Trắc nghiệm Liên Bang Nga Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Phát biểu gì sau đây đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ của LB Nga?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, bao gồm cả 2 châu lục Á và Âu.
B. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm ở cả 2 châu lục Á và Âu.
C. LB Nga có diện tích rất lớn, nằm hoàn toàn ở Bắc Á.
D. LB Nga có diện tích lớn, lãnh thổ trải dài khắp Đông Âu.
-
Câu 2:
Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là đáp án?
A. Sơn nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Bồn địa.
D. Núi cao.
-
Câu 3:
Nhận xét nào ở sau đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
-
Câu 4:
Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực nào ở sau đây?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Đồng bằng Đông Âu.
-
Câu 5:
Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào ở dưới đây được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
-
Câu 6:
Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp nào ở sau đây?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp dệt.
-
Câu 7:
Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là cái nào ở sau đây?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
-
Câu 8:
Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là vùng nào trong cácc vùng dưới đây?
A. Vùng Viễn Đông.
B. Vùng U-ran.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
-
Câu 9:
Hệ thống sông nào ở dưới đây mang giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Ô-bi.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ê-nit-xây.
D. Sông Lê-na.
-
Câu 10:
Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là ngành nào ở dưới đây?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
-
Câu 11:
Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga coi trọng khu vực nào ở trong đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Á.
-
Câu 12:
Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào ở dưới đây trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
B. Nước Nga đang thực hiện chức năng gắn kết Âu – Á của mình.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
-
Câu 13:
Nội dung nào ở dưới đây là khó khăn lớn nhất đối với nền sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A. Phần lớn lãnh thổ là đầm lầy, băng giá nên thiếu đất canh tác.
B. Thời tiết, khí hậu quá sức khắc nghiệt nên sản xuất khó khăn.
C. Dân số già nên thiếu lực lượng lao động cho sản xuất.
D. Sông ngòi đóng băng thường xuyên nên thiếu nước tưới.
-
Câu 14:
Diễn đàn kinh tế nào ở dưới đây được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên bang Nga?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
-
Câu 15:
Những ngành công nghiệp mà Liên bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam là phương án nào?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
-
Câu 16:
Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào ở dưới đây trong chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên bang Nga trên trường quốc tế.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
-
Câu 17:
Phát biểu nào ở dưới đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông đường thủy hầu như không phát triển được.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
-
Câu 18:
Tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã không phải là đáp án nào?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
-
Câu 19:
Nội dung nào ở dươi đây là biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
-
Câu 20:
Nhận định nào ở dưới đây không đúng với kinh tế Nga?
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
-
Câu 21:
Nhận định nào ở dưới đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
-
Câu 22:
Nội dung nào ở dưới đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên bang Nga sau năm 2000?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
-
Câu 23:
Biểu hiện khó khăn của Liên bang Nga sau khi Liên Bang Xô viết tan rã không phải là phương án gì?
A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
B. Tình hình chính trị bất ổn.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
D. Đời sống nhân dân ổn định.
-
Câu 24:
Loại hình vận tải nào ở dưới đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
-
Câu 25:
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là đáp án nào?
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
-
Câu 26:
Nội dung nào ở dưới đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga?
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Đất đai phân hoá đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
-
Câu 27:
Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô thuộc nhóm ngành công nghiệp nào ở dưới đây?
A. Mới.
B. Thủ công.
C. Truyền thống.
D. Hiện đại.
-
Câu 28:
Ngành công nghiệp nào ở sau đây được coi là ngành mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên bang Nga?
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
-
Câu 29:
Ngành kinh tế nào ở dưới đây đóng vai trò là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga?
A. Năng lượng.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
-
Câu 30:
Nội dung nào ở sau đây là thành tựu đạt được sau năm 2000 nền kinh tế của Liên bang Nga?
A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
-
Câu 31:
Nội dung nào ở dưới đây nằm trong chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga từ năm 2000?
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
-
Câu 32:
Phát biểu nào ở dưới đây nói lên vai trò của Liên bang Nga trong Liên Bang Xô Viết?
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
-
Câu 33:
“Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì ở dưới đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?
A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.
B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.
-
Câu 34:
Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào ở sau đây?
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.
C. Vùng Xi – bia.
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
-
Câu 35:
Yếu tố nào ở sau đây là quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
C. Đất đai kém màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh giá.
-
Câu 36:
Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào ở đây?
A. Hồ Victoria.
B. Hồ Superior.
C. Hồ Baikal.
D. Biển Caspi.
-
Câu 37:
Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào ở sau đây?
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.
C. Vùng Xi – bia.
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
-
Câu 38:
Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng bao nhiêu km?
A. Hơn 20 000 km.
B. Hơn 30 000 km.
C. Hơn 40 000 km.
D. Hơn 50 000 km.
-
Câu 39:
Hệ thống sông nào ở dưới đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Vôn-ga.
B. Sông Lê-na.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Ê-nit-xây.
-
Câu 40:
Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là đấp án?
A. Chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Phát triển thủy điện.
-
Câu 41:
Liên bang Nga không giáp với biển nào ở sau đây?
A. Biển Ban Tích.
B. Biển Đen.
C. Biển Aran.
D. Biển Caxpi.
-
Câu 42:
Nhận xét nào ở dưới đây nêu đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga?
A. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
-
Câu 43:
Sông Vôn-ga, biểu trưng của nước Nga, có đặc điểm nào ở dưới đây?
A. Sông chảy trên đồng bằng Đông Âu và đổ ra biển Ca-xpi.
B. Sông chảy trên đồng bằng Đông Âu và đổ ra Hắc Hải.
C. Sông chảy trên đồng bằng Tây Xi-bia và đổ ra biển Ca-xpi.
D. Sông dài nhất và có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước Nga.
-
Câu 44:
Vấn đề về dân số nào ở dưới đây Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay?
A. Mất cân bằng giới tính.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Tuổi thọ trung bình thấp.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
-
Câu 45:
Yếu tố nào ở dưới đây tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nền kinh tế năng động.
C. Trình độ dân trí cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
-
Câu 46:
Nơi nào ở dưới đây của Liên bang Nga không phải là nơi có mật độ dân cư thấp nhất?
A. Khu vực có băng tuyết ở phía Bắc.
B. Vùng có khí hậu cận cực ở Đông Bắc.
C. Khu vực đầm lầy ở phía bắc Tây Xi-bia.
D. Các nơi thấp ở đồng bằng Đông Âu.
-
Câu 47:
Phát biểu nào ở dưới đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
-
Câu 48:
Ý nào ở dưới đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều dân tộc.
-
Câu 49:
Điểm nào ở dưới đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
-
Câu 50:
Nguyên nhân gì ở dưới đây làm cho dân số LB Nga giảm?
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên âm và xuất cư nhiều.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp, tăng dần.
D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, nhập cư nhiều.