Trắc nghiệm Liên Bang Nga Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Diễn đàn kinh tế được biết đến tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
-
Câu 2:
Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) được biết đến là?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
-
Câu 3:
Chức năng gắn kết Âu – Á được biết đến thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
-
Câu 4:
Điểm nào sau đây được biết đến không đúng với kinh tế Nga?
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
-
Câu 5:
Ý nào sau đây được biết đến đúng với họat động ngoại thương của Liên Bang Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
-
Câu 6:
Ý nào sau đây được biết đến không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
-
Câu 7:
Ý nào sau đây được biết đến không biểu hiện khó khăn của Liên Bang Nga sau khi Liên Bang Xô viết tan rã (đầu thập niên 1990 và những năm tiếp theo)?
A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
B. Vị trí, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
D. Đời sống nhân dân ổn định.
-
Câu 8:
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga được biết đến là?
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
-
Câu 9:
Loại hình vận tải nào được biết đến có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông
-
Câu 10:
Ý nào sau đây được biết đến là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
-
Câu 11:
Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được biết đến gọi là các ngành công nghiệp?
A. Mới.
B. Thủ công.
C. Truyền thống.
D. Hiện đại.
-
Câu 12:
Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm được biết đến mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là?
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
-
Câu 13:
Ngành được biết đến đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là?
A. Năng lượng.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
-
Câu 14:
Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga được biết đến đã?
A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
-
Câu 15:
Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 được biết đến là?
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
-
Câu 16:
Liên Bang Nga được biết đến đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
Dân số của Liên Bang Nga qua các năm
[Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 1 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Nhận xét nào sau đây được biết đến không đúng?
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm.
B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ.
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người.
D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người.
-
Câu 18:
Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga được biết đến đang quan tâm nhất hiện nay là?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Tuổi thọ trung bình thấp.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
-
Câu 19:
“Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này được biết đến mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?
A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.
B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.
-
Câu 20:
Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga được biết đến có dân cư phân bố thưa thớt?
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
C. Đất đai kém màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh giá.
-
Câu 21:
Ý nào sau đây được biết đến không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên Bang Nga?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Dân số đông.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều dân tộc.
-
Câu 22:
Đặc điểm nào sau đây được biết đến là không đúng với phần phía Đông của Liên Bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
-
Câu 23:
Yếu tố được biết đến tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới là?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nền kinh tế năng động.
C. Trình độ dân trí cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
-
Câu 24:
Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga được biết đến có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là?
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Quặng sắt, khí tự nhiên.
C. Khí tự nhiên, than đá.
D. Quặng sắt, dầu mỏ.
-
Câu 25:
Đại bộ phận lãnh thổ Liên Bang Nga được biết đến thuộc khí hậu nào?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Ôn đới.
-
Câu 26:
Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga được biết đến là?
A. Chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Phát triển thủy điện.
-
Câu 27:
Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu được biết đến là?
A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy.
B. Thấp và nhiều ô trũng ngập nước.
C. Nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp.
D. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
-
Câu 28:
Khoáng sản được biết đến có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là?
A. Than.
B. Dầu khí.
C. Quặng sắt.
D. Kim cương.
-
Câu 29:
Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga được biết đến là?
A. Sơn nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Bồn địa.
D. Núi cao.
-
Câu 30:
Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga được biết đến là?
A. Sông Ô-bi.
B. Dãy U-ran.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Ênitxây.
-
Câu 31:
Đặc điểm nào sau đây được biết đến thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
-
Câu 32:
Nhận xét gì dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
-
Câu 33:
Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực gì dưới đây?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.
B. Cao nguyên Trung Xi bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Đồng bằng Đông Âu.
-
Câu 34:
Trong các ngành công nghiệp sau, ngành gì mà được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
-
Câu 35:
Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp gì dưới đây?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp dệt.
-
Câu 36:
Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là đáp án?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
-
Câu 37:
Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là phương án?
A. Vùng Viễn Đông.
B. Vùng U-ran.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
-
Câu 38:
Hệ thống sông gì sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?
A. Sông Ô-bi.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ê-nit-xây.
D. Sông Lê-na.
-
Câu 39:
Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là đáp án?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
-
Câu 40:
Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga coi trọng khu vực gì?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Á.
-
Câu 41:
Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung gì trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
-
Câu 42:
Nội dung gì sau đây là khó khăn lớn nhất đối với nền sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A. Phần lớn lãnh thổ là đầm lầy, băng giá nên thiếu đất canh tác.
B. Thời tiết, khí hậu quá sức khắc nghiệt nên sản xuất khó khăn.
C. Dân số già nên thiếu lực lượng lao động cho sản xuất.
D. Sông ngòi đóng băng thường xuyên nên thiếu nước tưới.
-
Câu 43:
Diễn đàn kinh tế gì mà được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên bang Nga?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
-
Câu 44:
Những ngành công nghiệp mà Liên bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam là đáp án?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C. Thủy điện, dầu khí.
D. Chế tạo máy,dệt –may.
-
Câu 45:
Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung gì ở trong chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên bang Nga trên trường quốc tế.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
-
Câu 46:
Phát biểu gì ở sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông đường thủy hầu như không phát triển được.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
-
Câu 47:
Tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã không phải là đáp án?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
-
Câu 48:
Nội dung gì ở là biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
-
Câu 49:
Nhận định gì sau đây không đúng với kinh tế Nga?
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
-
Câu 50:
Nhận định gì ở sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.