Trắc nghiệm Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ sau đây, vị trí số 3 là:
A. Trạm biến áp
B. Tủ phân phối
C. Tủ động lực
D. Tủ chiếu sáng
-
Câu 2:
Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ sau đây, vị trí số 2 là:
A. Trạm biến áp
B. Tủ phân phối
C. Tủ động lực
D. Tủ chiếu sáng
-
Câu 3:
Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ sau đây, vị trí số 1 là:
A. Trạm biến áp
B. Tủ phân phối
C. Tủ động lực
D. Tủ chiếu sáng
-
Câu 4:
Cho biết: Đảm bảo chất lượng điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thể hiện ở 2 chỉ tiêu nào?
A. Chỉ tiêu điện áp
B. Chỉ tiêu tần số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Xác định: Đảm bảo chất lượng điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Yêu cầu thứ ba của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Chọn ý đúng; Yêu cầu thứ hai của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Yêu cầu thứ nhất của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Cho biết: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Xác định đặc điểm thứ ba của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Tải phân bố tập trung
B. Dùng máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp
C. Mạng chiếu sáng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Đâu là đặc điểm thứ hai của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Tải phân bố tập trung
B. Dùng máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp
C. Mạng chiếu sáng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Đặc điểm thứ nhất của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A. Tải phân bố tập trung
B. Dùng máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp
C. Mạng chiếu sáng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Cho biết: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Cho biết: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ cấp điện cho tải tiêu thụ khoảng?
A. Vài chục kW
B. Vài trăm kW
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Cho biết: Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A. Các loại động cơ điện
B. Các thiết bị điện
C. Các thiết bị chiếu sáng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
-
Câu 18:
Cho biết: Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự?
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
-
Câu 19:
Xác định: Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự?
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
-
Câu 20:
Xác định: Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho?
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
-
Câu 21:
Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Xác định: Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Đâu là đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Cho biết: Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 26:
Đặc điểm nào sau đây là của mạng điện phân xưỡng sản xuất nhỏ
A. Có một máy biến áp riêng cấp chung cho cả mạng động lực và chiếu sáng.
B. Có nhiều máy biến áp riêng cấp hệ thống mạng động lực và chiếu sáng.
C. Không có trạm biến áp riêng, điện năng lấy từ dây hạ áp gần nhất.
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 27:
Đặc điểm của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ:
A. Có một hệ thống máy biến áp cấp chung cho cả mạng động lực và chiếu sáng.
B. Có một máy biến áp riêng cấp chung cho cả mạng động lực và chiếu sáng.
C. Không có trạm biến áp riêng, điện năng lấy từ dây hạ áp gần nhất.
D. Không có trạm biến áp riêng, điện năng lấy từ dây cao áp gần nhất.
-
Câu 28:
Đặc điểm nào sau đây là của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ?
A. Tải phân bố thường tập trung.
B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện áp từ đường dây hạ áp (380v/220v).
C. Mạng điện chiếu sáng từ cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Để đảm bảo tính liên tục và chất lượng, cần phải thực hiện những chỉ tiêu nào?
A. Chỉ tiêu tần số (50Hz).
B. Chỉ tiêu điện áp ± 5%.
C. Đảm bảo tính kinh tế và đảm bảo an toàn
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 30:
Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ:
A. Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
B. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
C. Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
-
Câu 31:
Khối dao động ngoại sai tạo ra sóng cao tần trong máy với quy luật:
A. Luôn thấp hơn sóng định thu
B. Luôn cao hơn sóng định thu
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Hệ số phẩm chất kí hiệu:
A. Q
B. L
C. P
D. A
-
Câu 33:
Những loại máy tự động đòi hỏi:
A. Độ chính xác cao
B. Tác động mạnh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của tín hiệu.
B. Mạch điều khiển tín hiệu giúp thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc.
C. Đối với đèn tín hiệu giao thông, khối chấp hành phát lệnh báo hiệu bằng chuông.
D. Công dụng thông báo thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh ở mạch điều khiển tín hiệu như: biển hiệu, hình ảnh quảng cáo.
-
Câu 35:
Cấu tạo đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở cực nào của pin?
A. Cực âm pin
B. Cực dương pin
C. Không quy định
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Đâu là động cơ điện xoay chiều 1 pha?
A. Máy bơm nước
B. Quạt điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Đâu là sơ đồ khối của mạch điều khiển tốc độ động cơ 1 pha bằng cách điều khiển điện áp?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Chế tạo máy là ngành then chốt của:
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Công nghiệp vừa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Trong ngành luyện kim, quá trình nhiệt luyện bằng lò cảm ứng dùng:
A. Dòng điện âm tần
B. Dòng điện cao tần
C. Dòng điện trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta chập hai đầu que đo để:
A. Hiệu chỉnh về 0
B. Hiệu chỉnh về 10
C. Hiệu chỉnh về 100
D. Đáp án khác
-
Câu 41:
Lí thuyết trường điện từ của Mắc xoen phát minh năm:
A. 1682
B. 1862
C. 1826
D. 1286
-
Câu 42:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
-
Câu 43:
Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
-
Câu 44:
Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
-
Câu 45:
Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
-
Câu 46:
Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
-
Câu 47:
Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năng cung cấp cho máy. Vì sao?
A. Vì một đơn vị điện năng lớn hơn một đơn vị cơ năng
B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng
C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất
D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng
-
Câu 48:
Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 49:
Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 280/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây cao áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 50:
Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên