Trắc nghiệm Giới thiệu khái quát môn Sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trường hợp nào sau đây không thể tạo bào tử hữu tính?
A. Ascomycetes
B. Basidiomycetes
C. Phycomycetes
D. Deuteromycetes
-
Câu 2:
Tên khoa học của nấm thông thường là ______
A. Albugo
B. Agaricus bisporus
C. Stolonifer
D. Muccidae
-
Câu 3:
Điều nào sau đây không đúng về loài Basidiomycetes?
A. Basidiomycetes còn được gọi là nấm Club
B. Basidiomycetes mọc trên đất, khúc cây và thực vật
C. Mucor, Puccina và Puff là những ví dụ của Basidiomycetes
D. Basidiospores là những bào tử hữu tính ở Basidiomycetes
-
Câu 4:
Puccina còn được gọi là _____
A. Nấm mù tạt
B. Nấm gỉ sắt
C. Nấm khung
D. Nấm mốc bánh mì
-
Câu 5:
Hình dưới đây thuộc về _______
A. Nấm mốc
B. Nấm đảm
C. Nấm rơm
D. Xạ khuẩn ruột
-
Câu 6:
Pencillium thuộc _________
A. Ascomycetes
B. Phycomycetes
C. Basidiomycetes
D. Deuteromycetes
-
Câu 7:
Điều nào sau đây là không đúng về nấm mốc?
A. Sợi nấm ở Ascomycetes là phân bào
B. Ascomycetes còn được gọi là nấm Sắc
C. Bào tử vô tính ở Ascomycetes được gọi là Conidia và được sản xuất ngoại sinh bởi các bảo tử con
D. Bào tử hữu tính ở Ascomycetes được gọi là Ascospores và được sản xuất nội sinh bởi Ascocarps
-
Câu 8:
Bào tử vô tính ở Ascomycetes được gọi là _______
A. Ascospores
B. Conidia
C. Bào tử phân sinh
D. Aeciosporaes
-
Câu 9:
Bào tử không di động ở Phycomycetes được gọi là _____
A. Phycospores
B. Zoospores
C. Aplanospores
D. Zygospores
-
Câu 10:
Điều nào sau đây không đúng về Phycomycetes?
A. Xạ khuẩn là nấm ăn mòn và là hệ sinh bào
B. Xạ khuẩn còn được gọi là nấm tảo
C. Xạ khuẩn được hình thành do thụ tinh đồng tính và bào tử động vật được hình thành do thụ tinh không đồng tính
D. Xạ khuẩn còn được gọi là nấm tiếp hợp
-
Câu 11:
Rhizopus thuộc _________
A. Phycomycetes
B. Ascomycetes
C. Basidiomycetes
D. Deuteromycetes
-
Câu 12:
Phycomycetes còn được gọi là ______
A. Nấm sắc
B. Nấm liên hợp
C. Nấm câu lạc bộ
D. Nấm bất nhiễm
-
Câu 13:
Coenocytic có nghĩa là _______
A. chia sẻ tế bào chất chung
B. loại bỏ màng sinh chất
C. chia sẻ nhân chung
D. chia sẻ vách sợi nấm chung
-
Câu 14:
Trong quá trình sinh sản của nấm thông qua sự phân mảnh, ______
A. Sợi nấm tách ra thành nhiều mảnh để tạo thành sợi mới
B. Tế bào mầm tách ra thành nhiều mảnh để tạo thành mới
C. Bào tử được hình thành mà mầm tiếp tục nảy mầm để tạo thành sợi nấm mới
D. Hợp tử được hình thành mà mầm tiếp tục nảy mầm để tạo thành sợi nấm mới
-
Câu 15:
Nảy chồi là ________
A. phương thức sinh sản hữu tính
B. phương thức sinh sản vô tính trong đó sinh vật phát triển từ cha mẹ tách ra để tạo thành sinh vật con
C. phương thức sinh sản vô tính trong đó sinh vật cha mẹ phân chia thành các mảnh và sau đó phát triển thành một sinh vật mới sinh vật
D. phương thức sinh sản vô tính mà tế bào chất và nhân tách thành hai phần bằng nhau để tạo thành hai nhân con.
-
Câu 16:
Tế bào lưỡng bội là __________
A. hai bộ nhiễm sắc thể trong một tế bào
B. tế bào mầm trong một sinh vật
C. bộ nhiễm sắc thể đơn
D. nhân có màng kép
-
Câu 17:
Karyogamy có nghĩa là ______
A. hợp nhất các nhân
B. loại bỏ thành tế bào
C. hình thành thành tế bào mới
D. phân chia nhân
-
Câu 18:
Phương thức nào sau đây không phải là phương thức sinh sản vô tính?
A. Chồi
B. Phân mảnh
C. Động bào tử
D. Hợp tử
-
Câu 19:
Điều nào sau đây là không đúng về Dikaryon?
