Trắc nghiệm Lao động và việc làm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Ý nào không phải là nguyên nhân khiến tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ta tăng nhanh ?
A. Xu hướng toàn cầu hóa
B. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
C. Thực hiện chính sách mở cửa
D. Phát triển kinh tế thị trường
-
Câu 2:
Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ta tăng nhanh chủ yếu không do đâu ?
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Thực hiện chính sách mở cửa
C. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
D. Xu hướng toàn cầu hóa
-
Câu 3:
Nhận định nào thể hiện đúng hướng chuyển dịch của cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta ?
A. Tăng tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Giảm tỉ lệ lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước
C. Tỉ lệ lao động thành phần kinh tế nhà nước ít biến động
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 4:
Ý nào không đúng về hướng chuyển dịch của cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta ?
A. Tích cực với tốc độ chuyển dịch rất nhanh
B. Tỉ lệ lao động thành phần kinh tế nhà nước ít biến động
C. Giảm tỉ lệ lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước
D. Tăng tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 5:
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta không chuyển dịch theo hướng nào ?
A. Tăng tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Giảm tỉ lệ lao động thành phần kinh tế ngoài nhà nước
C. Tỉ lệ lao động thành phần kinh tế nhà nước ít biến động
D. Tích cực với tốc độ chuyển dịch rất nhanh
-
Câu 6:
Khu vực hoặc thành phần nào dưới đây có phần lớn lao động nước ta làm việc ?
A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
B. Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế ngoài nhà nước
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 7:
Phần lớn lao động nước ta làm việc ở khu vực hoặc thành phần nào ?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Thành phần kinh tế ngoài nhà nước
C. Thành phần kinh tế nhà nước
D. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
-
Câu 8:
Vì sao tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ nước ta tăng ?
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Thực hiện chính sách mở cửa
C. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
D. Tác động của quá trình đổi mới
-
Câu 9:
Nguyên nhân khiến cho tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ nước ta tăng là gì ?
A. Tác động của quá trình đổi mới
B. Thực hiện chính sách mở cửa
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
-
Câu 10:
Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ nước ta tăng, chủ yếu do đâu ?
A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
B. Phát triển kinh tế thị trường
C. Thực hiện chính sách mở cửa
D. Tác động của quá trình đổi mới
-
Câu 11:
Nguyên nhân khiến cho tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nước ta giảm là gì ?
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
C. Thực hiện chính sách mở cửa
D. Tác động của quá trình đổi mới
-
Câu 12:
Vì sao tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nước ta giảm ?
A. Tác động của quá trình đổi mới
B. Thực hiện chính sách mở cửa
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
-
Câu 13:
Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nước ta giảm, chủ yếu do đâu ?
A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa
B. Phát triển kinh tế thị trường
C. Thực hiện chính sách mở cửa
D. Tác động của quá trình đổi mới
-
Câu 14:
Vì sao cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ?
A. Tác động của chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Tác động của việc thực hiện chính sách mở cửa
C. Tác động của quá trình đô thị hóa, di dân
D. Tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-
Câu 15:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực chủ yếu do đâu ?
A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tác động của quá trình đô thị hóa, di dân
C. Tác động của việc thực hiện chính sách mở cửa
D. Tác động của chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 16:
Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến lao động của nước ta tập trung chủ yếu ở nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp ?
A. Các ngành này có cơ cấu đa dạng
B. Cơ cấu ngành kinh tế khu vực nông thôn đang chuyển biến mạnh mẽ
C. Ngành này sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
D. Tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến
-
Câu 17:
Vì sao lao động nước ta tập trung chủ yếu ở nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp ?
A. Tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến
B. Ngành này sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
C. Cơ cấu ngành kinh tế khu vực nông thôn đang chuyển biến mạnh mẽ
D. Các ngành này có cơ cấu đa dạng
-
Câu 18:
Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp do đâu ?
A. Các ngành này có cơ cấu đa dạng
B. Cơ cấu ngành kinh tế khu vực nông thôn đang chuyển biến mạnh mẽ
C. Ngành này sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
D. Tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến
-
Câu 19:
Ý nào dưới đây đúng về đặc điểm lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
C. Đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 20:
Ý nào không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay ?
A. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
B. Chất lượng tăng, phần lớn lao động có trình độ cao
C. Đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Đội ngũ cán bộ, công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng tăng, phần lớn lao động có trình độ cao
D. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
-
Câu 22:
Nhận định nào đúng về đặc điểm lao động ở nước ta hiện nay ?
A. Chất lượng lao động ngày càng cao nhờ những thành tựu giáo dục, y tế, văn hóa
B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất, đặc biệt trong nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
C. Nguồn lao động dồi dào, chiếm hơn 50% dân số cả nước; tăng nhanh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 23:
Đặc điểm nào không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào, chiếm hơn 50% dân số cả nước; tăng nhanh
B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất, đặc biệt trong nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
C. Chất lượng lao động ngày càng cao nhờ những thành tựu giáo dục, y tế, văn hóa
D. Lao động cần cù, sáng tạo, tác phong công nghiệp, kỉ luật cao
-
Câu 24:
Nguyên nhân nào dẫn đến thu nhập và năng suất của lao động ở nước ta thấp so với thế giới ?
A. Thể trạng yếu dù có tác phong công nghiệp
B. Nhiều lao động làm việc trong ngành tiểu thủ công nghiệp
C. Nhiều lao động làm việc trong ngành nông nghiệp
D. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
-
Câu 25:
Vì sao thu nhập và năng suất của lao động nước ta thấp so với thế giới ?
