Trắc nghiệm Hợp chất của sắt Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam oxit M2Om trong dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ) thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó.
A. \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}.9{H_2}O\)
B. \(CuS{O_4}.5{H_2}O.\;\)
C. \(MgS{O_4}.7{H_2}O.\)
D. \(ZnS{O_4}.5{H_2}O.\)
-
Câu 2:
Để chuẩn độ 10 ml dung dịch FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường, thì cần dùng hết 20 ml dung dịch KMnO4 0,025M, nồng độ mol dung dịch FeSO4 là
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 0,2M
D. Kết quả khác
-
Câu 3:
Cho hỗn hợp X gồm Cuvà Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là:
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. FeSO4 và CuSO4
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4
-
Câu 4:
Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 68,4%
B. 9,12%
C. 31,6%
D. 13,68%
-
Câu 5:
Dùng m gam oxit sắt tác dụng với CO ở nhiệt độ cao. Chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công thức của oxit sắt là
A. 6,40 g; Fe3O4.
B. 9,28 g; Fe2O3.
C. 9,28 g; FeO.
D. 6,40 g; Fe2O3.
-
Câu 6:
Cho hết m gam A gồm Al và một oxit sắt bằng HNO3 được hỗn hợp khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn D, thu được 37,95 gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu nâu đỏ. Trị số của m và công thức phân tử của oxit sắt là?
A. 9,72 g; Fe3O4.
B. 7,29 g; Fe3O4.
C. 9,72 g; Fe2O3.
D. 7,29 g; FeO.
-
Câu 7:
Dãy các kim loại nào bên dưới được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au
-
Câu 8:
Cho kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Lượng khí thoát ra chậm hơn
B. Lượng khí bay ra nhanh hơn
C. Lượng khí bay ra không đổi
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra
-
Câu 9:
Khi cho H2 dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 . Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là gì?
A. Mg, Al, Cu, Fe
B. Mg, Al2O3, Cu, Fe
C. Al2O3, MgO, Cu, Fe
D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu
-
Câu 10:
Cho KMnO4 đến dư vào cốc đựng dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4. Tổng hệ số của phương trình trong phản ứng hóa học trên là mấy?
A. 36
B. 76
C. 54
D. 42
-
Câu 11:
Đun nóng một ít bột Fe trong bình đựng khí oxi, sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Số chất có thể có trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Cho 8,3 g hỗn hợp Al và Fe vào HCl dư thu được 2,24 lit khí H2(đktc). Thì tổng khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu gam?
A. 14,5
B. 15,4
C. 19,7.
D. 16,7.
-
Câu 13:
Cho 15,36 gam FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 520ml HCl 1M thu được dung dịch X.Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m?
A. 16 gam
B. 8 gam
C. 24 gam
D. 30 gam
-
Câu 14:
Khử 6,64 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)?
A. 4,4.
B. 3,12.
C. 5,36.
D. 5,63.
-
Câu 15:
Dùng 30 gam Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với vừa hết 700ml HCl 1,5M thu được X và 5,04 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOh dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khồi lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 35
B. 72
C. 36
D. 50
-
Câu 16:
Đốt x mol Fe trong không khí một thời gian được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn gồm Fe và 3 oxit. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là?
A. 0,21
B. 0,15
C. 0,24
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Cho CO đi qua m (g) Fe2O3 được 39,2 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn là Fe và 3 oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là
A. 48 gam
B. 64 gam
C. 40 gam
D. 50 gam
-
Câu 18:
Cho CO tác dụng với a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và MgO đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào trong dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là?
A. a = b – 16x/197
B. a = b + 0,09x
C. a = b – 0,09x
D. a = b + 16x/197
-
Câu 19:
Đun nóng quặng hematit chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ và cho khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 theo khối lượng trong loại quặng hematit này là?
