Trắc nghiệm Giảm phân Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Có 3 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân.. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân được nhận xét là:
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
-
Câu 2:
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân được nhận xét là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
-
Câu 3:
Ở GP II, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào được nhận xét thành mấy hàng ?
A. Hai hàng
B. Một hàng
C. Ba hàng
D. Bốn hàng
-
Câu 4:
Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó được nhận xét là do
A. Xảy ra nhân đôi ADN.
B. Có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. Cả B và C
-
Câu 5:
Ở sinh vật nhân thực, các hiện tượng dẫn đến giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc nhiễm sắc thể được nhận xét gồm
I. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
II. Trao đổi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.
III. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
IV. Các nhiễm nhiễm sắc thể kép xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
A. I, II.
B. I, IV.
C. II, III
D. III, IV.
-
Câu 6:
Ý nào sau đây được nhận xét không phải là ý nghĩa của giảm phân?
A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính
B. Kết hợp với sự thụ tinh, giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tính
C. Tạo giao tử trong sinh sản
D. Tăng nhanh số lượng tế bào giúp cơ thể lớn nhanh
-
Câu 7:
Ý nghĩa khoa học của giảm phân được nhận xét là?
A. Giải thích được sự đa dạng về kiểu gen kiểu hình ở những loài sinh sản hữu tính
B. Giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp ở những loài sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
C. Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 8:
Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tế bào với một dột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có gấp đôi lượng ADN. Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục được nhận xét bị gián đoạn trong dòng tế bào này ?
A. Kỳ sau I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau II
D. Kỳ giữa II
-
Câu 9:
Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy được nhận xét đang ở
A. Kì trước II của giảm phân.
B. Kì trước của nguyên phân.
C. Kì trước I của giảm phân.
D. Kì cuối II của giảm phân.
-
Câu 10:
Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào động vật đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 39 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy được nhận xét đang ở
A. Kì trước II của giảm phân.
B. Kì trước của nguyên phân.
C. Kì trước I của giảm phân.
D. Kì cuối II của giảm phân.
-
Câu 11:
Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính được nhận xét là?
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân
B. Quá trình giảm phân và thụ tinh
C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
-
Câu 12:
Ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài được nhận xét là nhờ
A. Quá trình giảm phân.
B. Quá trình nguyên phân
C. Quá trình thụ tinh.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây được nhận xét không phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân:
A. Các crômatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
B. Các NST tương đồng tách nhau ở ki sau giảm phân I.
C. Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
D. Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
-
Câu 14:
Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân được nhận xét là:
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
-
Câu 15:
Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính được nhận xét sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phân là vì lí do cơ bản nào sau đây?
A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B. Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C. Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D. Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
-
Câu 16:
Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó được nhận xét là do
A. Xảy ra nhân đôi ADN.
B. Có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. Cả B và C.
-
Câu 17:
Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu được nhận xét là
A. Tăng gấp đôi
B. Bằng
C. Giảm một nửa
D. Ít hơn một vài cặp
-
Câu 18:
Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân được nhận xét tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
-
Câu 19:
Kết quả sau lần phân bào của giảm phân được nhận xét đã tạo nên:
A. Các hợp tử.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D. Tế bào xôma.
-
Câu 20:
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào được nhận xét tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
-
Câu 21:
Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 được nhận xét là
A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
-
Câu 22:
Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân được nhận xét là:
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
-
Câu 23:
Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng được nhận xét xảy ra ở
A. Kì sau của lần phân bào II.
B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I.
D. Kì cuối của lần phân bào II
-
Câu 24:
Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân được nhận xét là:
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
-
Câu 25:
Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST được nhận xét vì
A. NST chưa tự nhân đôi
B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
-
Câu 26:
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân nào dưới đây được nhận xét là đúng:
A. Làm tăng số lượng gen trong tế bào
B. Tạo ra các giao tử có vật chất di truyền khác nhau
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Cả B và C
-
Câu 27:
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền được nhận xét là:
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
-
Câu 28:
Đặc điểm kì đầu của giảm phân I được nhận xét là
A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D. Cả A, B, C
-
Câu 29:
Trong kì đầu 1 của giảm phân được nhận xét có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
A. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng
B. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
C. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng
-
Câu 30:
Sự kiện nào sau đây được nhận xét không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân thứ 1.
