Trắc nghiệm Hoocmôn thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Nảy mầm là biểu tượng trong
A. Lúa
B. Lúa mì
C. Zea mays
D. Helianthus
-
Câu 2:
Lớp vỏ bảo vệ gốc trong quá trình hạt nảy mầm là
A. Mạc treo
B. Coleorhiza
C. Biểu mô
D. Coleoptile
-
Câu 3:
Hợp chất nào sau đây có thể gây ngủ nghỉ cho hạt?
A. ABA
B. Kali nitrat
C. Gibberelllins
D. Ethylene
-
Câu 4:
Trạng thái ngủ của hạt cho phép cây trồng
A. Khắc phục điều kiện khí hậu bất lợi
B. Phát triển hạt giống khỏe mạnh
C. Giảm sức sống
D. Ngăn chặn sự hư hỏng của hạt giống
-
Câu 5:
Một chất khí cần cho hạt đậu nảy mầm là
A. Nitơ
B. Oxy
C. Hydro
D. Hơi nước
-
Câu 6:
Vivipary là
A. Sự nảy mầm của hạt với các lá mầm dưới mặt đất
B. Sự nảy mầm của hạt với các lá mầm ngoài thân
C. Sự phát triển của quả mà không cần thụ phấn
D. Sự nảy mầm của hạt bên trong quả khi quả dính vào cây
-
Câu 7:
Phần chứa đạm của nội nhũ ngô là
A. Apophysis
B. Vảy
C. Lớp Aleurone
D. Lớp ngoại vi
-
Câu 8:
Một hạt có tính anbumin cho thấy sự nảy mầm ở dạng hypogeal là
A. Thầu dầu
B. Đậu
C. Dưa
D. Ngô
-
Câu 9:
Hạt phát triển từ
A. Bầu nhụy
B. Phôi
C. Noãn
D. Túi phôi
-
Câu 10:
Trong quá trình hạt nảy mầm, vỏ hạt bị rách do
A. Sự biệt hóa của lá mầm
B. Sự đường phân ồ ạt ở nội nhũ và lá mầm
C. Sự gia tăng đột ngột quá trình phân chia tế bào
D. Sự hút nước ồ ạt
-
Câu 11:
Caulines là hormone
A. cụ thể cho khu vực cụ thể
B. của vùng mô phân sinh
C. của các lớp cắt bỏ
D. không ý nào đúng
-
Câu 12:
Chất nào sau đây là hoocmon ra hoa
A. vernalin và florigen
B. florigen và etilen
C. chỉ etilen
D. cả a và b
-
Câu 13:
Chất nào sau đây là hoóc môn có nguồn gốc từ phenol
A. morphactin
B. photpho D
C. polyamin
D. coumarin
-
Câu 14:
Axit chấn thương là một
A. hormone căng thẳng
B. hormone ra hoa
C. hormone vết thương
D. hormone tăng trưởng
-
Câu 15:
Hormone sinh ra trong quá trình xử lý lạnh
A. IAA
B. etilen
C. gibberrelin
D. vernalin
-
Câu 16:
Chất nào sau đây là hoocmon ra hoa
A. etilen
B. ABA
C. mocphin
D. florigen
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng tổng hợp
A. etilen
B. ABA
C. mocphin
D. IBA
-
Câu 18:
Brassinisteroids có liên quan đến việc tăng cường
A. lão hóa
B. ngủ đông
C. phân chia tế bào
D. chín
-
Câu 19:
Brassinosteroid là lipid được tổng hợp từ
A. cholesteron
B. auxin
C. campesterol
D. ergosterol
-
Câu 20:
Tất cả các chất sau đều là polyamine trừ
A. tetramine
B. diamine
C. putresxin
D. lysergin
-
Câu 21:
Tiền chất của polyamin là
A. arginine và asparagin
B. arginin và glutamin
C. arginine và lysine
D. arginine và serine
-
Câu 22:
Polyamine là hợp chất chứa
A. một nhóm amin
B. có hai nhóm amin trở lên
C. một nhóm amit
D. hai nhóm amit trở lên
-
Câu 23:
Sinh vật sản xuất ethylene có thể được phát hiện bằng cách
A. sắc ký màu
B. sắc ký khí
C. máy quang phổ
D. không ý nào
-
Câu 24:
Loại hoocmon nào sau đây kích thích giải phóng etilen
A. auxin
B. xitokinin
C. giberelin
D. axit abscisic
-
Câu 25:
Chất nào sau đây là chất làm chín nhân tạo
A. ethephon
B. 2,4-D
C. NAA
D. etilen
-
Câu 26:
Quá trình sản xuất enzim nào sau đây được tăng cường bởi etilen
A. amylaza và proteaza
B. chỉ protease
C. xenlulaza và diệp lục
D. xenlulaza và protease
-
Câu 27:
