Trắc nghiệm Hiện tượng tự cảm Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì?
A. Cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ
B. Cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ
C. Cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua
D. Cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua
-
Câu 2:
Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5-t), i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001 V.
B. 0,002 V.
C. 0,0015 V.
D. 0,0025 V
-
Câu 3:
Tính độ tự cảm của cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 2,5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V?
A. 10-3 H.
B. 2.10-3 H.
C. 2,5.10-3 H.
D. 3.10-3 H.
-
Câu 4:
Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 cm2 . Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là
A. 0,025 H
B. 0,015 H
C. 0,01 T
D. 0,02 T
-
Câu 5:
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, etc = 21V
B. L = 1,68H, etc = 8,4V
C. L = 0,168H, etc = 0,84V
D. L = 0,42H, etc = 2,1V
-
Câu 6:
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là:
A. 1V
B. 2V
C. 0,1 V
D. 0,2 V
-
Câu 7:
Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng
A. 10V
B. 0,1kV
C. 20V
D. 2kV
-
Câu 8:
Một ống dây hình trụ dài 40cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200cm2. Độ tự cảm của ống dây khi đặt trong không khí là
A. 3,14.10-2 H
B. 6,28.10-2 H
C. 628 H
D. 314 H
-
Câu 9:
Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu cắt nang ống dây thành hai phần giống hệt nhau thì độ tự cảm của mỗi phần là
A. \(L'=2L\)
B. \(L'=L/2\)
C. \(L'=L\)
D. \(L=L'/2\)
-
Câu 10:
Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng?
A. \(L_2=3L_1\)
B. \(L_1=3L_2\)
C. \(L_2=9L_1\)
D. \(L_1=9L_2\)
-
Câu 11:
Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là:
A. \(2L\)
B. \(L/2\)
C. \(4L\)
D. \(L/4\)
-
Câu 12:
Một ống dây hình trụ có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là
A. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}{n^2}V\)
B. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}{n^2}V^2\)
C. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}nV\)
D. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}{n}V^2\)
-
Câu 13:
Gọi N là số vòng dây,
A. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}NV\)
B. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}N^2V\)
C. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l}V\)
D. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l^2}V\)
-
Câu 14:
Gọi N là số vòng dây,
A. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}nS\)
B. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}N^2S\)
C. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l}S\)
D. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l^2}S\)
-
Câu 15:
Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó
A. Tăng μμ lần
B. Giảm μμ lần
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ
-
Câu 16:
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.
C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.
-
Câu 17:
Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công tắc thì:
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm.
B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm.
D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện.
-
Câu 18:
Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh.
B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn.
D. dòng điện không đổi.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn
D. Dòng điện biến thiên nhanh
-
Câu 20:
Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng
A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
-
Câu 21:
Trong hệ SI đorn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T).
B. Henri (H).
C. Vêbe (Wb).
D. Fara (F).
-
Câu 22:
Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng?
A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. Là suất điện động gây ra dòng điện không đổi trong mọi trường hợp
D. Là suất điện động phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch.
-
Câu 23:
Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng tám lần
B. tăng bốn lần
C. giảm hai lần.
D. giảm bốn lần
-
Câu 24:
Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi thì độ tự cảm
A. không đổi.
B. tăng 4 lần
C. tăng hai lần
D. giảm hai lần
-
Câu 25:
Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng hai lần.
B. tăng bốn lần
C. giảm hai lần
D. giảm 4 lần
-
Câu 26:
Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng
A. mạch chuyển động tịnh tiến
B. mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C)
C. mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C)
D. mạch (C) đứng yên trong từ trường.
-
Câu 27:
Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
A. \(L=-e_{tc}\frac{\Delta i}{\Delta t}\)
B. \(L=-e_{tc}.i\)
C. \(L=4\pi.10^{-7}\mu\frac{N^2}{l}S\)
D. \(L=-e_{tc}\frac{\Delta t}{\Delta i}\)
-
Câu 28:
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A. \(e_{tc}=-L\frac{\Delta i}{\Delta t}\)
B. \(e_{tc}=-L\frac{\Delta t}{\Delta i}\)
C. \(e_{tc}=-LI\)
D. \(e_{tc}=LI\)
-
Câu 29:
Một ống dây dẫn hình trụ không có lõi sắt có đường kính d, có chiều dài l, có N vòng dây và có dòng điện có cường độ I chạy qua các vòng dây. Độ tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào
A. đường kính d
B. chiều dài l
C. số vòng dây N
D. cường độ dòng điện I
-
Câu 30:
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điên có độ tự cảm L, có giá trị lớn khi
A. dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh
B. dòng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ
C. dòng điện trong mạch có giá trị rất lớn
D. dòng điện trong mạch không thay đổi.
-
Câu 31:
Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
-
Câu 32:
Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T)
B. Henri (H)
C. Vêbe (Wb)
D. Fara (F)