Trắc nghiệm Giảm phân Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Kết quả của giảm phân I là gì?
A. Tạo 2 tế bào con mang bộ NST 2n kép.
B. Tạo 4 tế bào con mang bộ NST 2n kép.
C. Tạo 2 tế bào con mang bộ NST n kép.
D. Tạo 4 tế bào con mang bộ NST n kép.
-
Câu 2:
Nhận định nào sau đây chính xác về quá trình giảm phân?
A. Hình thức phân chia của các tế bào sinh dưỡng
B. Hình thức phân chia của các tế bào sinh dục
C. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên hai lần so với tế bào mẹ
D. Là hình thức phân bào nguyên nhiễm
-
Câu 3:
Bằng cơ chế nào mà bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài sinh sản hữu tính được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác?
A. Kết hợp nguyên phân và giảm phân
B. Kết hợp nguyên phân và thụ tinh
C. Kết hợp nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
D. Kết hợp giảm phân và thụ tinh
-
Câu 4:
Ở một loài cá, tổng số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là 64 tế bào. Cho rằng mỗi loại tế bào này được sinh ra từ một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục cơ khai cái. Số tế bào sinh tinh là?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 5:
Sự tiến hóa của sinh sản hữu tính có thể đã xảy ra dựa trên tất cả những điều sau đây ngoại trừ
A. như một phương tiện để giữ động vật trong một quần thể ở gần
B. như một phương tiện để sửa chữa thiệt hại cho các chuỗi kép của DNA
C. thông qua phân loại độc lập, con cái có tổ hợp gen mới có thể có lợi
D. thông qua lai chéo, có một lượng biến đổi di truyền không giới hạn trong quần thể
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng về giảm phân?
A. Meiosis xảy ra trong các tế bào sinh sản.
B. Meiosis dẫn đến bốn tế bào con đơn bội.
C. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể không trao đổi vật liệu di truyền.
D. Trong giảm phân, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được tách ra.
-
Câu 7:
Nếu một tế bào có 32 nhiễm sắc thể phân chia trong quá trình giảm phân, mỗi nhân sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể ở kỳ cuối II?
A. 64
B. 48
C. 32
D. 16
-
Câu 8:
Nếu một tế bào có 32 nhiễm sắc thể phân chia trong quá trình giảm phân, thì mỗi nhân sẽ chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể ở kỳ cuối I? (Giả sử phân bào đã xảy ra.)
A. 64
B. 48
C. 32
D. 16
-
Câu 9:
Chiasmata hình thành và vượt qua xảy ra trong thời gian:
A. kỳ đầu của quá trình nguyên phân.
B. kỳ đầu I của giảm phân.
C. kỳ đầu II của giảm phân.
D. a, b, và c.
-
Câu 10:
Điều nào sau đây là không phù hợp
A. đơn bội- n
B. tế bào soma - 2n
C. hợp tử - n
D. tế bào tinh trùng- n
-
Câu 11:
Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản vô tính?
A. sự phân mảnh
B. vừa chớm nở
C. sinh sản đơn tính
D. thụ tinh
-
Câu 12:
Điểm độc đáo của giảm phân là sự thất bại của các nhiễm sắc thể sao chép giữa
A. telophase I và tiên tri II
B. tiên tri I và metaphase I
C. tiên tri II và telophase II
D. telophase II và interphase
-
Câu 13:
Nếu các giao tử có 8 nhiễm sắc thể, thì tế bào sinh ra từ quá trình tổng hợp sẽ có _______ nhiễm sắc thể.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 2
-
Câu 14:
Trong phản vệ I, _____________ được tách ra.
A. chiasmata
B. tâm động
C. kinetochores
D. nhiễm sắc thể chị em
-
Câu 15:
Ưu tiên sinh sản hữu tính
A. ổn định di truyền
B. loài rất thành công
C. quần thể ổn định
D. đa dạng di truyền
-
Câu 16:
Sự hiện diện của ranh giới chỉ ra rằng hai nhiễm sắc thể
A. sắp hình thành một khớp thần kinh
B. là đơn bội
C. là giống hệt nhau
D. đã trao đổi các bộ phận
-
Câu 17:
Khác với giao tử, tế bào cơ thể được gọi là
A. dạng cơ thể
B. đơn bội
C. ngữ nghĩa
D. hợp lực
-
Câu 18:
Nếu một hợp tử có 4 nhiễm sắc thể, các tế bào soma được hình thành từ nó có _______________ nhiễm sắc thể.
