dãy:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 46:
Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit trong dãy metyl metacrylat, triolein, sccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 47:
Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol trong dãy HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 48:
Các phát biểu đúng:
a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tna trong nước.
c) Glucozo thuộc loại mónosacarit.
d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
f) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây không chính xác về HCHC?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
-
Câu 50:
Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch
A. HCl và NaOH
B. Br2 và HCl
C. NaOH và Br2
D. CO2 và HCl