A. 60%
B. 40%
C. 20%
D. 80%
-
Câu 20:
Cho sơ đồ sau: FeS2 → X → Y → Z → Fe. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. \({FeS,{\rm{ }}F{e_2}{O_3},{\rm{ }}FeO}\)
B. \({F{e_3}{O_4},{\rm{ }}F{e_2}{O_3},{\rm{ }}FeO}\)
C. \({F{e_2}{O_3},{\rm{ }}F{e_3}{O_4},{\rm{ }}FeO}\)
D. \({FeO,{\rm{ }}F{e_3}{O_4},{\rm{ }}F{e_2}{O_3}}\)
-
Câu 21:
Cho sơ đồ sau:
\(\;{\rm{ }}Fe{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}\; \to {\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_2}\; \to {\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_3}\; \to {\rm{ }}F{e_2}{O_3}\; \to {\rm{ }}Fe{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_3}.\)
Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 22:
Cho 20,88 gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thu được X và 3,248 lít khí SO2 và thu được mấy gam muối sunfat khan.
A. 52,2
B. 48,4
C. 54,0
D. 58,0
-
Câu 23:
Cho đinh thép 1,14 gam bằng dd H2SO4 loãng dư loại bỏ kết tủa, được dd X. Dd X làm mất màu 40 ml dd KMnO4 0,1M. Tính % sắt nguyên chất?
A. 98,1%
B. 98,2%
C. 99,4%
D. 99,5%.
-
Câu 24:
Đốt FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B vào H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại mấy gam chất rắn không tan.
A. 13,64
B. 11,88
C. 17,16
D. 8,91
-
Câu 25:
Cho Cu vào 100 ml AgNO3 0,3M thấy khối lượng tăng lên 1,52 gam. Vậy CM của AgNO3 sau phản ứng là mấy?
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,5M
D. 0,04M
-
Câu 26:
Cho 23,8 gam kim loại nào bên dưới đây tan vào H2SO4 loãng tạo ra ion M2+dung dịch tạo ra vừa đủ với 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M để tạo ra ion M4+ và Fe2+.
A. Sn.
B. Pb.
C. Au.
D. Zn.
-
Câu 27:
Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml CuSO4 thì khối lượng kim loại có trong bình phản ứng là 1,88 gam. Tính CM dung dịch CuSO4 trước phản ứng.
A. 0,1M
B. 0,15M
C. 0,12M
D. 0,2M
-
Câu 28:
Tìm a biết Y là một hỗn hợp gồm sắt và hai oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau :
Phần 1: Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3.
Phần 2: Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO3 0,8M (vừa đủ) thu được 1,568 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
A. 10,16.
B. 16,51.
C. 11,43.
D. 15,24.
-
Câu 29:
Dẫn luồng khí CO dư qua ống đựng 0,03 mol oxit sắt nào dưới đây, khí sau phản ứng cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 g kết tủa.
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4 hoặc FeO
-
Câu 30:
Cho 8,4 gam Fe nung nóng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan bao nhiêu gam hỗn hợp X vào dung dich HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2?
A. 11,2 gam
B. 10,2 gam
C. 7,2 gam
D. 6,9 gam
-
Câu 31:
Cho 5,36g X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào HCl dư được 3,81 gam FeCl2 và bao nhiêu FeCl3.
A. 6,5
B. 7,80
C. 2,4375
D. 4,875
-
Câu 32:
Cho a gam X gồm Fe và một oxit sắt trong bbao nhiêu gam H2SO4 9,8% để thu được 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III).
A. 370.
B. 220.
C. 500.
D. 420.
-
Câu 33:
Cho 0,05 mol Au vào nước cường toan thì nHCl phản ứng và số mol NO là gì?
A. 0,05 và 0,02.
B. 0,15 và 0,03.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,05 và 0,15.
-
Câu 34:
Nung 16,8 gam Au, Ag, Cu, Fe, Zn với O2 thu được 23,2 gam X. Thể tích HCl 2M dùng phản ứng dưới đây?
A. 600ml
B. 200ml
C. 800ml
D. 400ml
-
Câu 35:
Cho X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong HCl chỉ thu được 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol trong X dưới đây?