Sự hình thành khí mô ở các loài sống trên đất ngập nước, đặc biệt là ở lúa được gây ra bởi
A. auxin và etilen
B. xitokinin
C. ABA
D. etilen
-
Câu 28:
Các chồi được xử lý bằng ethylene cho thấy phản ứng bộ ba bao gồm
A. epinasty (độ cong xuống của lá)
B. mở rộng tế bào bên
C. phản ứng mất trọng lực
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 29:
Tất cả đều là trái cây khí hậu phản ứng với ethylene ngoại trừ
A. táo
B. chuối
C. nho
D. xoài
-
Câu 30:
Trái cây khí hậu nhiệt đới là
A. quả thể hiện sự gia tăng hô hấp trước giai đoạn chín cuối cùng
B. quả có biểu hiện giảm hô hấp trước giai đoạn chín cuối cùng
C. quả thể hiện sự gia tăng quang hợp trước giai đoạn chín cuối cùng
D. quả có biểu hiện giảm quang hợp trước giai đoạn chín cuối cùng
-
Câu 31:
Chất nào sau đây là thử nghiệm sinh học đối với etilen
A. thử nghiệm bảo quản chất diệp lục
B. thử nghiệm ba hạt đậu
C. phép thử ức chế sinh trưởng của cây lúa
D. phép thử mở rộng lá mầm củ cải đã cắt
-
Câu 32:
Ion nào sau đây là chất ức chế etilen
A. Mg2+
B. NH3+
C. Ag+
D. Cl
-
Câu 33:
Tất cả đều là chất ức chế ethylene ngoại trừ
A. phenyl thủy ngân axetat
B. Ag+
C. axit amionooxy axetic
D. aminoetoxy vinyl glyxin
-
Câu 34:
Tất cả các chức năng sau đây đều là chức năng của etilen ngoại trừ
A. thúc đẩy lão hóa
B. tăng cường loại bỏ
C. thúc đẩy quá trình chín
D. gây ra sự phân chia tế bào
-
Câu 35:
Tiền chất của etilen là
A. trytophan
B. huyết thanh
C. metionin
D. xistein
-
Câu 36:
Nồng độ ethylene cao có trong
A. lá non
B. các vùng phân sinh
C. nụ
D. quả chín
-
Câu 37:
Điều nào sau đây là một hoóc môn khí xảy ra tự nhiên
A. IAA
B. zeatin
C. 2ip
D. etilen
-
Câu 38:
Quá trình tổng hợp ABA bắt đầu trong
A. tế bào chất và lục lạp
B. lục lạp và amyloplast
C. tế bào chất và amyloplast
D. lục lạp và amyloplast
-
Câu 39:
Hàm lượng ABA cao được tổng hợp trong
A. các mô trải qua quá trình phân chia tế bào
B. các mô trải qua quá trình kéo dài tế bào
C. các mô bị căng thẳng
D. các mô đang chín
-
Câu 40:
ABA còn được gọi là
A. hormone căng thẳng
B. hoocmon chín
C. hormone tăng trưởng
D. không ý nào đúng
-
Câu 41:
Hoocmon nào sau đây có chức năng chống thoát nước?
A. auxin
B. xitokinin
C. ABA
D. etilen
-
Câu 42:
ABA là một
A. chất kháng auxin
B. chống cytokinin
C. chống gibberellin
D. chất ức chế etylen
-
Câu 43:
Vận chuyển ABA diễn ra thông qua
A. xylem
B. phloem
C. nội bì
D. cả a và b
-
Câu 44:
Trong thời gian căng thẳng về nước, mức ABA ban đầu gây ra
A. lỗ khí khổng
B. đóng khí khổng
C. giảm thoát hơi nước
D. tăng thoát hơi nước
-
Câu 45:
ABA kích thích giải phóng
A. auxin
B. etilen
C. xitokinin
D. GA
-
Câu 46:
Tất cả những điều sau đây là chức năng của ABA ngoại trừ
A. gây ngủ đông
B. tăng cường loại bỏ
C. liên quan đến phản ứng căng thẳng
D. kéo dài tế bào
-
Câu 47:
Phương pháp nào sau đây là xét nghiệm sinh học đối với ABA
A. thử nghiệm bảo quản chất diệp lục
B. thử nghiệm ba hạt đậu
C. phép thử ức chế sinh trưởng của cây lúa
D. phép thử mở rộng lá mầm củ cải đã cắt
-
Câu 48:
Tiền thân của ABA là
A. violaxanthin
B. metionin
C. trytophan
D. caroten
-
Câu 49:
Dạng hoạt động của ABA là
A. (+) cis ABA
B. (+) 2- chuyển ABA
C. (+) cis 2 xuyên ABA
D. (+) xuyên ABA
-
Câu 50:
ABA quy định
A. ra hoa
B. ngủ đông
C. chín
D. sự ăn mòn