Trắc nghiệm Hợp kim của sắt Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Hòa tan 50,0 gam hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong nước được 300,0 ml dung dịch. Thêm FeSO4 vào 20,0 ml dung dịch trên rồi chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4, thấy dùng hết 30,0 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Phần trăm khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp là
A. 68,4%
B. 32,8%
C. 75,8%
D. 24,2%
-
Câu 2:
Hoà 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được mấy lít (đktc) X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19?
A. 2,24
B. 5,60
C. 3,36
D. 4,48
-
Câu 3:
Hiện tương thêm Na2CO3 vào FeCl3?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
-
Câu 4:
Chất để luyện gang là?
(1). Quặng sắt.
(2). Quặng Cromit.
(3). Quặng Boxit.
(4). Than cốc.
(5). Than đá.
(6). CaCO3.
(7). SiO2.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
-
Câu 5:
Tính chất vật lí không của Fe bên dưới đây?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
-
Câu 6:
Ý nào không đúng về khả năng sắt với nước?
A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
-
Câu 7:
Thứ tự X, Y, Z, T trong chuyển dãy Cr(OH)3 -+KOH→ X -+(Cl2 + KOH)→ Y -+H2SO4→ Z -+(FeSO4 + H2SO4)→ T?
A. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4.
D. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
-
Câu 8:
Thí nghiệm kết tủa dưới đây?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
-
Câu 9:
Ag không tác dụng với dãy đây?
(a) Dung dịch HNO3
(b) Dung dịch H2S có hòa tan O2
(c) O2
(d) Dung dịch FeCl3
(e) Dung dịch H2SO4 loãng
(f) Dung dịch NaCl
A. b, c, e
B. b, c
C. d, e, f
D. c, d, e, f
-
Câu 10:
Phát biểu đúng về kim loại trong 5 ý dưới?
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 11:
Hiện tượng cho NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2 sẽ thu được là gì?
A. Xuất hiện màu nâu đỏ
B. Xuất hiện màu trắng xanh
C. Xuất hiện màu nâu đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh
D. Xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển sang màu nâu đỏ
-
Câu 12:
Phản ứng được em học sinh viết sai trong 4 đáp án dưới?
A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Fe + H2O -t > 570o→ FeO + H2.
C. 3Fe + 4H2O -t < 570o→ Fe3O4 + 4H2.
D. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3.
-
Câu 13:
Vật có thành phần Zn-Ni trong không khí ẩm. Phát biểu sai là gì dưới đây?
A. Vật bị ăn mòn điện hóa
B. Có một dòng điện từ Zn sang Ni.
C. Cực âm là Zn, xảy ra quá trình: Zn → Zn2+ + 2e
D. Zn bị ăn mòn vì Zn có tính khử mạnh hơn Ni.
-
Câu 14:
Hiện tượng thêm Na2CO3 vào FeCl3 dưới?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịchvẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
-
Câu 15:
Khi Fe – Zn bị ăn mòn điện hóa quá trình điện cực âm (anot)?
A. khử Zn
B. khử H+ của môi trường
C. oxi hóa Fe
D. oxi hóa Zn
-
Câu 16:
Ni tác dụng dãy dưới?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
-
Câu 17:
Có 4 phản ứng sau những phản ứng tạo Cu?
(1) Cu2O + Cu2S →
(2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO →
(4) CuO + NH3 →
A. 23
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
PUHH sau phản ứng nào sai về tính chất Fe?
A. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
-
Câu 19:
Nhóm kim loại khử ion Ag+ trong AgNO3 ?
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
-
Câu 20:
Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch chứa muối nào sau đây và một phần kim loại Cu không tan.
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
-
Câu 21:
Quặng lượng % Fe lớn nhất bên dưới 4 chất?
A. Hematit đỏ
B. Xiđerit
C. Hematit nâu
D. Manhetit
-
Câu 22:
Fe phản ứng với AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4)?
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1, 3 và 4
D. 1, 2, 3 và 4
-
Câu 23:
Ý chỉ hiện tượng cho H2S tác dụng FeCl3 bên dưới?