A. 4
B. 8
C. 2
D. 1
-
Câu 19:
Trong telophase I
A. các nhiễm sắc thể tương đồng tập trung ở hai cực.
B. các nhiễm sắc thể giống hệt nhau ở hai cực
C. cụm nhiễm sắc thể không giống hệt nhau ở hai cực
D. cụm nhiễm sắc thể riêng biệt nhưng giống hệt nhau ở hai cực
-
Câu 20:
Ở thực vật, tế bào đơn bội
A. chia cho giảm phân
B. phải ngay lập tức trải qua syngamy
C. biệt hóa thành tế bào sinh dưỡng
D. phân chia bằng nguyên phân
-
Câu 21:
Khi quá trình trao đổi chéo hoàn tất ở kì đầu I, các nhiễm sắc tử chị em
A. được hợp nhất với nhau bởi phức hợp synaptonemal
B. được gắn bởi các đầu của chúng với phong bì hạt nhân
C. được tổ chức với nhau gần tâm động chung của họ
D. được kéo về phía các cực
-
Câu 22:
Quá trình trao đổi chéo được cho là bắt nguồn từ
A. DNA tái tổ hợp
B. kỹ thuật di truyền
C. đột biến
D. sửa chữa gen
-
Câu 23:
__________ phân biệt kỳ đầu giảm phân với kỳ đầu nguyên phân.
A. Số lượng nhiễm sắc thể trên mỗi nhiễm sắc thể
B. Trao đổi chéo
C. Số lượng tương đồng
D. Phức hợp hiệp lực
-
Câu 24:
Các sinh vật chịu môi trường gây tổn hại nhiễm sắc thể sẽ được hưởng lợi từ
A. sinh sản đơn tính
B. phân hạch nhị phân
C. một người lớn đơn bội
D. thụ tinh
-
Câu 25:
Hợp tử của sinh vật đơn bào
A. luôn phân chia bằng nguyên phân
B. có thể ngay lập tức tham gia vào syngamy
C. luôn phân chia cho giảm phân
D. có thể phân chia bởi giảm phân
-
Câu 26:
Sinh sản hữu tính bao gồm sự xen kẽ của
A. nguyên phân và giao phối
B. đẳng giao và giảm phân
C. giảm phân và thụ tinh
D. giảm phân và oogamy
-
Câu 27:
Sau khi thụ tinh, hợp tử kết quả bắt đầu phân chia theo
A. trao đổi chéo
B. phân hạch nhị phân
C. nguyên phân
D. giảm phân
-
Câu 28:
Hầu hết các sinh vật nhân thực đa bào đều hình thành giao tử bằng
A. sinh sản đơn tính
B. giảm phân
C. sinh ung thư
D. nguyên phân
-
Câu 29:
Trong kỳ sau I diễn ra
A. nhiễm sắc thể chị em di chuyển về phía các cực đối diện
B. nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về phía các cực đối diện
C. cực chiasmata di chuyển về phía các cực đối diện
D. đồng đẳng di chuyển về cùng một cực
-
Câu 30:
Trong số các pha giảm phân sau đây, ____ có hành vi tương tự nhất với pha phân bào cùng tên.
A. Kỳ sau II
B. Kỳ đầu I
C. Kỳ giữa I
D. Kỳ sau I
-
Câu 31:
Sự trao đổi chéo có thể xảy ra giữa các điểm tương đồng trong quá trình
A. hợp tử
B. pachytene
C. leptotene
D. ngoại giao
-
Câu 32:
Điều nào sau đây không phải là một tính năng độc đáo của bệnh teo cơ?