A. Nhiều lao động làm việc trong ngành tiểu thủ công nghiệp
B. Nhiều lao động làm việc trong ngành nông nghiệp
C. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
D. Thể trạng yếu dù có tác phong công nghiệp
-
Câu 26:
Thu nhập, năng suất của lao động nước ta thấp so với thế giới chủ yếu do đâu ?
A. Thể trạng yếu dù có tác phong công nghiệp
B. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
C. Nhiều lao động làm việc trong ngành nông nghiệp
D. Nhiều lao động làm việc trong ngành tiểu thủ công nghiệp
-
Câu 27:
Nhận định nào là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở nước ta hiện nay ?
A. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
B. Tỉ lệ người lớn biết chữ không cao
C. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
D. Số lượng lao động quá đông
-
Câu 28:
Ý nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở nước ta hiện nay ?
A. Số lượng lao động quá đông
B. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ không cao
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
-
Câu 29:
Nhận định nào dưới đây đúng về hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
B. Thiếu lao động có trình độ cao, lành nghề
C. Số lượng lao động quá đông
D. Tỉ lệ người biết chữ không cao
-
Câu 30:
Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở nước ta hiện nay ?
A. Thiếu lao động có trình độ cao, lành nghề
B. Số lượng lao động quá đông
C. Tỉ lệ người biết chữ không cao
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
-
Câu 31:
Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì ?
A. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
B. Tỉ lệ người biết chữ không cao
C. Số lượng lao động quá đông
D. Thiếu lao động có trình độ cao, lành nghề
-
Câu 32:
Vì sao chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng cao ?
A. Số lao động làm việc trong các khu công nghiệp tăng
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
C. Nhiều lao động được hướng nghiệp, đào tạo tay nghề
D. Ý thức tự đào tạo nghề ở người lao động
-
Câu 33:
Nguyên nhân nào khiến cho chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng cao ?
A. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
B. Nhiều lao động được hướng nghiệp, đào tạo tay nghề
C. Ý thức tự đào tạo nghề ở người lao động
D. Số lao động làm việc trong các khu công nghiệp tăng
-
Câu 34:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng cao nhờ nguyên nhân nào ?
A. Số lao động làm việc trong các khu công nghiệp tăng
B. Ý thức tự đào tạo nghề ở người lao động
C. Nhiều lao động được hướng nghiệp, đào tạo tay nghề
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
-
Câu 35:
Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm về chất lượng lao động nước ta ?
A. Ngày càng cao nhờ thành tựu của giáo dục, y tế
B. Phần lớn là lao động chưa qua đào tạo
C. Còn thiếu nhiều cán bộ quản lí, công nhân lành nghề
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 36:
Ý nào dưới đây không phải đặc điểm về chất lượng lao động ở nước ta ?
A. Lực lượng lao động đã qua đào tạo có xu hướng giảm
B. Còn thiếu nhiều cán bộ quản lí, công nhân lành nghề
C. Phần lớn là lao động chưa qua đào tạo
D. Ngày càng cao nhờ thành tựu của giáo dục, y tế
-
Câu 37:
Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm về người lao động ở nước ta ?
A. Cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm phong phú
B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C. Có nhiều kinh nghiệm làm tiểu thủ công nghiệp
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 38:
Ý nào không phải đặc điểm về người lao động ở nước ta ?
A. Có tác phong công nghiệp, tính kỉ luật rất tốt
B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C. Có nhiều kinh nghiệm làm tiểu thủ công nghiệp
D. Cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm phong phú
-
Câu 39:
Đặc điểm nào không đúng về người lao động nước ta ?
A. Cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm phong phú
B. Có nhiều kinh nghiệm làm tiểu thủ công nghiệp
C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
D. Có tác phong công nghiệp, tính kỉ luật rất tốt
-
Câu 40:
Hãy cho biết, trung bình mỗi năm ở nước ta có thêm bao nhiêu lao động ?
A. Nửa triệu lao động
B. 2 triệu lao động
C. Hơn 1 triệu lao động
D. Gần 1 triệu lao động
-
Câu 41:
Ở nước ta, trung bình mỗi năm có thêm bao nhiêu lao động ?
A. 2 triệu lao động
B. Hơn 1 triệu lao động
C. Gần 1 triệu lao động
D. Nửa triệu lao động
-
Câu 42:
Trung bình mỗi năm nước ta có thêm bao nhiêu lao động ?
A. Nửa triệu lao động
B. Gần 1 triệu lao động
C. Hơn 1 triệu lao động
D. 2 triệu lao động
-
Câu 43:
Nhận định nào dưới đây đúng về đặc điểm vừa là thế mạnh vừa là hạn chế của nguồn lao động ở nước ta ?
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
C. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
-
Câu 44:
Đâu là đặc điểm vừa là thế mạnh vừa là hạn chế của nguồn lao động ở nước ta ?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
-
Câu 45:
Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do
A. Năng suất lao động nâng cao.
B. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
C. Tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
D. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
-
Câu 46:
Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do:
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. Phát triển các ngành dịch vụ.
-
Câu 47:
Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây được coi là đạt hiệu quả cao nhất?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động
-
Câu 48:
Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta?
A. Có trình độ cao còn ít.
B. Thiếu tác phong công nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
-
Câu 49:
Biểu hiện nào không chứng tỏ việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?
A. Mỗi năm nước ta phải giải quyết hơn 1 triệu việc làm mới
B. Tỉ lệ thấp nghiệp ở thành thị là 5,3% ( năm 2005)
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn là 9,3% ( năm 2005)
D. Lao động phân bố chênh lệch giữa nông thôn và thành thị
-
Câu 50:
Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp