Trắc nghiệm Hoocmôn thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trong mô lá mầm, auxin
A. được vận chuyển từ gốc đến ngọn.
B. được vận chuyển từ ngọn đến gốc.
C. có thể được vận chuyển về phía đầu hoặc cơ sở, tùy thuộc vào định hướng của coleoptile đối với trọng lực.
D. được vận chuyển bằng khuếch tán đơn giản, không có hướng ưu tiên.
-
Câu 2:
Ở mức tế bào, xitokinin kích thích sự phân bào, còn ở mức cơ thể chúng có tác dụng
A. thúc đây sự ra rễ của cành giâm.
B. kích thích sự sinh trưởng của các chồi bên.
C. tạo quả không hạt.
D. gây hiện tượng rụng lá.
-
Câu 3:
Phân tử tín hiệu nào kích hoạt giải phóng các chất dễ bay hơi thu hút ong bắp cày ký sinh đến sâu bướm ăn thực vật?
A. brassinolide
B. axit jasmonic
C. systemin
D. axit salixylic
-
Câu 4:
Hormone này thúc đẩy sự ngủ đông của hạt.
A. auxin
B. gibberellin
C. xitokinin
D. axit abscisic
-
Câu 5:
Hormone căng thẳng giúp thực vật đối phó với hạn hán là
A. auxin
B. gibberellin
C. xitokinin
D. abscisic axit
-
Câu 6:
Hoocmon thực vật ______________ làm chậm quá trình lão hóa, trong khi đó hormone thực vật ______________ thúc đẩy quá trình lão hóa.
A. xitokinin; auxin
B. auxin; xitokinin
C. xitokinin; etylen
D. axit abscisic; etylen
-
Câu 7:
Hoocmon thực vật này tương tác với auxin trong quá trình hình thành của các cơ quan thực vật trong nuôi cấy mô.
A. florigen
B. gibberellin
C. xitokinin
D. etylen
-
Câu 8:
Nghiên cứu về bệnh nấm hại lúa cung cấp manh mối đầu tiên về hormone thực vật
A. auxin
B. gibberellin
C. cytokinin
D. etilen
-
Câu 9:
Loại hormone nào ở thực vật có liên quan tới sự đóng mở khí khổng?
A. Auxin
B. Xitokinin
C. AAB
D. Giberilin
-
Câu 10:
Khi nói đến vai trò của hormone auxin trong vận động hướng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hướng trọng lực (hướng đất) của rễ do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào rễ.
II. Ở rễ cây, mặt trên có lượng auxin thích hợp cần cho sự phân chia lớn lên và kéo dài tế bào làm rễ cong xuống đất.
III. Ngọn cây quay về hướng sáng là do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào hai phía đối diện của ngọn.
IV. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía tối.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Ý nào sau đây không đúng khi giải thích: Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc tránh thai (chứa prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn + ơstrôgen) có thể tránh được mang thai?
A. Diệt tinh trùng khi chúng có mặt ở tử cung.
B. Nồng độ các hoocmôn GnRH, FSH và LH giảm nên trứng không chín và không rụng.
C. Uống thuốc tránh thai hàng ngày làm nồng độ các hoocmôn này trong máu cao gây ức chế lên tuyến yên và vùng dưới đồi.
D. Vùng dưới đồi giảm tiết GnRH và tuyến yên giảm tiết FSH và LH.
-
Câu 12:
Ở thực vật, loại hoocmon giberelin (GA) có những tác dụng sinh lí nào đối với cây trồng?
(1) tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây
(2) kích thích nảy mầm của hạt
(3) kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trưởng chồi bên(4) kích thích ra rễ phụ
(5) tạo quả không hạt
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 13:
Hoocmôn nào sau đây có tác động kích thích củ khoai tây nảy mầm sớm khi chúng đang ở trạng thái ngủ?
A. Gibêrelin
B. Florigen
C. Êtilen
D. Axit abxixic
-
Câu 14:
Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệp cần chú ý nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp
B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone
C. Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào?
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
-
Câu 16:
Loại hormone trong cây có tác dụng trái ngược với giberelin là
A. Auxin
B. Xitokinin
C. Etylen
D. AAB
-
Câu 17:
Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo
B. Cả chồi và rễ
C. Chồi
D. Rễ
-
Câu 18:
Thiếu hụt AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng gì?
