Trắc nghiệm Lai một cặp tính trạng Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Ở người, răng đốm là do một gen liên kết với giới tính trội. Một người đàn ông có đốm răng mà cha có răng bình thường kết hôn một người phụ nữ có răng bình thường. Vì thế
A. tất cả con gái của họ sẽ có răng bình thường.
B. tất cả con gái của họ sẽ có răng đốm.
C. tất cả con cái của họ sẽ có răng đốm.
D. một nửa số con trai của họ sẽ có răng đốm.
-
Câu 2:
Trong tương tác gen
A. kiểu hình không thay đổi từ thế hệ kế tiếp.
B. một gen ảnh hưởng đến sự biểu hiện của một gen khác.
C. một phần của nhiễm sắc thể bị xóa.
D. một phần của nhiễm sắc thể bị đảo ngược.
-
Câu 3:
Giới tính di truyền của con người được xác định bởi
A. bội thể, với con đực là đơn bội.
B. nhiễm sắc thể Y
C. nhiễm sắc thể X và Y, nam giới là XX.
D. số lượng nhiễm sắc thể X, nam giới là XO.
-
Câu 4:
Gen liên kết
A. phải liền kề với một khác trên một nhiễm sắc thể.
B. có các alen phân li độc lập với nhau.
C. luôn có nhiều alen.
D. nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
-
Câu 5:
Phát biểu nào về lai thử nghiệm đơn tính là không đúng?
A. Nó kiểm tra xem một cá thể chưa biết kiểu gen là đồng hợp tử hay dị hợp tử.
B. Cá thể thử nghiệm được lai với một cá thể đồng hợp tử lặn.
C. Nếu cá thể thử nghiệm là dị hợp tử, đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1.
D. Nếu cá thể thử nghiệm là đồng hợp tử, đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1.
-
Câu 6:
Câu nói nào về một cá thể đồng hợp tử về một alen là không đúng?
A. Mỗi tế bào của nó sở hữu hai bản sao của alen đó.
B. Mỗi giao tử của nó chứa một bản sao của alen đó.
C. Đó là lai giống thực sự đối với alen đó.
D. Bố mẹ của nó nhất thiết phải đồng hợp tử về alen đó.
-
Câu 7:
Kiểu hình của một cá thể
A. phụ thuộc ít nhất một phần vào kiểu gen.
B. là đồng hợp tử hoặc dị hợp tử.
C. xác định kiểu gen của cá thể.
D. là cấu trúc di truyền của sinh vật.
-
Câu 8:
Trong một phép lai đơn tính Mendelian đơn giản, dòng thuần, đem lai cây thân cao với cây thấp thu được F1 đều cao, được phép tự thụ phấn. F2 thế hệ đều cao và dị hợp tử chiếm?
A. 1⁄8
B. 1⁄4
C. 1⁄3
D. 1⁄2
-
Câu 9:
Một người đàn ông có nhóm máu 'A' kết hôn với một người phụ nữ với nhóm máu 'B'. Tất cả là gì nhóm máu có thể có của con cái họ?
A. Chỉ A và B
B. Chỉ A, B và AB
C. A, B, AB và O
D. Chỉ O
-
Câu 10:
Các alen là
A. kiểu hình khác nhau.
B. đồng hợp tử sinh sản thực sự.
C. các dạng phân tử khác nhau của một gen.
D. dị hợp tử.
-
Câu 11:
Có nhiều alen
A. trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. tại các locus khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. tại cùng một locus của nhiễm sắc thể.
D. trên nhiễm sắc thể không chị em
-
Câu 12:
Có bao nhiêu cặp tính trạng tương phản trong cây đậu Hà Lan được Mendel nghiên cứu trong thí nghiệm?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
-
Câu 13:
Một cây cao được trồng trong điều kiện thiếu chất dinh dưỡng đất và vẫn lùn. Khi nó lai với cây lùn thì
A. tất cả cây lai đều lùn
B. tất cả các cây lai đều cao
C. 50% cao và 50% lùn
D. 75% cao và 25% lùn
-
Câu 14:
Mendel tuyên bố bao nhiêu quy luật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Cặp tính năng nào sau đây là một ví dụ tốt về di truyền đa gen?
