Trắc nghiệm Liên Bang Nga Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga được ghi nhận là:
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
-
Câu 2:
Ý nào dưới đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
-
Câu 3:
Ý nào dưới đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
-
Câu 4:
Ý nào dưới đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
-
Câu 5:
Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là gì?
A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
B. Điện tử - tin học.
C. Đóng tàu, hóa chất.
D. Dệt may, thực phẩm.
-
Câu 6:
Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở:
A. đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
-
Câu 7:
Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là gì?
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
-
Câu 8:
Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là gì?
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
-
Câu 9:
Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là gì?
A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
-
Câu 10:
Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là:
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
-
Câu 11:
Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?
A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
-
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với tình hình của Liên Bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
-
Câu 13:
Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của Liên Bang Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là:
A. Khai thác khí tự nhiên.
B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
C. Khai thác dầu mỏ.
D. Sản xuất điện.
-
Câu 14:
Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là gì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
-
Câu 15:
Dân số LB Nga giảm là do đâu?
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
-
Câu 16:
Nhận xét nào sau đây là đúng về dân số Nga?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.
-
Câu 17:
Biểu hiện dưới sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
-
Câu 18:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
-
Câu 19:
Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở:
A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.
B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.
C. Phần phía Tây.
D. Phần phía Đông.
-
Câu 20:
Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.
-
Câu 21:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên Bang Nga là:
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Giáp với Bắc Băng Dương.
-
Câu 22:
Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu:
A. Cận cực.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
-
Câu 23:
Rừng ở LB Nga rất nhiều rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ:
A. Nằm trong vành đai ôn đới.
B. Là đồng bằng.
C. Là cao nguyên.
D. Là đầm lầy.
-
Câu 24:
Tổng trữ năng thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng:
A. Đông Âu.
B. Núi U-ran.
C. Xi-bia.
D. Viễn Đông.
-
Câu 25:
Tài nguyên khoáng sản của Liên Bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
-
Câu 26:
Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là gì?
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên.
C. Khí tự nhiên, than đá.
D. Quặng sắt, dầu mỏ.
-
Câu 27:
Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của đáp án nào dưới đây?
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Cao nguyên trung Xi-bia.
D. Núi U-ran.
-
Câu 28:
Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là dãy nào?
A. Cáp-ca.
B. U-ran.
C. A-pa-lat.
D. Hi-ma-lay-a.
-
Câu 29:
Dòng sông làm ranh giới để chia Liên Bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là:
A. Sông Ê-nít-xây.
B. Sông Von-ga.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
-
Câu 30:
Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài cái gì?
A. Của các sông ở LB Nga.
B. Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.
C. Đường bờ biển của LB Nga.
D. Đường biên giới của LB Nga.
-
Câu 31:
Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở phía nào của Liên Bang Nga?
A. Đông và đông nam.
B. Bắc và đông bắc.
C. Tây và tây nam.
D. Nam và đông nam.
-
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của Liên Bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
-
Câu 33:
Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên Bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
-
Câu 34:
Liên Bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
-
Câu 35:
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
-
Câu 36:
Điểm nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
-
Câu 37:
Ý nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
-
Câu 38:
Nội dung nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
-
Câu 39:
Nhận xét nào dưới đây cụ thể đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
-
Câu 40:
Nội dung nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
-
Câu 41:
Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
C. Cao nguyên Trung Xi bia.
D. Vùng Viễn Đông.
-
Câu 42:
Lúa mì ở LB Nga cụ thể được trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Đồng bằng Đông Âu.
-
Câu 43:
Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào sau đây được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp quốc phòng.
-
Câu 44:
Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào cụ thể được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
-
Câu 45:
Từ lâu, Liên Bang Nga cụ thể đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp dệt.
-
Câu 46:
Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á cụ thể là gì?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
-
Câu 47:
Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là
A. Vùng Viễn Đông.
B. Vùng U-ran.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
-
Câu 48:
Theo em hệ thống sông nào sau đây chính xác có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Lê-na.
B. Sông Ô-bi.
C. Sông Vôn-ga.
D. Sông Ê-nit-xây.
-
Câu 49:
Hệ thống sông nào sau đây cụ thể có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Ô-bi.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ê-nit-xây.
D. Sông Lê-na.
-
Câu 50:
Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là nội dung nào sau đây?
A. Chế tạo máy,dệt –may.
B. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
C. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
D. Thủy điện, dầu khí.