A. dung dịch xuất hiện kết tủa đen
B. có kết tủa vàng
C. kết tủa trắng hóa nâu
D. không hiện tượng gì
-
Câu 24:
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O, cho X vào 6a + 2b + 2c) mol HNO3 được Y, sau đó thêm chất nào dưới đây?
A. c mol bột Al vào Y
B. c mol bột Cu vào Y
C. 2c mol bột Al vào Y
D. 2c mol bột Cu vào Y
-
Câu 25:
Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt (III), người ta làm cách gì?
A. một lượng sắt dư
B. một lượng kẽm dư
C. một lượng HCl dư.
D. một lượng HNO3 dư
-
Câu 26:
Tính khử tăng bên dưới?
A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
-
Câu 27:
X, Y thõa mã sơ đồ chuyển hóa quặng như sau CuFeS2 -+O2, to→ X -+O2, to→ Y -+O2, to→ Cu?
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO.
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
-
Câu 28:
Phản ứng tính chất của sắt được viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 -to→ Fe3O4
B. 2Fe + 3Cl2 -to→ 2FeCl3
C. 2Fe + 3I2 -to→ 2FeI3
D. Fe + S -to→ FeS
-
Câu 29:
Thí nghiệm thu được là phản ứng oxi hóa biết hòa Fe3O4 vào dung dịch HCl được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:
- Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để ngoài không khí.
- Cho bột Cu vào phần 2.
- Sục Cl2 vào phần 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Hiện tượng nhỏ từ từ FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4?
A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
-
Câu 31:
Muối thu được khi cho Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, HNO3
-
Câu 32:
Có mấy phản ứng oxi hoá khử thõa mãn chuỗi sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Câu đúng về vị trí của nguyên tố Fe dưới đây?
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B
-
Câu 34:
Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3 biết a = b + 0,5c thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
B. Dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
C. Dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
D. Dung dịch X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
-
Câu 35:
Tìm a + b có thể thõa mãn a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 36:
Thí nghiệm tạo FeCl3?
(1) Fe + dung dịch HCl
(2) Fe + Cl2
(3) dung dịch FeCl2 + Cl2
(4) Fe3O4 + dung dịch HCl
(5) Fe(NO3)2 + HCl
(6) dung dịch FeCl2 + KI
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5
C. chỉ 2, 3
D. chỉ trừ 1
-
Câu 37:
Cho Fe, cu vào HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan nào bên dưới đây và một kim loại.
A. FeNO3
B. Fe2O3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
-
Câu 38:
FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng gì?
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
-
Câu 39:
Hợp chất chỉ có tính oxi hoá?
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
-
Câu 40:
Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là gì?
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
-
Câu 41:
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
-
Câu 42:
Cho:
Fe + O2 → A
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E) → (F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là gì?
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
-
Câu 43:
Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 44:
Hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
-
Câu 45:
1) Dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 →
2) Dung dịch FeSO4 (dư) + Zn →
3) Dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4 + H2SO4 →
4) Dung dịch FeSO4 + khí Cl2 →
Số phản ứng mà ion Fe2+ bị oxi hóa là bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 46:
Cho các nguyên liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thép phế liệu; (4) gang trắng, gang xám; (5) than cốc; (6) CaO; (7) SiO2; (8) không khí giàu O2; (9) nhiên liệu (dầu, khí đốt). Các nguyên liệu dùng để sản xuất thép là gì?
A. 1, 5, 6, 7, 8.
B. 3, 4, 6, 8, 9.
C. 2, 3, 4, 8, 9.
D. 3, 4, 6, 7, 8.
-
Câu 47:
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xảy ra trong lò cao ?
A. C + CO2 → 2CO
B. 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
C. CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2
D. CO + FeO → Fe + CO2
-
Câu 48:
Loại quặng sắt dùng để sản xuất gang thường chứa từ 30 - 95% oxit sắt và phải chất nào?
A. chứa nhiều photpho.
B. chứa nhiều lưu huỳnh.
C. chứa nhiều SiO2.
D. chứa rất ít phot pho, lưu huỳnh.
-
Câu 49:
Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào?
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
-
Câu 50:
Có thể dùng dung dịch nào để phản ứng hoàn toàn một mẫu gang ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng