Trắc nghiệm Máy điện xoay chiều ba pha - máy biến áp ba pha Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có (2400 ) vòng dây và cuộn thứ cấp có (800 ) vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là (210 V ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0V
B. 630V
C. 70V
D. 105V
-
Câu 2:
Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:
A. 220V – 100Hz
B. 55V – 25Hz
C. 220V – 50Hz
D. 55V – 50Hz
-
Câu 3:
Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp:
A. Tăng cường độ của dòng điện không đổi
B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa
D. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
-
Câu 4:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây sai về máy biến áp:
A. Là dụng cụ dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi thép.
C. Cường độ dòng điện qua mỗi dây tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
-
Câu 6:
Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng từ trễ
B. Cảm ứng từ
C. Cảm ứng điện từ
D. Cộng hưởng điện từ
-
Câu 7:
Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm.
B. Biên độ của 3 suất điện động tỉ lệ thuận với số vòng quay trong 1 giây của rôto.
C. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau π/3π/3 trên đường tròn.
D. Ba suất điện động ở 3 cuộn dây cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ.
-
Câu 8:
Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50Hz. Tốc độ quay của rôto là:
A. 12vòng/ s
B. 10 vòng/s
C. 20 vòng/s
D. 24 vòng/s
-
Câu 9:
Máy biến áp được dùng để:
A. Thay đổi tần số dòng điện
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Thay đổi điện áp hiệu dụng của dòng xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
-
Câu 10:
Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:
A. Kp = √3 Kd
B. Kd = Kp/√3
C. Kd = √3 Kp
D. Kd = 1/Kp
-
Câu 11:
Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì
A. Kd = Kp
B. Kd = 1/Kp
C. Kd = √3 Kp
D. Kd = Kp/√3
-
Câu 12:
Công thức tính hệ số biến áp dây:
A. \(K_d= {Up1 \over Up2}\)
B. \(K_d= {U_d1 \over U_d2}\)
C. \(K_d= {N1 \over N2}\)
D. \(K_d= {U_d2 \over U_d1}\)
-
Câu 13:
Công thức tính hệ số biến áp pha:
A. Kp = \( {Up1 \over Up2}\)
B. Kp = \( {Up2 \over Up1}\)
C. Kp = \( {N2\over N1}\)
D. Kp = \( {Up2 \over Up1} = {N2 \over N1}\)
-
Câu 14:
Máy biến áp đấu dây kiểu:
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
-
Câu 16:
Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.