Trắc nghiệm Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải?
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.
C. Mạch chỉnh lưu cầu.
D. Mạch chỉnh lưu bất kì.
-
Câu 3:
Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc?
A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm?
A. Thiết kế mạch nguyên lí
B. Thiết kế mạch lắp ráp
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
-
Câu 5:
Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
UVK là kí hiệu của:
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra đảo
D. Đầu ra không đảo
-
Câu 8:
Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:
A. Xử lí
B. Khuếch đại
C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
A. Ít dùng
B. Sử dụng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Tìm phát biểu đúng:
A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo
B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều
D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
-
Câu 12:
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì
C. Mạch chỉnh lưu cả chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
-
Câu 14:
Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
-
Câu 18:
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:
A. Độ gợn sóng lớn
B. Độ gợn sóng nhỏ
C. Độ gợn sóng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Được dùng nhiều trong thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
A. Điôt điều khiển
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt tiếp điểm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch tạo xung
B. Mạch nguồn chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:
A. Theo chức năng và nhiệm vụ
B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 24:
Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện cùng dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch kín nối liền các thiết bị điện với hai cực nguồn điện.