Trắc nghiệm Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) Lịch Sử Lớp 11
-
Câu 1:
Đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm toàn thế giới, thái độ của Mĩ như thế nào?
A. Kiên quyết đứng lên đấu tranh chống phát xít.
B. Khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng với phát xít gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đứng về phe Đồng minh chống phát xít.
-
Câu 2:
Quốc hội Mĩ đã thông qua hàng loạt đạo luật về vấn đề quốc tế để làm gì?
A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
C. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ.
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ.
-
Câu 3:
Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ với các vấn đề quốc tế trong những năm 1929-1939 là
A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
C. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ.
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ.
-
Câu 4:
Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi
A. Dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm.
B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới.
C. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 - 1929.
D. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phá triển mạnh mẽ.
-
Câu 5:
Thành quả lớn nhất của Chính sách mới mang lại cho Mĩ trong những năm 1932-1939 là
A. Khôi phục nền sản xuất đạt mức trước khủng hoảng.
B. Xoa dịu những mâu thuẫn xã hội ở Mĩ.
C. Đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, duy trì chế độ dân chủ tư sản.
D. Nâng cao vị thế của Mĩ trên trường quốc tế.
-
Câu 6:
Vì sao đạo luật phục hưng công nghiệp đóng vai trò là đạo luật quan trọng nhất trong “Chính sách mới” của tổng thống Ru-dơ-ven?
A. Đảm bảo sự cân đối giữa cung và cầu.
B. Đảm bảo nền tảng quan trọng nhất của nền kinh tế Mĩ.
C. Đảm bảo vấn đề việc làm cho người lao động.
D. Là cơ sở để ban hành các đạo luật khác.
-
Câu 7:
Chính sách mới có ý nghĩa gì đối với nước Mĩ?
A. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp và phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Đưa Mĩ thoát khỏi khủng hoảng mà vẫn duy trì được chế độ dân chủ tư sản.
C. Tăng cường vai trò của nhà nước trong các vấn đề kinh tế - xã hội.
D. Giải quyết được một số vấn đề cơ bản của cuộc khủng hoảng kinh tế.
-
Câu 8:
Chính sách mới đã giải quyết được nhiều vấn đề cơ bản của nước Mĩ, ngoại trừ vấn đề gì?
A. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản.
B. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế.
C. Tình trạng phân biệt đối xử với người da đen và da màu, xây dựng xã hội dân chủ thực sự.
D. Khôi phục sản xuất, cứu trợ người thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới.
-
Câu 9:
Để phục hồi và phát triển nền kinh tế, Chính phủ Rudơven đã thông qua một số đạo luật, ngoại trừ
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật phát triển du lịch - dịch vụ.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
-
Câu 10:
Đâu không phải là đạo luật nằm trong Chính sách mới của tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven?
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Đạo luật phát triển du lịch - dịch vụ.
-
Câu 11:
Mĩ - cường quốc tư bản đứng đầu thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A. Năm 1933.
B. Năm 1931.
C. Năm 1934.
D. Năm 1932.
-
Câu 12:
Tháng 11 - 1933 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử ngoại giao nước Mĩ?
A. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
B. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Anh.
D. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Pháp.
-
Câu 13:
Ai là Tổng thống duy nhất nước Mĩ giữ chức suốt 4 nhiệm kì liên tiếp?
A. Tơ-ru-man.
B. Giôn-xơn.
C. Ai-xen hao.
D. Ru-dơ-ven.
-
Câu 14:
Thời gian đương nhiệm của Tổng thống Ru-dơ-ven có điểm gì đặc biệt so với các tổng thống Hoa Kì trước đây?
A. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 3 nhiệm kì.
B. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 4 nhiệm kì.
C. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 5 nhiệm kì.
D. Đảm nhiệm vai trò tổng thống trong 6 nhiệm kì.
-
Câu 15:
Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh là
A. Chính sách láng giềng hợp tác.
B. Chính sách láng giềng đoàn kết.
C. Chính sách láng giềng hữu nghị.
D. Chính sách láng giềng thân thiện.
-
Câu 16:
Mục đích chính của chính sách “láng giềng thân thiện” do Chính phủ Rudơven đề ra và thực hiện trong những năm 1929-1939 là
A. Điều kiện để đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. Biến các nước Mỹ Latinh thành “sân sau êm đềm”.
C. Cải thiện quan hệ với các nước Mỹ Latinh.
D. Xây dựng nền hòa bình bền vững ở châu Mĩ.
-
Câu 17:
Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế là
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.
-
Câu 18:
Nội dung chủ yếu của đạo luật phục hưng công nghiệp là gì?
A. Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ.
B. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu tư vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn.
C. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận.
D. Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng về thị trường tiêu thụ với chủ tư bản.
-
Câu 19:
Chính sách mới là chính sách, biện pháp được thực hiện trên lĩnh vực
A. Nông nghiệp.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội.
D. Đời sống xã hội.
-
Câu 20:
Chính sách Tổng thống Ru-dơ-ven đưa ra nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng 1929-1933 là
A. Chính sách mới.
B. Chính sách kinh tế mới.
C. Phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược mở rộng thuộc địa.
-
Câu 21:
Cuộc khủng hoảng 1929 - 1933 ở Mĩ đã
A. Đe đọa nghiệm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản.
B. Gây ra cuộc nội chiến do Phran-cô cầm đầu.
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận Nhân dân nên nắm quyền.
D. Giúp nhân dân hạn chế quyền lực của phát xít.
-
Câu 22:
Cuộc khủng hoàng kinh tế ở nước Mĩ (1929-1933) bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Tài chính- ngân hàng.
D. Thương mại- dịch vụ.