A. Chiều cao và màu da của con người
B. Nhóm máu ABO ở người và hoa Màu sắc của Mirabilis jalapa
C. Sắc tố lông chuột và lưỡi cuốn trong con người
D. Màu mắt người và bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
-
Câu 16:
Một cặp vợ chồng, cả hai đều mang gen hồng cầu hình liềm thiếu máu dự định kết hôn, muốn biết khả năng bị thiếu máu thế hệ con cháu?
A. 100%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
-
Câu 17:
Nếu hai người có nhóm máu ‘AB’ kết hôn và có đủ số lượng trẻ em, những trẻ em có thể được phân loại là nhóm máu 'A': 'Nhóm AB': Nhóm máu 'B' theo tỉ lệ 1:2:1. Kỹ thuật điện di protein hiện đại tiết lộ sự hiện diện của cả hai loại 'A' và 'B' protein trong các cá nhân nhóm máu 'AB'. Đây là một ví dụ về
A. đồng trội
B. trội không hoàn toàn
C. trội một phần
D. trội hoàn toàn
-
Câu 18:
Tính trạng nhóm máu ABO do gen I quy định trong đó có ba alen và hiển thị đồng trội. Có sáu kiểu gen. Làm sao nhiều kiểu hình trong tất cả là có thể?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Kiểu gen nào sau đây không tạo ra một loại đường polymer trên bề mặt của hồng cầu?
A. IAIB
B. IAIA
C. IAIi
D. ii
-
Câu 20:
Ở bò sừng ngắn, gen quy định màu lông đỏ là (r1) và màu trắng là (r2). con lai giữa màu đỏ (r1r1) và màu trắng (r2r2) được tạo ra (r1r2) có màu đỏ. Đây là một ví dụ về
A. gen bổ sung
B. đồng trội
C. trội hoàn toàn
D. lấn át
-
Câu 21:
Các alen quy định gen I là IA, IB và Io. Nếu IA và IB trội hoàn toàn so với Io thì IA = IB > Io là dấu hiệu của
A. Chi phối
B. Đồng chi phối
C. Lặn
D. giả thuyết wiener
-
Câu 22:
Các alen biểu hiện tác dụng độc lập là được gọi là
A. alen bổ sung
B. các alen đồng trội
C. alen epistatic
D. các alen đa năng
-
Câu 23:
Khi alen trội và lặn biểu hiện chúng với nhau, nó được gọi là
A. trội hoàn toàn
B. đồng trội
C. ưu thế lưỡng hình
D. giả chiếm ưu thế
-
Câu 24:
Sự thống trị hoàn toàn không có trong
A. Pisum sativum
B. Mirabilis jalapa
C. Lathyrusodoratus
D. Oenothera lamarckiana
-
Câu 25:
Tỉ lệ kiểu hình ở cây Snapdragon ở F2 là
A. 1:1
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:2:1
-
Câu 26:
Tính trạng trội không hoàn toàn được tìm thấy ở
A. Pisum sativum
B. Antirrhinum majus
C. cả (A) và (B)
D. Không ý nào đúng
-
Câu 27:
Trong phép lai, Tt × tt làm phát sinh con cháu của tỷ lệ
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 2: 1
-
Câu 28:
Lai giữa thể đồng hợp lặn và thể cây dị hợp được gọi là
A. lai đơn tính
B. lai hai dòng
C. lai phân tích
D. lai ngược
-
Câu 29:
Loại giao tử nào sẽ được tạo thành kiểu gen RrYy?
A. RY, Ry, rY, ry
B. RY, Ry, ry, ry
C. Ry, Ry, Yy, ry
D. Rr, RR, Yy, YY
-
Câu 30:
Tỷ lệ cá thể dị hợp tử thu được ở thế hệ F2 do tự phối cây có kiểu gen Rr sẽ là
A. 24
B. 50
C. 75
D. 100
-
Câu 31:
Ở đậu Hà Lan, phép lai giữa hoa đỏ và dòng hoa trắng được lai trở lại với dòng hoa màu đỏ tinh khiết. Thế hệ con cháu này chữ thập sẽ có
A. chỉ hoa màu đỏ
B. chỉ hoa trắng
C. số lượng hoa đỏ và trắng bằng nhau
D. chủ yếu là hoa màu đỏ
-
Câu 32:
Ở phép lai đơn tính của Mendel, kiểu hình tỉ lệ ở F2 là 3:1. Có bao nhiêu loại giao tử được hình thành ở thế hệ F1?