A. Quả non bị rụng nhiều
B. Cây mọc vống lên
C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ
D. Lá vàng rụng hàng loạt
-
Câu 19:
Axit abxixic (ABA) là loại hormone được tạo ra trong cây có vai trò chủ yếu là
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kích thích sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
-
Câu 20:
Để kích thích quả mau chín, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
-
Câu 21:
Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen đối với thực vật là gì?
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
-
Câu 22:
Hormone ethylene trong cây được tổng hợp chủ yếu ở
A. Quả đang chín
B. Đỉnh chồi ngọn C.
C. Hệ thống rễ
D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
-
Câu 23:
Những loại hoocmôn môn thực vật được xếp vào nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin
C. Gibêrelin, êtylen
D. Etylen, Axit absixic
-
Câu 24:
Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng suất bằng cách xử lý bằng loại hormone nào ở nồng độ thích hợp?
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Etylen
D. AAB
-
Câu 25:
Tác dụng kích thích của hormone xitokinin đối với thực vật là gì?
A. Tác động tới phân chia tế bào
B. Giúp hình thành cơ quan mới
C. Ngăn chặn sự già hóa của tế bào
D. A,B,C đều đúng
-
Câu 26:
Trong các cây trồng trong thí nghiệm, những cây lúa có hiện tượng mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?
A. GA
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Glutamin
-
Câu 27:
Người ta sử dụng hormone giberelin để làm gì?
A. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt
B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt
D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
-
Câu 28:
Gibêrelin là loại hormone chủ yếu sinh ra ở
A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
B. Thân,cành
C. Lá, rễ.
D. Đỉnh của thân và cành
-
Câu 29:
Không dùng hormone Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
-
Câu 30:
Trong sản xuất trồng trọt, hành động bấm ngọn cây nhầm mục đích gì?
A. Kích thích cây phát triển chiều ngang
B. Loại bỏ ưu thế ngọn
C. Tăng cường ưu thể ngọn
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
-
Câu 31:
Ưu thế ngọn là hiện tượng gì ở thực vật?
A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên
B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên
C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn
D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn
-
Câu 32:
Để kích thích nhanh tạo cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này chất nào có vai trò chính
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Auxin
D. AAB
-
Câu 33:
Nhóm hormone nào dưới đây có thể được dùng để làm chất diệt cỏ ở nồng độ cao?
A. Xitokinin
B. AAB
C. Auxin
D. Etylen
-
Câu 34:
Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý đối với thực vật của auxin?
A. Kích thích giãn dài tế bào
B. Kích thích sự ra hoa
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm
D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
-
Câu 35:
Nhóm các loại hormone kích thích ở thực vật bao gồm
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
-
Câu 36:
Đặc điểm nào không có ở hormone của thực vật?
A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
-
Câu 37:
Hormone thực vật được định nghĩa là
A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây
B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây
C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
-
Câu 38:
Tất cả những điều sau đây xảy ra trong một phản ứng quang điện NGOẠI TRỪ:
A. Chồi cong về phía ánh sáng.
B. Auxin được tạo ra ở ngọn chồi và khuếch tán xuống thân cây.
C. Auxin tích lũy trên bóng râm bên chụp.
D. Auxin vận chuyển một chiều.
-
Câu 39:
Hướng động dương được gây ra bởi
A. etilen
B. kích thích từ các tế bào thần kinh nguyên thủy
C. sự co rút của các tế bào cơ nguyên thủy
D. phân bố auxin không đồng đều
-
Câu 40:
Thúc đẩy quá trình chín của trái cây
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 41:
Bột kích rễ được làm từ thứ này
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 42:
Một ví dụ là 2,4-D, một loại thuốc diệt cỏ
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 43:
Tạo ra sự phát triển nhanh chóng của cuống hoa
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 44:
Tăng cường sự thống trị đỉnh
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 45:
Là chất khí
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 46:
Đóng khí khổng trong thời gian căng thẳng, ức chế tăng trưởng
A. Auxin
B. Gibberellin
C. Axit abscisic
D. Etylen
-
Câu 47:
Chịu trách nhiệm về phototropisms
A. Auxin
B. Axit abscisic
C. Gibberellin
D. Cytokinin
-
Câu 48:
Lý do “Một quả táo hỏng cả thùng.”
A. Khí etilen
B. Axit abscisic
C. Auxin
D. Cytokinin
-
Câu 49:
Tăng cường sự kéo dài đỉnh
A. Khí etilen
B. Axit abscisic
C. Auxin
D. Gibberellin
-
Câu 50:
Cà chua có thể được làm chín nhân tạo thông qua việc sử dụng:
A. auxin
B. cytokinin
C. gibberellin
D. êtylen