A. x + y = z + t
B. x + y = 2z + 3t
C. x + y = 2z + t
D. x + y = 2z + 2t
-
Câu 36:
Hòa tan hết 15,12 gam X gồm Fe và hai oxit của sắt trong HCl dư thu được 16,51g muối Fe (II) và m gam muối Fe (III). Mặt khác, khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Thành phần %Fe trong X là ?
A. 11,11%.
B. 29,63%.
C. 14,81%.
D. 33,33%.
-
Câu 37:
1 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy sau khi vàng hòa tan thấy hết 0,002 mol HNO3. Tính mZn tối thiểu cần thu hồi lượng Au?
A. 0,195 gam.
B. 0,065 gam.
C. 0,130 gam.
D. 0,65 gam.
-
Câu 38:
H2S qua X có 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuSO4 đến dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 30,4
B. 39,2
C. 12,8
D. 16,0
-
Câu 39:
Cho 23,52 gam X gồm Mg, Fe, Cu vào 200ml HNO3 3,4M thấy sinh ra NO, đổ từ từ Y (H2SO4 5M) vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại vừa tan hết thì cần vừa hết 44ml, thu được dung dịch Y. Lấy 1/2 dung dịch Y, cho dung dịch NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z nặng 15,6 gam. Số mol Fe trong X?
A. 0,06.
B. 0,12.
C. 0,24.
D. 0,36.
-
Câu 40:
Dùng 19,2 gam một kim loại nào bên dưới tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất No (đktc).
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Zn
-
Câu 41:
Cho 3,24 gam Ag bằng mấy ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và bao nhiêu ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.
A. 50
B. 100
C. 80
D. 75
-
Câu 42:
Khử mấy gam Fe3O4 bằng khí H2 được X gồm Fe và FeO, X cho vào 3 lít H2SO4 0,2M (loãng).
A. 23,2 gam
B. 34,8 gam
C. 11,6 gam
D. 46,4 gam
-
Câu 43:
Cho m(g) Fe và Cu, trong đó Fe chiếm 40%HNO3 thu được dung dịch X; 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và còn lại 0,65m (g) kim loại. Hãy tìm m thõa mãn bài tập trên?
A. 5,4g
B. 6,4g
C. 11,2g
D. 4,8g
-
Câu 44:
Hòa tan hết mấy gam X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng được 4,48 lít khí NO và cô cạn được 145,2 gam muối khan.
A. 46,4 gam
B. 52,8 gam
C. 43,2 gam
D. 48,0 gam
-
Câu 45:
Cho 16,8 gam Fe vào bao nhiêu lít HNO3 0,5 M ta sẽ thu được 8,4 gam kim loại dư?
A. 2,24l
B. 1,12l
C. 3,36l
D. 4,48l
-
Câu 46:
Mối quan hệ giữa V1 và V2 thõa mãn bài tập cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2 (lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO4 1M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra.
A. V1 = 1,40V2
B. V1 = 0,8V2
C. V1 = 0,75V2
D. V1 = 1,25V2
-
Câu 47:
CO đi qua ống sứ đựng mấy gam Fe2O3 được 6,72 gam 4 chất rắn khác nhau. Đem cho chất rắn này vào HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc).
A. 8,2
B. 8
C. 7,2
D. 6,8
-
Câu 48:
9,12 gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào HCl dư thu được Y. Cô cạn Y được 7,62 gam FeCl2 và bao nhiêu gam FeCl3.
A. 9,75
B. 8,75
C. 7,80
D. 6,50
-
Câu 49:
Nếu 0,01 mol Fe vào 50ml AgNO3 1M thu được bao nhiêu gam AgNO3 ?
A. 3,6
B. 3,24
C. 2,16
D. 1,08
-
Câu 50:
Cho 15 gam Fe và Cu vào CuSO4 dư được 16 gam chất rắn. Tính % mỡỗi chất?
A. 53,34% và 46,66%
B. 46,67% và 53,33%
C. 40% và 60%
D. 60% và 40%