A. trao đổi chéo
B. sự tái kết hợp đồng nhất
C. bộ phận giảm
D. bệnh tiểu đường
-
Câu 33:
Trong quá trình trao đổi chéo
A. cặp nhiễm sắc thể chị em dọc theo chiều dài của chúng
B. cặp nhiễm sắc thể chị em ở tâm động
C. tương đồng đẩy nhau trừ ở cuối
D. cặp tương đồng dọc theo chiều dài của chúng
-
Câu 34:
Cây hoa giấy trồng trong điều kiện khô cằn ra hoa nhiều hơn cây cùng loại được tưới đủ nước. Trong ví dụ này, yếu tố ảnh hưởng đến giảm phân là
A. độ ẩm.
B. nhiệt độ.
C. ánh sáng.
D. tuổi cây.
-
Câu 35:
Một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 22n.
B. 2n.
C. 3n.
D. 2 × n.
-
Câu 36:
Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể và số chromatid ở kì sau I lần lượt là
A. 38 và 0.
B. 38 và 38.
C. 76 và 76.
D. 72 và 0.
-
Câu 37:
Giảm phân có thể tạo ra nhiều loại giao tử có kiểu gene khác nhau là do
A. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
B. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu I kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau I.
D. sự trao đổi đoạn giữa các NST ở kì đầu II kết hợp với sự phân li và tổ hợp ngẫu nhiên của các NST ở kì sau II.
-
Câu 38:
Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
B. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp.
C. Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể.
D. Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển.
-
Câu 39:
Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
-
Câu 40:
Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là
A. giống hệt tế bào mẹ (2n).
B. giảm đi một nửa (n).
C. gấp đôi tế bào mẹ (4n).
D. gấp ba tế bào mẹ (6n).
-
Câu 41:
Kì giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở
A. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. sự phân li của các nhiễm sắc thể.
D. sự co xoắn của các nhiễm sắc thể.
-
Câu 42:
Sự trao đổi chéo của các chromatid của các NST tương đồng xảy ra vào kì nào trong giảm phân?
A. Kì đầu II.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì đầu I.
-
Câu 43:
Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là
A. có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào.
B. có 1 lần nhân đôi NST.
C. có 2 lần phân chia NST.
D. có sự co xoắn cực đại của NST.
-
Câu 44:
Một loài động vật có 36 nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào cơ thể của nó. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể này đến từ cha của nó?
A. 18
B. 36
C. 0
D. 6
-
Câu 45:
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là:
A. 10
B. 5
C. 20
D. 1
-
Câu 46:
Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và mỗi trứng thụ tinh cần 1 triệu tinh trùng tham gia Xác định số tinh trùng tham gia thụ tinh cho 25% số trứng nói trên.
A. 32 triệu
B. 16 triệu
C. 64 triệu
D. 128 triệu
-
Câu 47:
Cho biết: Có 3 tế bào thể ba nhiễm của cà độc dược (2n = 24) đang ở kì giữa giảm phân I , người ta đếm đươc số nhiễm sắc thể kép là?
A. 72
B. 42
C. 75
D. 36
-
Câu 48:
Cho biết: Bốn tế bào cải bắp (2n = 18) đang ở kì giữa giảm phân I, người ta đếm được tổng số cromatit là?
A. 54
B. 81
C. 144
D. 108
-
Câu 49:
Xác định: Điểm khác nhau căn bản giữa quá trình hình thành tinh trùng ở động vật và quá trình hình thành tinh tử ở thực vật hạt kín?
A. Ở thực vật giảm phân tạo ra 4 hạt phấn, để tạo thành tinh tử cần có quá trình nguyên phân trong khi đó ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng.
B. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo 2 hạt phấn, các hạt phấn tiếp tục nguyên phân tạo ra tinh tử n trong khi ở động vật thì từ tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tinh trùng.
C. Ở thực vật quá trình giảm phân tạo ra 2 hạt phấn đơn bội kép, còn ở động vật tạo 4 tinh trùng đơn bội.
D. Ở động vật quá trình giảm phân tạo 4 tinh trùng trong khi đó ở thực vật quá trình giảm phân tạo 4 hạt phấn, các hạt phấn n dung hợp với noãn để tạo hợp tử.
-
Câu 50:
Cho biết: Nguvên lý di truyền nào cho phép dự đoán được xác suất người mang gen ở thế hệ sau?
A. di truyền đơn gen do 2 alen
B. di truyền đa gen
C. di truyền đa nhân tố
D. di truyền đa alen