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
-
Câu 31:
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được nhận xét xảy ra ở:
A. Kì trung gian.
B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
-
Câu 32:
Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng được nhận xét xảy ra vào kỳ
A. Đầu I.
B. Giữa I.
C. Sau I.
D. Đầu II.
-
Câu 33:
Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II được nhận xét là không giống nhau?
A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
-
Câu 34:
Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau được nhận xét là:
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
-
Câu 35:
Số lượng NST ở tế bào con được nhận xét sinh ra qua giảm phân?
A. Giống hệt tế bào mẹ (2n)
B. Giảm đi một nửa (n)
C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n)
D. Gấp ba tế bào mẹ (6n)
-
Câu 36:
Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu được nhận xét là
A. Tăng gấp đôi.
B. Bằng.
C. Giảm một nửa.
D. Ít hơn một vài cặp.
-
Câu 37:
Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào được nhận xét ở trạng thái:
A. Đơn, dãn xoắn
B. Kép, dãn xoắn
C. Đơn co xoắn
D. Kép, co xoắn
-
Câu 38:
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào được nhận xét chứa
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
-
Câu 39:
Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân được nhận xét chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Các NST kép tách tâm động
D. Thoi vô sắc hình thành
-
Câu 40:
Trong giảm phân II, NST kép được nhận xét tồn tại ở
A. Kì giữa.
B. Kì sau.
C. Kì cuối.
D. Tất cả các kì trên.
-
Câu 41:
Đặc điểm nào dưới đây được nhận xét KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?
A. Có hai tế bào con
B. Các NST ở dạng sợi kép
C. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc
D. Không có trường hợp náo cả
-
Câu 42:
Trong giảm phân I, NST kép được nhận xét tồn tại ở
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì sau.
D. Tất cả các kì.
-
Câu 43:
Giảm phân được nhận xét là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào xôma
-
Câu 44:
Giảm phân được nhận xét là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Hợp tử.
D. A và C đều đúng.
-
Câu 45:
Quá trình giảm phân được nhận xét xảy ra ở
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
-
Câu 46:
Nguyên phân xảy ra ở mọi sinh vật. Sinh vật nào sau đây sẽ không trải qua quá trình giảm phân?
A. Con người
B. Cây
C. Vi khuẩn
D. Nấm
-
Câu 47:
Các giai đoạn của nguyên phân và meiosis giống nhau: prophase, metase, anaphase và telophase. Tuy nhiên, một cái gì đó là khác nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Quá trình giảm phân gồm mỗi giai đoạn xảy ra hai lần.
B. Quá trình nguyên phân liên quan đến việc telophase xảy ra hai lần.
C. Quá trình giảm phân bao gồm mỗi giai đoạn xảy ra hai lần.
D. Không có điều nào trong số này là đúng.
-
Câu 48:
Điều nào sau đây chỉ xảy ra trong quá trình meiosis?
A. Telophase
B. Trao đổi chéo
C. Cytokenisis
D. Interphase
-
Câu 49:
Nguyên phân tạo ra một số lượng tế bào khác với giảm phân. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giảm phân tạo ra hai tế bào trong khi nguyên phân tạo ra bốn tế bào.
B. Giảm phân tạo ra 1/5 số lượng tế bào so với nguyên phân.
C. Giảm phân tạo ra một phần mười số lượng tế bào như nguyên phân.
D. Nguyên phân tạo ra hai tế bào trong khi giảm phân tạo ra bốn tế bào.
-
Câu 50:
Nguyên phân và giảm phân đều là quá trình trong đó tế bào phân chia và tạo ra tế bào mới. Nguyên phân tạo ra các tế bào cơ thể bình thường. Giảm phân tạo ra loại tế bào nào?
A. Lưỡng bội
B. Giao tử
C. Dạng cơ thể
D. Không có điều nào trong số này là đúng.