Trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á ?
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
-
Câu 2:
Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là gì ?
A. Việt Nam, Phi-lip-pin
B. Thái Lan
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan, Việt Nam
-
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư khu vực Đông Nam Á ?
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn
B. Gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%
D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào
-
Câu 4:
Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là gì ?
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu
-
Câu 5:
Đặc điểm về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là gì ?
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. Mùa đông lạnh
D. Đảo, quần đảo
-
Câu 6:
Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì ?
A. Tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông
B. Lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển
C. Đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ
D. Các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm
A. Thúc đẩy sản xuất trong nước
B. Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. Đẩy mạnh phát triển thương mại
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á ?
A. Nằm phía Đông Nam của châu Á
B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
-
Câu 9:
Theo em, khu vực Đông Nam Á nằm ở đâu ?
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. Giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. Phía Bắc nước Nhật Bản
D. Phía Đông Nam châu Á
-
Câu 10:
Hãy cho biết: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa các đại dương nào ?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển nước ta ?
A. Thái Lan
B. Campuchia
C. Xingapo
D. Mianma
-
Câu 12:
Đông Nam Á có nền văn hoá phong phú, đa dạng là do đâu ?
A. Có số dân đông, có nhiều quốc gia
B. Vị trí tiếp giáp với các đại đương lớn
C. Vị trí cầu nối giữa các lục địa lớn
D. Nơi giao thoa nhiều nền văn hoá lớn
-
Câu 13:
Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện nào dưới đây ?
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ
B. Quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định
D. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời
-
Câu 14:
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, đồi núi chiếm diện tích lớn là điều kiện để các nước Đông Nam Á phát triển ngành nào ?
A. Lâm nghiệp
B. Thủy điện
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
-
Câu 15:
Trong công nghiệp các nước Đông Nam Á, việc phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm mục đích gì ?
A. Đào tạo lao động chất lượng cao cho công nghiệp
B. Thu hút lao động chất lượng cao từ các nước
C. Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tích lũy công nghệ mới để công nghiệp phát triển
-
Câu 16:
Khu vực Đông Nam Á có nhiều tôn giáo, trong đó số dân Hồi giáo tập trung nhiều nhất ở khu vực nào ?
A. Philippin
B. Malaixia
C. Inđônêxia
D. Việt Nam
-
Câu 17:
Hãy cho biết: Vị trí Đông Nam Á là
A. Cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a
B. Nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
C. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Sông Mê Công tạo thuận lợi nhất cho canh tác nông nghiệp các nước Đông Nam Á nào ?
A. Thái Lan, Malaixia
B. Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Myanma
D. Malaixia, Inđônexia
-
Câu 19:
Đông Nam Á biển đảo nằm trong 2 đới khí hậu nào ?
A. Cận xích đạo và nhiệt đới ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo
D. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
-
Câu 20:
Theo em một số loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là gì ?
A. Thịt lợn, đậu tương, mía
B. Lương thực, thịt bò, bông
C. Lương thực, bông, thịt lợn
D. Mía, thịt bò, lương thực
-
Câu 21:
Đặc điểm dân cư khu vực Đông Nam Á là gì ?
A. Dân số ít, mật độ thấp
B. Dân số trẻ, trình độ cao
C. Dân số già, trình độ cao
D. Dân số đông, mật độ cao
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc giúp Đông Nam Á phát triển
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới
B. Du lịch sông nước, miệt vườn
C. Ngành nuôi trồng thủy sản
D. Ngành trồng cây lúa nước
-
Câu 23:
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu như thế nào ?
A. Ôn đới gió mùa
B. Xích đạo
C. Cận nhiệt đới
D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 24:
Quốc gia nào đông dân nhất khu vực Đông Nam Á ?
A. Mi-an-ma
B. Phi-lip-pin
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xia
-
Câu 25:
Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm địa hình của Đông Nam Á lục địa ?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh
B. Có các đồng bằng phù sa màu mỡ
C. Nhiều đồi, núi và núi lửa
D. Nhiều nơi núi ăn lan sát biển
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Đông Nam Á lục địa có dạng địa hình chủ yếu nào ?
A. Núi, cao nguyên, đồng bằng châu thổ rộng
B. Núi lửa, cao nguyên và đồng bằng châu thổ
C. Các thung lũng rộng, đồi và các dãy núi thấp
D. Đồi, núi và núi lửa, các đồng bằng nhỏ ven biển
-
Câu 27:
Phần lớn Đông Nam Á biển đảo có khí hậu như thế nào ?
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 28:
Hãy cho biết: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa ?
A. Ma-lai-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do đâu ?
A. có số dân đông, nhiều quốc gia
B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và Ô-xtrây-li-a
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn
-
Câu 30:
Hãy cho biết: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây ?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. Chưa vững chắc
B. Vững chắc
C. Rất vững chắc
D. Rất ổn định
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo ?
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. In-đô-nê-xia-a
D. Lào
-
Câu 33:
Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á ?
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Kông
C. Sông Trường Giang
D. Sông A-ma–zôn
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng gì ?
A. Động đất
B. Núi lửa
C. Động đất và núi lửa
D. Sóng thần
-
Câu 35:
Hãy cho biết: Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là gì ?
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Sơn nguyên
D. Thung lũng
-
Câu 36:
Đông Nam Á là cầu nối giữa các châu lục nào ?
A. Châu Á – Châu Âu
B. Châu Á – Châu Đại Dương
C. Châu Á – Châu Phi
D. Châu Á – Châu Mỹ
-
Câu 37:
Đến nay, Asean có bao nhiêu thành viên ?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
-
Câu 38:
Asean được thành lập vào thời gian nào ?
A. 1965
B. 1967
C. 1969
D. 1980
-
Câu 39:
Nước nào đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á ?
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
-
Câu 40:
Hãy cho biết: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á ?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Trồng lúa nước
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
-
Câu 41:
Hãy cho biết: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là gì ?
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía
-
Câu 42:
hãy cho biết: gì ?
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm
-
Câu 43:
Các nước Đông Nam Á nào có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây ?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia
-
Câu 44:
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là gì ?
A. Công nghiệp dệt may, da giày
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
-
Câu 45:
Hãy cho biết: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì ?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
-
Câu 46:
Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao ?
A. Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
-
Câu 47:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo xu hướng như thế nào ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
-
Câu 48:
Hãy cho biết: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì ?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu
-
Câu 49:
Hãy cho biết: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là gì ?
A. Gia-va
B. Lu-xôn
C. Xu-ma-tra
D. Ca-li-man-tan
-
Câu 50:
Hãy cho biết: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào ?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Núi và cao nguyên
C. Các thung lũng rộng
D. Đồi, núi và núi lửa