A. Dikaryon được hình thành do sự hợp nhất của hai nhân
B. Dikaryon là những nhân đơn bội được hình thành do sự dung hợp của hai nhân
C. Trải qua quá trình nguyên phân để hình thành tế bào đơn bội
D. Dikaryon chỉ được hình thành trong điều kiện môi trường bất lợi
-
Câu 20:
Câu nào sau đây không đúng về các giới sinh vật?
A. Một số nấm kí sinh có thể gây bệnh cho người
B. Địa y là một ví dụ về cộng sinh bắt buộc
C. Chí ở người là ví dụ cho cộng sinh nội
D. Thành tế bào của nấm được cấu tạo từ các polisaccarit
-
Câu 21:
Sự cộng sinh giữa ong mật và hoa là một ví dụ của _________
A. Cộng sinh bắt buộc
B. Cộng sinh chung vật nuôi
C. Chủ nghĩa cộng sinh
D. Ký sinh trùng
-
Câu 22:
Địa y có bản chất là __________
A. sự tồn tại cộng sinh của tảo xanh lam và nấm
B. sự tồn tại cộng sinh của vi khuẩn rhizobium trong rễ của cây họ đậu
C. sự tồn tại của rạn san hô với Zooxanthellae
D. sự tồn tại của nấm rễ cùng với cây họ đậu
-
Câu 23:
Điều nào sau đây là sai về hình vẽ sau?
A. Sợi nấm được tạo thành từ những sợi nhẹ giống như cấu trúc gọi là sợi nấm
B. Sợi nấm đôi khi sinh sản bằng cách sinh sản
C. Sợi nấm có vách ngăn và hệ số
D. Thành tế bào của nấm được cấu tạo từ kitin và polysaccharid
-
Câu 24:
Cấu trúc được hiển thị bên dưới là sự liên kết của ______
A. Sợi nấm
B. Đuôi gai
C. Rễ con
D. Rễ con
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng về Nấm?
A. Tất cả các loại nấm đều là sinh vật đa bào, trừ nấm men
B. Nấm là dị dưỡng và ký sinh hoặc hoại sinh
C. Nấm thích điều kiện khô lạnh để phát triển
D. Nấm bất động và đây là điểm khác biệt chính giữa nấm mốc và nấm nấm
-
Câu 26:
Tại sao bạn cho rằng thực phẩm được bảo vệ khỏi nấm khi bảo quản trong tủ lạnh?
A. Nấm không phát triển trong điều kiện ấm áp
B. Tủ lạnh có điều kiện khô và lạnh không cho nấm phát triển
C. Tủ lạnh chứa khí CFC rất độc và không cho nấm phát triển
D. Vì thiết bị hoạt động bằng điện không để nấm phát triển
-
Câu 27:
Cho các phát biểu sau về hình thức dinh dưỡng ở các sinh vật, chọn phát biểu đúng
A. Sinh vật dị dưỡng không tự tổng hợp được thức ăn
B. Sinh vật dị dưỡng sử dụng năng lượng mặt trời để quang hợp
C. Sinh vật dị dưỡng tự tổng hợp thức ăn
D. Sinh vật dị dưỡng có khả năng chuyển đổi carbon dioxide và nước thành carbohydrate
-
Câu 28:
Ở nấm men, không bào có ở:
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Không có
D. A và B đúng
-
Câu 29:
Lớp Nấm nào không có khả năng sin sản hữu tính
A. Lớp nấm đảm
B. Lớp nấm túi
C. Lớp nấm bất toàn
D. Tất cả các lớp nấm trên
-
Câu 30:
Thành tế bào nấm men có chức năng:
A. Duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của tế bào.
B. Tổng hợp ATP
C. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Trung gian của vi khuẩn và thực vật là
A. Mycoplasma
B. Rickettsia
C. Xoắn thể
D. Vi khuẩn lam
-
Câu 32:
Chọn câu sai
A. Vi khuẩn lam đã có lục lạp
B. Tế bào vi khuẩn lam có thể được bao bởi màng nhày
C. Vi khuẩn lam thuộc ngành tảo
D. Thành tế bào vi khuẩn lam là lớp lưới murein
-
Câu 33:
Vi sinh vật trước đây còn gọi là nấm tia:
A. xoắn thể
B. xoắn khuẩn
C. niêm vi khuẩn
D. xạ khuẩn
-
Câu 34:
Nhóm vsv gây bệnh được cho là vô cùng nguy hiểm là nhóm vsv có khả năng gây bệnh qua:
A. đường hô hấp.
B. đường truyền từ mẹ sang thai nhi.
C. đường tiêu hóa.
D. nhiều đường xâm nhập khác nhau.
-
Câu 35:
Trên cây phát sinh, dựa vào yếu tố nào để so sánh số lượng loài giữa các ngành động vật?
