Trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc phương án nào dưới đây?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tự hợp tác.
D. Phương thức hợp tác.
-
Câu 2:
Cán cân xuất - nhập khẩu của khối ASEAN đạt giá trị dương (xuất siêu) là thành tựu về phương án nào?
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
-
Câu 3:
Thách thức nào là không phải của ASEAN hiện nay?
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư tự do.
C. Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
D. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc.
-
Câu 4:
Phát biểu nào mà ở dưới đây đúng về thành tựu kinh tế của các nước ASEAN?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, GDP tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao.
C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định.
-
Câu 5:
Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm phương án gì?
A. Đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. Phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
-
Câu 6:
Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào dưới của ASEAN?
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Trong tất cả các lĩnh vực.
-
Câu 7:
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là phương án?
A. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN.
B. Mục tiêu của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ.
C. Mục tiêu tổng quát của ASEAN.
D. Mục tiêu trong chính sách của ASEAN.
-
Câu 8:
Quốc gia nào mà dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin.
-
Câu 9:
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là phương án gì?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
-
Câu 10:
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là phương án nào?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN.
-
Câu 11:
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào, chọn phương án đúng?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 12:
5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào vậy?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
-
Câu 13:
Biểu hiện nào ở sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp cho ASEAN.
B. Buôn bán với ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực.
D. Hằng năm, số khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam ngày càng tăng.
-
Câu 14:
Nội dung nào mà ở đang là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
C. Gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
D. Cơ sở hạ tầng còn rất nghèo nàn, lạc hậu.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây nêu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
-
Câu 16:
Đến năm 2015, nước nào ở trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
-
Câu 17:
Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập từ năm nào ta?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 18:
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là đáp án nào?
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
-
Câu 19:
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là đáp án gì?
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
-
Câu 20:
Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc đáp án gì?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tự hợp tác.
D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 21:
Ý nào ở sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
-
Câu 22:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình, chọn đáp án?
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
-
Câu 23:
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là đáp án?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
-
Câu 24:
Ý nào ở sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
-
Câu 25:
Cho đến năm 2015, nước nào ở trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
-
Câu 26:
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm gì dưới đây?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 27:
5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là đáp án gì?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
-
Câu 28:
Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào đây ta?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 29:
Hội nghị cấp cao ASEAN mà là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, hiệp ước.
D. Thông qua các chương trình phát triển.
-
Câu 30:
Nhận định nào mà ở sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đồng tiền cùng mệnh giá.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
-
Câu 31:
Nhận định nào mà ở dưới đây là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á?
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
-
Câu 32:
Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc đáp án?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tự hợp tác.
D. Phương thức hợp tác.
-
Câu 33:
Cán cân xuất - nhập khẩu của khối ASEAN đạt giá trị dương (xuất siêu) là thành tựu về mặt đáp án?
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
-
Câu 34:
Thách thức nào mà không phải của ASEAN hiện nay?
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư tự do.
C. Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
D. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc.
-
Câu 35:
Phát biểu nào ở dưới đây đúng về thành tựu kinh tế của các nước ASEAN?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, GDP tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá cao.
C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định.
-
Câu 36:
Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đáp án?
A. Đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. Phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
-
Câu 37:
Việt Nam đã đang tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Trong tất cả các lĩnh vực.
-
Câu 38:
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là đáp án?
A. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN.
B. Mục tiêu của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ.
C. Mục tiêu tổng quát của ASEAN.
D. Mục tiêu trong chính sách của ASEAN.
-
Câu 39:
Quốc gia nào ở dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin.
-
Câu 40:
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là đáp án?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
-
Câu 41:
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là đáp án?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN.
-
Câu 42:
Việt Nam chúng ta đã được chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 43:
5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là đáp án nào?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
-
Câu 44:
Biểu hiện nào ở sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp cho ASEAN.
B. Buôn bán với ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực.
D. Hằng năm, số khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam ngày càng tăng.
-
Câu 45:
Nội dung nào đang mà thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
C. Gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
D. Cơ sở hạ tầng còn rất nghèo nàn, lạc hậu.
-
Câu 46:
Phát biểu nào ở sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
-
Câu 47:
Đến năm 2015, nước nào ở trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
-
Câu 48:
Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm đáp án?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 49:
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là đáp án?
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
-
Câu 50:
Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc cái nào?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tự hợp tác.
D. Tất cả các ý trên.