A. Chỉ một loại
B. Hai loại
C. Bốn loại
D. Tám loại
-
Câu 33:
Trong phép lai đơn tính, khi lai với F1 với bố mẹ đồng hợp tử chiếm ưu thế thì đó là loại con lai sẽ thu được?
A. trội: lặn 3 : 1
B. chỉ tính trạng lặn
C. trội : lặn 1 : 1
D. không có tính trạng lặn
-
Câu 34:
Tỉ lệ kiểu gen nào sau đây là Con lai đơn tính của Mendel?
A. 1 : 3
B. 3 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
-
Câu 35:
Khi Mendel lai giữa dòng đậu Hà Lan hoa trắng thuần chủng với giống thuần chủng hoa đỏ, các cá thể ở F2 đại diện
A. cây hoa trắng
B. cây hoa đỏ
C. cây hoa đỏ và hoa trắng theo tỷ lệ 3 : 1
D. cá thể hoa đỏ và trắng trong tỷ lệ 1 : 1
-
Câu 36:
Phép lai nào sau đây sẽ cho con cháu mang tính trạng lặn ở thế hệ F1?
A. TT × tt
B. Tt × TT
C. tt × tt
D. TT × TT
-
Câu 37:
Một sinh vật có hai alen giống nhau quy định đặc điểm đã cho là
A. đồng hợp tử
B. phân li
C. trội
D. lưỡng tính
-
Câu 38:
Các sinh vật giống nhau về kiểu hình nhưng khác nhau về kiểu gen được gọi là
A. dị hợp tử
B. đơn hợp tử
C. đa hợp tử
D. đồng hợp tử
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm của Mendel, bản chất của vỏ hạt, màu hoa, vị trí của hoa, màu vỏ, chiều cao thân, v.v. được gọi là
A. alen
B. kiểu gen
C. kiểu hình
D. tất cả những điều trên
-
Câu 40:
Khi một cây đậu giống thật có màu vàng hạt được thụ phấn bởi cây có màu xanh hạt, F1 toàn cây hạt vàng. Cái này nghĩa là alen quy định màu vàng là
A. dị hợp
B. trội
C. lặn
D. gây chết
-
Câu 41:
Các alen là
A. một cặp gen chi phối một tính trạng như cao hay lùn
B. nhiều dạng gen
C. gen chi phối đặc điểm mắt
D. các gen có trong thể đồng hợp
-
Câu 42:
Tính trạng nào sau đây là trội theo Menđen?
A. Cây lùn và quả màu vàng
B. Quả cuối và hạt nhăn nheo
C. Vỏ bao trắng và vỏ quả vàng
D. Vỏ màu xanh lục và hạt tròn
-
Câu 43:
Mendel đã xây dựng một số định luật được gọi là
A. Quy luật tế bào mầm
B. Quy luật nguồn gốc các loài
C. Quy luật di truyền
D. Luật thừa kế
-
Câu 44:
Sự tương đồng của các cá nhân với tổ tiên được gọi là
A. di truyền
B. tương đồng
C. tiến hóa
D. không ý nào đúng
-
Câu 45:
Cặp nào sau đây đúng phù hợp?
A. Johannsen - Mendel đã khám phá lại phát hiện.
B. S. Benzer - Cha đẻ của Di truyền học.
C. Hugo De Vries - Đặt ra từ 'Di truyền học'.
D. Davenport và Davenport - Nghiên cứu di truyền màu da ở người da đen và bạch tạng
-
Câu 46:
Cistron : Đơn vị chức năng trong hệ thống DNA :: _______ : Các dạng gen thay thế.
A. Yếu tố
B. Nhiễm sắc thể
C. Alen
D. Tính trạng
-
Câu 47:
Khi Mendel lai thực vật với một cặp nhân vật tương phản, ông bắt nguồn từ
A. trội hoàn toàn
B. quy luật gen
C. trội không hoàn toàn
D. đồng trội
-
Câu 48:
Ở người, bệnh bạch tạng được xác định bởi
A. gen trội
B. gen đồng trội
C. gen lặn
D. không ý nào đúng
-
Câu 49:
Gen gây chết người là
A. đồng hợp tử lặn
B. dị hợp tử lặn
C. thể dị hợp trội
D. chiếm ưu thế
-
Câu 50:
Hôn nhân giữa hai người mang gen tế bào hình liềm kết quả thành người mang gen tế bào hình liềm và bình thường con cháu theo tỉ lệ
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 2