A. Chiều dài nhánh.
B. Độ rộng nhánh.
C. Màu của nhánh.
D. Độ cong nhánh.
-
Câu 36:
Cho các đặc điểm dưới đây:
(a) là bào tử được hình thành do sự phân đốt của sợi sinh dưỡng
(b) vi sinh vật sinh dưỡng metan sinh sản bằng hình thức này.
(c) Là ngoại bào tử.
(d) vi khuẩn quang dưỡng màu tía sinh sản bằng hình thức này.
(e) đây là hình thức sinh sản bằng xạ khuẩn.
(f) có vỏ.
(g) có chứa hợp chất canxiđipicôlinat.
Nhận định đúng về các đặc điểm này là
A. Chỉ có 1 đặc điểm của hình thức nảy chồi ở vi khuẩn.
B. Có 4 đặc điểm là của nội bào tử.
C. Có 3 đặc điểm của bào tử đốt.
D. Có 3 đặc điểm là của ngoại bào tử.
-
Câu 37:
Khi nói đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh tự tổng hợp được tất cả các chất cần thiết.
II. Đối với vi sinh vật cồn làm thay đổi sự cho đi qua của lipit màng
III. Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nẩy chồi.
IV. Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Điền từ còn thiếu thích hợp vào dấu ba chấm:
"Giới Thực vật gồm những … , có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng, thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulozo."
A. Sinh vật đa bào, nhân sơ
B. Sinh vật đa bào, nhân thực
C. Sinh vật đơn bào, nhân sơ
D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.
-
Câu 39:
Đặc điểm giống nhau cơ bản của giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh là:
A. Bao gồm sinh vật sống dị dưỡng hoặc tự dưỡng
B. Tất cả đều là sinh vật đơn bào
C. Tất cả đều là sinh vật nhân thực
D. Tất cả đều là sinh vật đa bào
-
Câu 40:
Điểm giống nhau cơ bản của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh và giới Thực vật là:
A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
B. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
-
Câu 41:
Giới Thực vật gồm những sinh vật có đặc điểm như thế nào?
A. Sinh vật đa bào, nhân thực, quang tự dưỡng.
B. Sinh vật đơn bào, nhân thực, quang dị dưỡng.
C. Sinh vật đa bào, nhân sơ, quang tự dưỡng.
D. Sinh vật đa bào, nhân thực, quang dị dưỡng.
-
Câu 42:
Đặc điểm chung giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nấm và giới Thực vật là
A. Đều có cơ thể cấu tạo đa bào.
B. Đều là sinh vật dị dưỡng.
C. Đều có phương thức sinh sống theo kiểu hoại sinh.
D. Đều là sinh vật nhân thực.
-
Câu 43:
Cho các sinh vật sau, có bao nhiêu sinh vật được cấu tạo từ tế bào nhân sơ?
(1) Virus.
(2) Vi khuẩn lam.
(3) Tảo lục.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
-
Câu 44:
Cho các sinh vật sau:
(1) Trùng roi
(2) Vi khuẩn lam
(3) Cây lúa
(4) Con muỗi
(5) Vi khuẩn lao
(6) Chim cánh cụt
Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. (1), (2), (5)
B. (1), (4), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (3), (4), (6)
-
Câu 45:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (3), (5)
D. (1), (4)
-
Câu 46:
Hình thức dinh dưỡng của nấm men, nấm mốc,... là
A. Tự dưỡng
B. Ăn côn trùng
C. Hoại sinh
D. Ký sinh
-
Câu 47:
Cho các loài sinh vật như hình bên. Cách để phân loại chúng là:
A. Quan sát cách di chuyển
B. Quan sát hình dạng
C. Xây dựng khoá lưỡng phân
D. B và C đúng
-
Câu 48:
Khi đi vào một khu vườn rộng, em bắt gặp rất nhiều sinh vật khác nhau bao gồm thực vật, động vật, nấm, ... Làm thế nào em có thể thực hiện được việc phân biệt các loài?
A. Dựa vào hình dạng
B. Dựa vào kích thước
C. Dựa vào tập tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 49:
Em hãy sắp xếp các loài trong hình vào các giới cho phù hợp.
A. Giới Nấm: hình B, hìnhC; Giới Thực vật: hình A; Giới Động vật: hình D, hình E, hình G.
B. Giới khởi sinh: Hình C; GIới Nấm: hình B; Giới Thực vật: hình A; Giới Động vật: hình D, hình E, hình G.
C. Giới Nguyên sinh: Hình C; Giới Nấm: hình B; Giới Thực vật: hình A; Giới Động vật: hình D, hình E, hình G.
D. Giới Nấm: hình B; Giới Thực vật: hình A, hình C; Giới Động vật: hình D, hình E, hình G.
-
Câu 50:
Quan sát hình 25.4 và cho biết sinh vật được chia thành mấy giới?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3